Danh mục

Quyết định số 165/2004/QĐ-UB

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 109.16 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Quyết định số 165/2004/QĐ-UB về phê duyệt quy hoạch phát triển mạng lưới cơ sở vật chất ngành Y tế thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định số 165/2004/QĐ-UB Y BAN NHÂN DÂN C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM THÀNH PH H CHÍ c l p - T do - H nh phúc MINH ******** ****** S : 165/2004/Q -UB TP.H Chí Minh, ngày 02 tháng 07 năm 2004 QUY T NNH C A Y BAN NHÂN DÂN THÀNH PH V PHÊ DUY T QUY HO CH PHÁT TRI N M NG LƯ I CƠ S V T CH T NGÀNH Y T THÀNH PH H CHÍ MINH N NĂM 2020. Y BAN NHÂN DÂN THÀNH PH H CHÍ MINH Căn c Lu t t ch c H i ng nhân dân và y ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003 ; Căn c Ch th s 06/CT-TW ngày 22 tháng 01 năm 2002 c a Ban Bí thư Trung ương ng v c ng c và hoàn thi n m ng lư i y t cơ s ; Căn c Quy t nh s 123/1998/Q -TTg ngày 10 tháng 7 năm 1998 c a Th tư ng Chính ph v phê duy t i u ch nh quy ho ch chung thành ph H Chí Minh n năm 2020 ; Căn c Ngh nh s 73/1999/N -CP ngày 19 tháng 8 năm 1999 c a Chính ph v chính sách xã h i hóa i v i các ho t ng trong lĩnh v c giáo d c, y t , văn hóa, th thao ; Căn c Quy t nh s 1047/Q -BYT ngày 28 tháng 3 năm 2002 c a B trư ng B Y t v phê duy t quy ho ch phát tri n m ng lư i b nh vi n Vi t Nam n năm 2005 và 2010. Xét ngh c a Giám c S Y t t i Công văn s 1254/SYT-KHTH ngày 02 tháng 4 năm 2004 và T trình s 1284/QHKT-QH ngày 23 tháng 4 năm 2004 c a S Quy ho ch-Ki n trúc thành ph ; QUY T NNH i u 1. Phê duy t quy ho ch phát tri n m ng lư i cơ s v t ch t ngành Y t thành ph H Chí Minh n năm 2020, v i các n i dung chính như sau : 1. Quan i m và m c tiêu : 1.1- Quan i m : 1.1.1- Phát tri n s nghi p y t g n v i quá trình phát tri n kinh t -xã h i c a thành ph và c n xem xét t i m i tương quan trong vùng kinh t tr ng i m phía Nam và các nư c khu v c ông Nam á. m b o yêu c u v s lư ng, ch t lư ng, c v quy mô phát tri n trư c m t và lâu dài. 1.1.2- Phát tri n h th ng y t toàn di n c hai lo i hình : công l p và ngoài công l p, thông qua vi c th c hi n xã h i hóa u tư, hài hòa, cân i. Xác nh nh ng lĩnh v c Nhà nư c c n ph i u tư b ng ngu n v n ngân sách Nhà nư c, cũng như b ng nh ng cơ ch chính sách Y t công l p gi vai trò ch o. 1.1.3- Nâng cao ch t lư ng c a d ch v y t và phát tri n y t k thu t cao, hi n i k t h p v i vi c s d ng v n quý c a n n y h c dân t c, c truy n Vi t Nam. 1.1.4- Phát tri n m ng lư i y t u kh p, v a xây d ng h th ng y t chuyên sâu, k thu t cao v a tăng cư ng u tư cho tuy n y t cơ s , c bi t ngo i thành, các vùng khó khăn, quan tâm chăm sóc s c kh e cho ngư i nghèo, hư ng t i th c hi n công b ng, hi u qu trong vi c chăm sóc và b o v s c kh e nhân dân. 1.2- M c tiêu : 1.2.1- Tính toán quy ho ch m ng lư i cơ s v t ch t ngành y t thành ph H Chí Minh y v quy mô, phân b h p lý. n năm 2010 t t l 3,0 giư ng/1.000 dân và n năm 2020 t t l 4,0 giư ng/1.000 dân (k c ngoài công l p). 1.2.2- Có y cơ s v t ch t v t, công trình và trang thi t b cho ngành y t thành ph theo t ng giai o n phát tri n, m b o tính h th ng và liên t c trong i u tr chuyên môn. 1.2.3- Làm cơ s xây d ng k ho ch u tư theo t ng giai o n, cân i vi c u tư xây d ng m i, c i t o và nâng c p cơ s v t ch t phù h p v i kh năng ngân sách, qu n lý và ào t o cán b , nh m t ng bư c nâng cao ch t lư ng ho t ng c a ngành y t thành ph ngang t m v i các nư c trong khu v c trong giai o n 10 năm t i. 1.2-4- T o i u ki n Ny nhanh xã h i hóa u tư xây d ng cơ s v t ch t các a bàn còn thi u và y u v chuyên môn (hư ng ra khu v c các qu n m i và huy n ngo i thành phù h p v i xu hư ng phát tri n c a thành ph ). Tìm gi i pháp gi t theo quy ho ch phát tri n ngành y t dài h n n năm 2020 và nh ng năm ti p theo. 2. N i dung : 2.1- Các ch tiêu quy ho ch g m : 2.1.1- Ch tiêu s giư ng b nh vi n trên 1.000 dân (có tính n lư ng b nh nhân n khám và i u tr t i thành ph H Chí Minh t các các a phương khác) : + Hi n tr ng : 2,62 giư ng/1.000 dân + Năm 2010 : 3,0 giư ng/1.000 dân + Năm 2020 : 4,0 giư ng/1.000 dân. 2.1.2- Ch tiêu s l n khám b nh trên u ngư i : Tăng bình quân hàng năm là 0,1 l n và t m c 5,8 l n/năm vào năm 2005; 6,4 l n/năm vào năm 2010 và m c 7,0 l n/năm vào năm 2020. 2.1.3- S lư t i u tr n i trú : Gia tăng bình quân 5%/năm. D báo s l n i u tr n i trú/100 dân n năm 2005 gi m còn 13 l n/100 dân và sau ó s gi m d n m i năm gi m 0,1%/năm cho n năm 2010 là 12,5 l n/100 dân và sau 2010 n nh t m c 12,5 l n/100 dân. 2.1.4- S ngày i u tr trung bình : Cho m t b nh nhân n i trú s ti p t c gi m bình quân kho ng 0,1 ngày/b nh nhân, còn kho ng 6,5 ngày vào năm 2010. Giai o n 2011 - 2020 s ti p t c gi m kho ng 0,03 ngày/b nh nhân, còn kho ng 6,17 ngày vào năm 2020. 2.1.5- Ch tiêu di n tích t trung bình dành cho ho t ng khám và i u tr c a ngành Y t thành ph là 0,5 - 0,7m2/ngư i. + Khu v c n i thành (12 qu n cũ) : vi c t ch c m ng lư i y t trên cơ s k th a t n d ng nh ng công trình hi n h u, ch p nh n ch tiêu t xâ ...

Tài liệu được xem nhiều: