Danh mục

Quyết định số 132/2011/QĐ-UBND

Số trang: 49      Loại file: pdf      Dung lượng: 552.40 KB      Lượt xem: 2      Lượt tải: 0    
thaipvcb

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 13,000 VND Tải xuống file đầy đủ (49 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

QUYẾT ĐỊNHVỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định số 132/2011/QĐ-UBND UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẮC NINH Độc lập - T ự do - Hạnh phúc -------- ---------------- Bắc Ninh, ngày 24 tháng 10 năm 2011 Số: 132/2011/QĐ-UBND QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNHCăn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26.11.2003;Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31.8.2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;Căn cứ vào ý kiến kết luận tại phiên họp UBND tỉnh ngày 20.10.2011;Xét đề nghị của liên ngành: Tài chính, Xây dựng, Cục thuế Bắc Ninh, QUYẾT ĐỊNH:Điều 1. Ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại xe (nhập khẩu) ô tô, xe máy, nhà cửa vàcác tài sản khác trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh (Chi tiết theo phụ biểu kèm theo).Điều 2. Trong quá trình thực hiện, cơ quan Thuế có trách nhiệm kiểm tra, rà soát kịp thời tài sản đăng kýnộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định trong bảng giá tại Quyết định này hoặc giá quy định trongbảng giá chưa phù hợp; tổng hợp gửi Sở Tài chính báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét sửa đổi, bổ sungcho phù hợp.Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Tài chính, Xây dựng; Cục thuế Bắc Ninh; Chủ tịchUBND các huyện, thành phố, thị xã và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./. TM. UBND TỈNH KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Lương Thành PHẦN I: GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỤC A: CÁC LOẠI E Ô TÔ SẢN XUẤT TỪ NĂM 1998 VỀ TRƯỚC (Kèm theo Quyết định số 132/2011/QĐ-UBND ngày 24.10.2011 của UBND tỉnh Bắc Ninh) Đơn vị tính: Triệu đồng GIÁ TÍNH LPTB XE MỚI SẢN XUẤT NĂM LOẠI T ÀI SẢN 1990 về 1991- 1995- 1997- 1993- 1994 trước 1992 1996 1998 CHƯƠNG I: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG NHẬT BẢN SẢN XUẤT I - XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HOÁ)Dung tích xi lanh dưới 1.0 L 70 80 90 100 120Dung tích xi lanh từ 1.0 L đến dưới 1.5 L 110 120 130 140 180Dung tích xi lanh từ 1.5 L đến dưới 1.8 L 140 150 170 190 240Dung tích xi lanh từ 1.8 L đến dưới 2.0 L 180 200 220 240 300Dung tích xi lanh từ 2.0 L đến dưới 2.3 L 210 230 260 290 360 GIÁ TÍNH LPTB XE MỚI SẢN XUẤT NĂM LOẠI T ÀI SẢN 1990 về 1991- 1995- 1997- 1993- 1994 trước 1992 1996 1998Dung tích xi lanh từ 2.3 L đến dưới 2.5 L 250 280 310 340 420Dung tích xi lanh từ 2.5 L đến dưới 2.8 L 280 310 340 380 480Dung tích xi lanh từ 2.8 L đến dưới 3.2 L 320 350 390 430 540Dung tích xi lanh từ 3.2 L đến dưới 3.5 L 350 390 430 480 600Dung tích xi lanh từ 3.5 L đến dưới 3.8 L 390 430 480 530 660Dung tích xi lanh từ 3.8 L đến dưới 4.2 L 420 470 520 580 720Dung tích xi lanh từ 4.2 L đến dưới 4.5 L 450 500 560 620 780Dung tích xi lanh từ 4.5 L đến dưới 4.7 L 490 540 600 670 840Dung tích xi lanh từ 4.7 L đến dưới 5.0 L 530 590 650 720 900Dung tích xi lanh từ 5.0 L đến dưới 5.5 L 560 620 690 770 960Dung tích xi lanh từ 5.5 L trở lên 600 670 740 820 1020Xe bán tải tính bằng 80% xe chở người có cùng dung tích máyII - XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊNTừ 10 đến dưới 15 chỗ 150 170 190 210 260Từ 15 đến dưới 24 chỗ 240 270 300 330 410Từ 24 đến dưới 30 chỗ 320 350 390 430 540Từ 30 đến dưới 35 chỗ 100 440 490 540 680Từ 35 đến dưới 40 chỗ 180 530 590 650 810Từ 40 đến dưới 45 chỗ 550 610 680 760 950Từ 45 đến dưới 50 chỗ 630 700 780 870 1090Từ 50 đến dưới 60 chỗ 710 790 880 980 1220Từ 60 chỗ trở lên 780 870 970 1080 1350III - XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠITrọng tải dưới 750 kg 50 50 50 60 80Trọng tải từ 750 kg đến dưới 1 tấn 70 80 90 100 120Trong t ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: