Danh mục

Quyết định số 18/2001/QĐ-BNN về việc ban hành tiêu chuẩn ngành do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số trang: 16      Loại file: pdf      Dung lượng: 128.83 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu quyết định số 18/2001/qđ-bnn về việc ban hành tiêu chuẩn ngành do bộ trưởng bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành, văn bản luật, bộ máy hành chính phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định số 18/2001/QĐ-BNN về việc ban hành tiêu chuẩn ngành do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành B NÔNG NGHI P C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN Đ c l p - T do - H nh phúc ****** ******** S : 18/2001/QĐ-BNN Hà N i, ngày 07 tháng 03 năm 2001 QUY T Đ NH V/V BAN HÀNH TIÊU CHU N NGÀNH B TRƯ NG B NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔNCăn c Ngh đ nh s 73/CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 c a Chính Ph quy đ nh ch c năng,nhi m v , quy n h n và t ch c b máy c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn;Căn c Ngh đ nh 86/CP ngày 8 tháng 12 năm 1995 c a Chính Ph Quy đ nh phân côngtrách nhi m qu n lý Nhà nư c v ch t lư ng hàng hoáCăn c công văn s 12 TCTCVN/CV đ ngh ban hành TCN v Quy trình k thu t v cây chèXét đ ngh c a Ông V trư ng V Khoa h c công ngh và CLSP QUY T Đ NH:Đi u 1. Nay ban hành các tiêu chu n ngành sau:- 10TCN 446-2001 Quy trình k thu t tr ng, chăm sóc và thu ho ch chè- 10 TCN 447-2001 Hom chè gi ng LDP1 và LDP2Đi u 2. Quy t đ nh này có hi u l c sau 15 ngày k t ngày kýĐi u 3. Các ông Chánh văn phòng B , V trư ng V Khoa h c công ngh và CLSP, vi ntrư ng Vi n nghiên c u chè, Th trư ng các đơn v liên quan ch u trách nhi m thi hànhQuy t đ nh này. KT.B TRƯ NG B NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN TH TRƯ NG NGÔ TH DÂN C ng hoà Xã h i Ch nghĩa Vi t Nam B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ______________ 10TCN tiêu chu n ngành 10TCN 446 2000QUY TRÌNH K THU T TR NG, CHĂM SÓC VÀ THU HO CH CHÈ Hà N i - 2001Cơ quan biên so n: Vi n Nghiên c u Chè.Cơ quan đ ngh ban hành: T ng Công ty Chè Vi t Nam.Cơ quan trình duy t: V Khoa h c, Công ngh và Ch t lư ng S n ph m - B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn.Cơ quan xét duy t ban hành: B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn.Quy t đ nh ban hành: S : /QĐ-BNN-KH ngày tháng năm 2001 c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn. NHÓM B & CTIÊU CHU N NGÀNH CN 446 2001__________________________________________________________________ QUY TRÌNH K THU T TR NG, CHĂM SÓC VÀ THU HO CH CHÈ Technical procedure for Tea production1. Ph m vi áp d ng:Tiêu chu n này áp d ng cho toàn b di n tích chè tr ng m i b ng cây giâm cành và di ntích chè kinh doanh trong c nư c.2. Quy trình k thu t.2.1- Đi u ki n sinh thái 2.1.1-Khí h u.- Nhi t đ không khí trung bình hàng năm: 18 - 23o C.-Đ m không khí trung bình hàng năm: trên 80%.- Lư ng mưa hàng năm: trên 1.200 mm. 2.1.2- Đ t đai:- Đ t có t ng dày canh tác 50 cm tr lên, k t c u tơi x p.- M ch nư c ng m sâu dư i m t đ t t 100 cm tr lên.- Đ pHKCL t 4,0 - 6,0, t l mùn t ng s 2,0% tr lên.- Đ d c bình quân đ i không quá 25o.2.2-Thi t k đ i nương.2.2.1- Thi t k đ i, hàng chè:- Thi t k t ng đ i ph i n m trong thi t k t ng th chung toàn vùng.- Thi t k đ ng b ngay t đ u h th ng đư ng, các công trình ph tr cây phân xanh, g,ch n gió; Nh ng nơi thu n l i c n làm đ p, h ch a nư c chân đ i, b ch a nư c, h th ngtư i nư c, h phân trên đ i.- Thi t k hàng:+ Nơi đ i có đ d c bình quân 6o tr xu ng (c c b có th t i 8o): Thi t k hàng chè th ngtheo hàng dài nh t, song song v i đư ng bình đ chính, hàng c t x p bìa lô.+ Nơi đ i có đ d c bình quân trên 6o: Thi t k hàng theo đư ng đ ng m c, hàng c t x pxen k và t p trung thành nhóm s ch n.2.2.2- H th ng đư ng: V trí B Đ d c Đ Các yêu c u khác r ng m t nghiêng Lo i m t đư ng vào đư ng đư ng trong (đ ) đ i (m) (đ ) 1 2 3 4 5 61- Xuyên gi a khu chè. 5-6 5 - Hai mép tr ng cây. CóĐư ng h th ng rãnh thoáttr c nư c hai bênchính1- ...

Tài liệu được xem nhiều: