Quyết định số 114/2019/QĐ-UBND tỉnh ThừaThiênHuế
Số trang: 30
Loại file: doc
Dung lượng: 883.50 KB
Lượt xem: 20
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Quyết định số 114/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phong Điền. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định số 114/2019/QĐ-UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THỪA THIÊN Độc lập Tự do Hạnh phúc HUẾ Số: 114/QĐUBND Thừa Thiên Huế, ngày 15 tháng 01 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN PHONG ĐIỀN ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 18/2018/NQHĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2019; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình 20/TTrSTNMTQLĐĐ ngày 11 tháng 01 năm 2019 và Chủ tịch UBND huyện Phong Điền tại Tờ trình 01/TTrUBND ngày 09 tháng 01 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phong Điền với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2019 Đơn vị tính: ha STT Chỉ tiêu Hiện trạng năm Hiện trạng năm Kế hoạch 2018 2018Kế hoạch năm năm 2019 2019Diện tích tăng (+), giảm () Cơ cấu Cơ cấu Diện tích Diện tích (%) (%) DIỆN TÍCH ĐẤT DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN TỰ 100,00 94.822,79 100,00 NHIÊN94.8 22,79 1 Đất nông nghiệp 80.581,98 84,98 79.821,17 84,18 760,81 1.1 Đất trồng lúa 5.792,94 6,11 5.717,94 6,03 75,00 Trong đó: Đất chuyên 5.593,16 5,90 5.518,16 5,82 75,00 trồng lúa nước Đất trồng cây hàng năm 1.2 2.601,17 2,74 2.526,89 2,66 74,28 khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm 4.461,00 4,70 4.407,17 4,65 53,83 1.4 Đất rừng phòng hộ 7.874,22 8,30 7.853,82 8,28 20,40 1.5 Đất rừng đặc dụng 35.424,41 37,36 35.424,41 37,36 0,00 1.6 Đất rừng sản xuất 23.024,54 24,28 22.317,67 23,54 706,87 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản 1.046,98 1,10 1.089,36 1,15 42,38 1.8 Đất làm muối 1.9 Đất nông nghiệp khác 362,73 0,38 489,92 0,52 127,19 2 Đất phi nông nghiệp 11.363,21 11,98 12.309,67 12,98 946,46 2.1 Đất quốc phòng 50,20 0,05 69,70 0,07 19,50 2.2 Đất an ninh 0,81 0,00 5,77 0,01 4,96 2.3 Đất khu công nghiệp 321,04 0,34 521,04 0,55 200,00 2.4 Đất khu chế xuất 2.5 Đất cụm công nghiệp 17,15 0,02 20,15 0,02 3,00 2.6 Đất thương mại, dịch vụ 66,57 0,07 75,37 0,08 8,80 Đất cơ sở sản xuất phi 2.7 80,25 0,08 112,39 0,12 32,14 nông nghiệp Đất sử dụng cho hoạt 2.8 41,23 0,04 111,89 0,12 70,66 động khoáng sản Đất phát triển hạ tầng 2.9 cấp quốc gia, cấp tỉnh, 4.362,13 4,60 4.838,63 5,10 476,50 cấp huyện, cấp xã 2.9.1 Đất giao thông 1.588,19 1,67 1.665,53 1,76 77,34 2.9.2 Đất thủy lợi ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định số 114/2019/QĐ-UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THỪA THIÊN Độc lập Tự do Hạnh phúc HUẾ Số: 114/QĐUBND Thừa Thiên Huế, ngày 15 tháng 01 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN PHONG ĐIỀN ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 18/2018/NQHĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2019; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình 20/TTrSTNMTQLĐĐ ngày 11 tháng 01 năm 2019 và Chủ tịch UBND huyện Phong Điền tại Tờ trình 01/TTrUBND ngày 09 tháng 01 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phong Điền với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2019 Đơn vị tính: ha STT Chỉ tiêu Hiện trạng năm Hiện trạng năm Kế hoạch 2018 2018Kế hoạch năm năm 2019 2019Diện tích tăng (+), giảm () Cơ cấu Cơ cấu Diện tích Diện tích (%) (%) DIỆN TÍCH ĐẤT DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN TỰ 100,00 94.822,79 100,00 NHIÊN94.8 22,79 1 Đất nông nghiệp 80.581,98 84,98 79.821,17 84,18 760,81 1.1 Đất trồng lúa 5.792,94 6,11 5.717,94 6,03 75,00 Trong đó: Đất chuyên 5.593,16 5,90 5.518,16 5,82 75,00 trồng lúa nước Đất trồng cây hàng năm 1.2 2.601,17 2,74 2.526,89 2,66 74,28 khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm 4.461,00 4,70 4.407,17 4,65 53,83 1.4 Đất rừng phòng hộ 7.874,22 8,30 7.853,82 8,28 20,40 1.5 Đất rừng đặc dụng 35.424,41 37,36 35.424,41 37,36 0,00 1.6 Đất rừng sản xuất 23.024,54 24,28 22.317,67 23,54 706,87 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản 1.046,98 1,10 1.089,36 1,15 42,38 1.8 Đất làm muối 1.9 Đất nông nghiệp khác 362,73 0,38 489,92 0,52 127,19 2 Đất phi nông nghiệp 11.363,21 11,98 12.309,67 12,98 946,46 2.1 Đất quốc phòng 50,20 0,05 69,70 0,07 19,50 2.2 Đất an ninh 0,81 0,00 5,77 0,01 4,96 2.3 Đất khu công nghiệp 321,04 0,34 521,04 0,55 200,00 2.4 Đất khu chế xuất 2.5 Đất cụm công nghiệp 17,15 0,02 20,15 0,02 3,00 2.6 Đất thương mại, dịch vụ 66,57 0,07 75,37 0,08 8,80 Đất cơ sở sản xuất phi 2.7 80,25 0,08 112,39 0,12 32,14 nông nghiệp Đất sử dụng cho hoạt 2.8 41,23 0,04 111,89 0,12 70,66 động khoáng sản Đất phát triển hạ tầng 2.9 cấp quốc gia, cấp tỉnh, 4.362,13 4,60 4.838,63 5,10 476,50 cấp huyện, cấp xã 2.9.1 Đất giao thông 1.588,19 1,67 1.665,53 1,76 77,34 2.9.2 Đất thủy lợi ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Quyết định 114/2019/QĐ-UBND Số 114/2019/QĐ-UBND Quyết định số 114/2019 Văn bản pháp luật Thủ tục hành chính Kế hoạch sử dụng đấtGợi ý tài liệu liên quan:
-
8 trang 337 0 0
-
Mẫu bảo lãnh thực hiện hợp đồng
2 trang 231 0 0 -
BIỄU MẪU HỢP ĐỒNG BẢO LÃNH BẰNG GIÁ TRỊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
3 trang 211 0 0 -
Mẫu Đề án thành lập trường cao đẳng nghề
7 trang 184 0 0 -
MẪU TRÍCH LỤC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH KHU ĐẤT THUÊ
1 trang 182 0 0 -
5 trang 162 0 0
-
2 trang 159 0 0
-
Đơn xin cấp giấy phép khai thác thủy sản
1 trang 159 0 0 -
Mẫu hợp đồng chuyển nhượng cổ phần
4 trang 156 0 0 -
6 trang 155 0 0