Quyết định số 178/2019/QĐ-UBND tỉnh BắcGiang
Số trang: 10
Loại file: doc
Dung lượng: 568.00 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Quyết định số 178/2019/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Thế với các chỉ tiêu quy hoạch trong Phụ lục kèm theo gồm: Diện tích các loại đất năm 2019; Kế hoạch thu hồi đất; Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất;
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định số 178/2019/QĐ-UBND tỉnh BắcGiang ỦYBANNHÂNDÂN CỘNGHÒAXÃHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM TỈNHBẮCGIANG ĐộclậpTựdoHạnhphúc Số:178/QĐUBND BắcGiang,ngày21tháng03năm2019 QUYẾTĐỊNH VỀVIỆCPHÊDUYỆTKẾHOẠCHSỬDỤNGĐẤTNĂM2019CỦAHUYỆNYÊNTHẾ ỦYBANNHÂNDÂNTỈNHBẮCGIANGCăncứLuậtTổchứcchínhquyềnđịaphươngngày19/6/2015;CăncứLuậtĐấtđaingày29/11/2013;CăncứNghịđịnhsố43/2014/NĐCPngày15/5/2014củaChínhphủquyđịnhchitiếtthihànhmộtsốđiềucủaLuậtĐấtđai;Nghịđịnhsố01/2017/NĐCPngày06/01/2017củaChínhphủsửađổi,bổsungmộtsốnghịđịnhquyđịnhchitiếtthihànhLuậtĐấtđai;CăncứThôngtưsố29/2014/TTBTNMTngày02/6/2014củaBộTàinguyênvàMôitrườngquyđịnhchitiếtviệclập,điềuchỉnhquyhoạch,kếhoạchsửdụngđất;CăncứNghịquyếtsố30/NQHĐNDngày07/12/2018củaHĐNDtỉnhvềviệcthôngquaDanhmụccácdựán,côngtrìnhđượcphépthuhồiđất;cácdựán,côngtrìnhđượcphépchuyểnmụcđíchsửdụngđấttrồnglúa,đấtrừngphònghộ,đấtrừngđặcdụngvàocácmụcđíchkhácnăm2019trênđịabàntỉnhBắcGiang;Xétđềnghịcủa:UBNDhuyệnYênThếtạiTờtrìnhsố06/TTrUBNDngày15/01/2019;SởTàinguyênvàMôitrườngtạiTờtrìnhsố186/TTrTNMTngày19/3/2019vàhồsơkèmtheo, QUYẾTĐỊNH:Điều1.PhêduyệtKếhoạchsửdụngđấtnăm2019củahuyệnYênThếvớicácchỉtiêuquyhoạchtrongPhụlụckèmtheogồm:Diệntíchcácloạiđấtnăm2019;Kếhoạchthuhồiđất;Kếhoạchchuyểnmụcđíchsửdụngđất;Điều2.CăncứvàoĐiều1củaQuyếtđịnhnày,giaoUBNDhuyệnYênThế:1.Côngbốcôngkhaikếhoạchsửdụngđấttheođúngquyđịnhcủaphápluậtvềđấtđai;2.Thựchiệnthuhồiđất,giaođất,chothuêđất,chuyểnmụcđíchsửdụngđấttheođúngkếhoạchsửdụngđấtđãđượcduyệt;3.Thườngxuyêntổchứckiểmtraviệcthựchiệnkếhoạchsửdụngđấttạicácxã,thịtrấnvàbáocáokếtquảtheoquyđịnh.Điều3.GiámđốcSở,ThủtrưởngcơquanthuộcUBNDtỉnh,ChủtịchUBNDhuyệnYênThếchịutráchnhiệmthihànhQuyếtđịnhnày./. TM.ỦYBANNHÂNDÂNNơinhận: KT.CHỦTỊCHNhưĐiều3;Chủtịch,cácPCTUBNDtỉnh; PHÓCHỦTỊCHSởTàinguyênvàMôitrường(lưuHS);Huyệnủy,HĐNDhuyệnYênThế;LưuVT,TN.Thắng.BảnđiệntửVPUBNDtỉnh:+LĐVP,cácchuyênviên;+TrungtâmThôngtin(đăngnộidung). LạiThanhSơn PHỤLỤC (KèmtheoQuyếtđịnhsố178/QĐUBNDngày21/3/2019củaUBNDtỉnhBắcGiangviệcphê duyệtKếhoạchsửdụngđấtnăm2019củahuyệnYênThế)1.Phânbổdiệntíchcácloạiđấttrongnăm2019 Đơnvịtính:ha Tổng Thị Thị Xã Xã XãSTT Chỉtiêu Mã diệntích trấn trấn Đồng XãCanhXãXuân XãTam XãĐồngXãĐồng Đồng Tam XãTiến (ha) Cầu Nậu Lương Tiến Vương Hưu Thắng BốHạ Tiến Tâm Hiệp Gồ(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) Tổng diệntích 30.637,05 196,21 100,41 3.850,43 3.598,84 2.517,90 3.057,92 2.344,51 2.172,77 641,03 860,26 2.155,94 tựnhiên Đấtnông1 NNP 25.774,09 122,37 40,68 3.413,94 3.130,73 2.144,40 2.664,78 2.070,36 1.559,73 526,29 726,50 1.980,13 nghiệp Đấttrồng1.1 LUA 4.362,03 44,02 24,20 250,37 305,58 312,06 247,19 267,75 208,19 47,83 175,83 200,71 lúa Trongđó: Đất chuyên LUC 2.992,66 38,71 17,16 20,54 86,17 247,81 0,57 161,81 100,37 47,25 91,17 193,15 trồnglúa nước Đấttrồng1.2 câyhàng HNK 1.454,90 6,49 0,55 76,15 104,93 96,33 220,69 107,08 75,08 40,48 39,30 168,44 nămkhác Đấttrồng1.3 câylâu CLN 6.007,14 69,24 13,09 221,12 400,66 688,07 536,87 496,20 370,90 421,47 295,79 333,68 năm Đấtrừng1.4 RSX 13.266,02 2.834,63 2.273,50 1.013,73 1.615,79 1.186,11 878,06 1,96 179,73 1.008,14 sảnxuất Đấtnuôi1.5 trồngthủy NTS 668,20 2,62 2,12 30,98 34,11 34,21 42,26 13,22 27,50 14,55 35,78 269,16 sản Đấtnông1.6 nghiệp NKH 15,80 0,72 0,69 11,95 0,00 1,98 0,07 khác Đấtphi2 nông PNN 4.765,55 73,67 58,59 413,72 459,43 360,64 387,00 271,22 612,19 114,20 131,59 164,35 nghiệp Đấtquốc2.1 CQP 202,04 0,97 88,31 89,95 17,08 0,25 2,00 phòng Đấtan2.2 CAN 400,72 0,31 0,02 90,96 309,43 ninh Đấtcụm2.3 công SKN 8,56 1,30 0,31 nghiệp Đất thương2.4 TMD 3,25 1,77 mại,dịch vụ Đấtcơsở sảnxuất2.5 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định số 178/2019/QĐ-UBND tỉnh BắcGiang ỦYBANNHÂNDÂN CỘNGHÒAXÃHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM TỈNHBẮCGIANG ĐộclậpTựdoHạnhphúc Số:178/QĐUBND BắcGiang,ngày21tháng03năm2019 QUYẾTĐỊNH VỀVIỆCPHÊDUYỆTKẾHOẠCHSỬDỤNGĐẤTNĂM2019CỦAHUYỆNYÊNTHẾ ỦYBANNHÂNDÂNTỈNHBẮCGIANGCăncứLuậtTổchứcchínhquyềnđịaphươngngày19/6/2015;CăncứLuậtĐấtđaingày29/11/2013;CăncứNghịđịnhsố43/2014/NĐCPngày15/5/2014củaChínhphủquyđịnhchitiếtthihànhmộtsốđiềucủaLuậtĐấtđai;Nghịđịnhsố01/2017/NĐCPngày06/01/2017củaChínhphủsửađổi,bổsungmộtsốnghịđịnhquyđịnhchitiếtthihànhLuậtĐấtđai;CăncứThôngtưsố29/2014/TTBTNMTngày02/6/2014củaBộTàinguyênvàMôitrườngquyđịnhchitiếtviệclập,điềuchỉnhquyhoạch,kếhoạchsửdụngđất;CăncứNghịquyếtsố30/NQHĐNDngày07/12/2018củaHĐNDtỉnhvềviệcthôngquaDanhmụccácdựán,côngtrìnhđượcphépthuhồiđất;cácdựán,côngtrìnhđượcphépchuyểnmụcđíchsửdụngđấttrồnglúa,đấtrừngphònghộ,đấtrừngđặcdụngvàocácmụcđíchkhácnăm2019trênđịabàntỉnhBắcGiang;Xétđềnghịcủa:UBNDhuyệnYênThếtạiTờtrìnhsố06/TTrUBNDngày15/01/2019;SởTàinguyênvàMôitrườngtạiTờtrìnhsố186/TTrTNMTngày19/3/2019vàhồsơkèmtheo, QUYẾTĐỊNH:Điều1.PhêduyệtKếhoạchsửdụngđấtnăm2019củahuyệnYênThếvớicácchỉtiêuquyhoạchtrongPhụlụckèmtheogồm:Diệntíchcácloạiđấtnăm2019;Kếhoạchthuhồiđất;Kếhoạchchuyểnmụcđíchsửdụngđất;Điều2.CăncứvàoĐiều1củaQuyếtđịnhnày,giaoUBNDhuyệnYênThế:1.Côngbốcôngkhaikếhoạchsửdụngđấttheođúngquyđịnhcủaphápluậtvềđấtđai;2.Thựchiệnthuhồiđất,giaođất,chothuêđất,chuyểnmụcđíchsửdụngđấttheođúngkếhoạchsửdụngđấtđãđượcduyệt;3.Thườngxuyêntổchứckiểmtraviệcthựchiệnkếhoạchsửdụngđấttạicácxã,thịtrấnvàbáocáokếtquảtheoquyđịnh.Điều3.GiámđốcSở,ThủtrưởngcơquanthuộcUBNDtỉnh,ChủtịchUBNDhuyệnYênThếchịutráchnhiệmthihànhQuyếtđịnhnày./. TM.ỦYBANNHÂNDÂNNơinhận: KT.CHỦTỊCHNhưĐiều3;Chủtịch,cácPCTUBNDtỉnh; PHÓCHỦTỊCHSởTàinguyênvàMôitrường(lưuHS);Huyệnủy,HĐNDhuyệnYênThế;LưuVT,TN.Thắng.BảnđiệntửVPUBNDtỉnh:+LĐVP,cácchuyênviên;+TrungtâmThôngtin(đăngnộidung). LạiThanhSơn PHỤLỤC (KèmtheoQuyếtđịnhsố178/QĐUBNDngày21/3/2019củaUBNDtỉnhBắcGiangviệcphê duyệtKếhoạchsửdụngđấtnăm2019củahuyệnYênThế)1.Phânbổdiệntíchcácloạiđấttrongnăm2019 Đơnvịtính:ha Tổng Thị Thị Xã Xã XãSTT Chỉtiêu Mã diệntích trấn trấn Đồng XãCanhXãXuân XãTam XãĐồngXãĐồng Đồng Tam XãTiến (ha) Cầu Nậu Lương Tiến Vương Hưu Thắng BốHạ Tiến Tâm Hiệp Gồ(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) Tổng diệntích 30.637,05 196,21 100,41 3.850,43 3.598,84 2.517,90 3.057,92 2.344,51 2.172,77 641,03 860,26 2.155,94 tựnhiên Đấtnông1 NNP 25.774,09 122,37 40,68 3.413,94 3.130,73 2.144,40 2.664,78 2.070,36 1.559,73 526,29 726,50 1.980,13 nghiệp Đấttrồng1.1 LUA 4.362,03 44,02 24,20 250,37 305,58 312,06 247,19 267,75 208,19 47,83 175,83 200,71 lúa Trongđó: Đất chuyên LUC 2.992,66 38,71 17,16 20,54 86,17 247,81 0,57 161,81 100,37 47,25 91,17 193,15 trồnglúa nước Đấttrồng1.2 câyhàng HNK 1.454,90 6,49 0,55 76,15 104,93 96,33 220,69 107,08 75,08 40,48 39,30 168,44 nămkhác Đấttrồng1.3 câylâu CLN 6.007,14 69,24 13,09 221,12 400,66 688,07 536,87 496,20 370,90 421,47 295,79 333,68 năm Đấtrừng1.4 RSX 13.266,02 2.834,63 2.273,50 1.013,73 1.615,79 1.186,11 878,06 1,96 179,73 1.008,14 sảnxuất Đấtnuôi1.5 trồngthủy NTS 668,20 2,62 2,12 30,98 34,11 34,21 42,26 13,22 27,50 14,55 35,78 269,16 sản Đấtnông1.6 nghiệp NKH 15,80 0,72 0,69 11,95 0,00 1,98 0,07 khác Đấtphi2 nông PNN 4.765,55 73,67 58,59 413,72 459,43 360,64 387,00 271,22 612,19 114,20 131,59 164,35 nghiệp Đấtquốc2.1 CQP 202,04 0,97 88,31 89,95 17,08 0,25 2,00 phòng Đấtan2.2 CAN 400,72 0,31 0,02 90,96 309,43 ninh Đấtcụm2.3 công SKN 8,56 1,30 0,31 nghiệp Đất thương2.4 TMD 3,25 1,77 mại,dịch vụ Đấtcơsở sảnxuất2.5 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Quyết định 178/2019/QĐ-UBND Số 178/2019/QĐ-UBND Quyết định số 178/2019 Tổ chức chính quyền địa phương Văn bản quy phạm pháp luậtGợi ý tài liệu liên quan:
-
5 trang 352 5 0
-
Thông tư Số: 10/2006/TT-NHNN do Ngân hàng Nhà nước ban hành
4 trang 318 0 0 -
Nghiên cứu văn bản quy phạm pháp luật, kế hoạch và lộ trình của Cộng hòa Liên bang Đức: Phần 1
68 trang 225 0 0 -
Thông tư Số: 39/2009/TT-BTTTT CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
5 trang 189 0 0 -
Quyết định Về việc bổ nhiệm chức vụ lãnh đạo, quản lý
1 trang 179 0 0 -
QUYẾT ĐỊNH Về việc ban hành và công bố bốn (04) chuẩn mực kế toán Việt Nam (đợt 5)
61 trang 161 0 0 -
117 trang 160 0 0
-
Thông tư Số: 19/2010/TT-BTC do Ngân hàng nhà nước Việt Nam ban hành
3 trang 153 0 0 -
63 trang 115 0 0
-
11 trang 106 0 0