Thông tin tài liệu:
Quyết định số 160/2000/QĐ-BTC về việc ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu để thực hiện lịch trình giảm thuế nhập khẩu theo Hiệp định hàng dệt - may mặc ký giữa Việt Nam với các nước Cộng đồng châu âu (EU) cho giai đoạn 2000-2005 do Bộ tài chính ban hành
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định số 160/2000/QĐ-BTC B Ộ T À I C H ÍN H C Ộ NG HÒA XÃ H Ộ I CH Ủ N GH Ĩ A VI Ệ T NAM Độ c l ậ p - T ự d o - H ạ nh phúc SỐ H à N ộ i, ngày 29 tháng 09 n ă m 20001 60/2000/Q Đ /BTC Q UY Ế T Đ Ị NHC Ủ A B Ộ T R ƯỞ N G B Ộ T ÀI CHÍNH S Ố 1 6 0 / 2 0 0 0 / Q Đ /BT C NGÀY 29 THÁNG 0 9 N Ă M 2 0 0 0 V Ề V I Ệ C BAN HÀNH DANH M Ụ C HÀNG HOÁ VÀ THU Ế S U Ấ T T H U Ế N H Ậ P K H Ẩ U Đ Ể T H Ự C HI Ệ N L Ị CHTRÌNH GI Ả M THU Ế N H Ậ P KH Ẩ U T H E O N G H Ị Đ Ị NH HÀNG D Ệ T - MAY M Ặ C KÝ GI Ữ A VI Ệ T NAM V Ớ I CÁC N Ư Ớ C C Ộ N G Đ Ồ NG CHÂU ÂU(EU) C HO GIAI Đ O Ạ N 2 0 0 0 - 2 0 0 5 B Ộ T R ƯỞ NG B Ộ T ÀI CHÍNHCăn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạnvà trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạnvà tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo danh mục nhóm hàngchịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 củaUỷ ban thường vụ Quốc hội khoá X;Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 26 tháng 12 năm 1991 và các Luậtsửa đổi, bổ sung Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 05 tháng 7 năm 1993; số04/1998/QH10 ngày 20 tháng 5 năm 1998;Căn cứ Hiệp định mua bán hàng dệt - may mặc giữa Cộng hoà xã hội chủ nghĩa ViệtNam và Cộng đồng Châu âu ký tắt ngày 15 tháng 12 năm 1992 và các thư trao đổi kýbổ sung Hiệp định này;Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại các Công văn số 419/CP-QHQTngày 03/5/2000 phê duyệt kết quả đàm phán dệt may với EU và số 699/CP-KTTHngày 03/8/2000 của Chính phủ về phê duyệt lịch trình giảm thuế nhập khẩu thực hiệnHiệp định buôn bán hàng dệt may với EU;Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế; Q UY Ế T Đ Ị NH:Đ i ề u 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục hàng hoá và thuế suất thuếnhập khẩu của các mặt hàng để thực hiện trong giai đoạn 2000 - 2005, đối với Hiệpđịnh buôn bán hàng dệt - may mặc giữa Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam vàCộng đồng Châu Âu ký tắt ngày 15 tháng 12 năm 1992 và các thư trao đổi ký bổ sungHiệp định này.Đ i ề u 2. Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu của từng mặt hàng nêu tạiĐiều 1 của Quyết định này chỉ áp dụng khi mặt hàng đó có giấy chứng nhận xuất xứhàng hoá của các nước Cộng đồng Châu Âu (EU).Đ i ề u 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhậpkhẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2000.Đ i ề u 4. Bộ trưởng các Bộ, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộcChính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịutrách nhiệm thi hành Quyết định này. Vũ Văn Ninh (Đã ký) D ANH M Ụ CH ÀNG HOÁ VÀ T H U Ế S U Ấ T THU Ế N H Ậ P K H Ẩ U Đ Ể T H Ự C HI Ệ N L Ị C H T R Ì N H G I Ả M T H U Ế N H Ậ P K H Ẩ UT H E O H I Ệ P Đ Ị NH HÀNG D Ệ T - M AY M Ặ C K Ý GI Ữ A VI Ệ T N A M V Ớ I CÁC N ƯỚ C C Ộ N G Đ Ồ NG CHÂU ÂU ( E U ) C H O G I A I Đ O Ạ N 2000-2005 (Ban hành kèm theo Quyết định số 160/2000/QĐ-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) Mã s ố Mô tả nhóm mặt hàng Thuế suất ưu Lịch trình giảm thuế đãi hiện hành (%)Nhóm Phân nhóm 01-07-2000 - 2002 2003 2004 2005 2001 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 CHƯƠNG 52 Bông5205 Sợi bông, (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, chưa đóng gói để bán lẻ - Sợi bông đơn chải thô:5205 12 00 -- Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 20 18 17 16 14 12 714,29 decitex (từ chỉ số mét 43 đến chỉ số mét trên 14) - Sợi xe hoặc sợi cáp từ sợi bông đơn chải thô:5205 32 00 -- Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 20 18 17 16 14 12 decitex đến dưới 714,29 decitex (từ chỉ số mét 43 đến chỉ số mét trên 14). - Sợi xe hoặc sợi cáp từ sợi bông đơn chải kỹ5205 42 00 -- Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 20 18 17 16 14 12 decitex đến dưới 714,29 decitex (từ chỉ số mét 43 đến chỉ số mét trên 14)5208 Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200g/m2 - Chưa tẩy trắng:5208 32 00 -- Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/m2 40 38 34 30 24 205208 39 00 -- Vải dệt khác 40 38 34 30 34 20 - Từ sợi xe đơn có các mẫu khác nhau:5208 41 00 -- Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2 40 38 34 30 24 205208 49 00 -- Vải dệt khác 40 38 34 30 24 20 - Đã in:5208 51 00 -- Vải vân điể ...