Quyết định số 1895/2019/QĐ-UBND về việc công bố danh mục, phân loại đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định số 1895/2019/QĐ-UBND tỉnh ThanhHóa ỦYBANNHÂNDÂN CỘNGHÒAXÃHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM TỈNHTHANHHÓA ĐộclậpTựdoHạnhphúc Số:1895/QĐUBND ThanhHóa,ngày20tháng5năm2019 QUYẾTĐỊNH VỀVIỆCCÔNGBỐDANHMỤC,PHÂNLOẠIĐẬP,HỒCHỨANƯỚCTHỦYLỢITRÊN ĐỊABÀNTỈNHTHANHHÓA CHỦTỊCHUBNDTỈNHTHANHHÓACăncứLuậtTổchứcchínhquyềnđịaphươngngày19/6/2015;CăncứLuậtThủylợingày19/6/2017;CăncứNghịđịnhsố67/2018/NĐCPngày14/5/2018củaChínhphủquyđịnhchitiếtmộtsốđiềucủaLuậtThủylợi;CăncứNghịđịnhsố114/2018/NĐCPngày04/9/2018củaChínhphủvềquảnlýantoànđập,hồchứanước;CăncứThôngtưsố05/2018/TTBNNPTNTngày15/5/2018củaBộtrưởngBộNôngnghiệpvàPháttriểnnôngthônquyđịnhchitiếtmộtsốđiềucủaLuậtThủylợi;TheođềnghịcủaGiámđốcSởNôngnghiệpvàPháttriểnnôngthôntạiCôngvănsố1475/SNN&PTNTTLngày26/4/2019vềviệcdanhmục,phânloạiđập,hồchứanướcthủylợitrênđịabàntỉnhThanhHóa, QUYẾTĐỊNH:Điều1.Côngbốdanhmục,phânloại609hồchứanướcthủylợicódungtíchtừ50.000m3trởlênvà19đậpdângcóchiềucaotừ5mtrởlêntrênđịabàntỉnhThanhHóanhưphụlụckèmtheoQuyếtđịnhnày.Điều2.GiaocácSở:NôngnghiệpvàPháttriểnnôngthôn,Xâydựng,Tàichính,KếhoạchvàĐầutư,TàinguyênvàMôitrường,GiaothôngVậntải;ChủtịchUBNDcáchuyện,thịxãcóđập,hồchứanướcthủylợi;GiámđốccácCôngtyTNHHmộtthànhviênKhaitháccôngtrìnhthủylợivàThủtrưởngcácngành,đơnvịvàcáccánhâncóliênquantrêncơsởchứcnăng,nhiệmvụđượcgiaothựchiệnnghiêmcácquyđịnhtạiNghịđịnhsố114/2018/NĐCPngày04/9/2018củaChínhphủvềquảnlýantoànđập,hồchứanướcvàThôngtưsố05/2018/TTBNNPTNTngày15/5/2018củaBộtrưởngBộNôngnghiệpvàPháttriểnnôngthônquyđịnhchitiếtmộtsốđiềucủaLuậtThủylợi.Điều3.Quyếtđịnhnàycóhiệulựcthihànhkểtừngàyký.ChánhVănphòngUBNDtỉnh;GiámđốccácSở:NôngnghiệpvàPháttriểnnôngthôn,Xâydựng,Tàichính,KếhoạchvàĐầutư,TàinguyênvàMôitrường,GiaothôngVậntải;ChủtịchUBNDcáchuyện,thịxãcóđập,hồchứanướcthủylợi;GiámđốccácCôngtyTNHHmộtthànhviênKhaitháccôngtrìnhthủylợivàThủtrưởngcácngành,đơnvịvàcáccánhâncóliênquanchịutráchnhiệmthihànhQuyếtđịnhnày./. KT.CHỦTỊCHNơinhận: PHÓCHỦTỊCHNhưĐiều3QĐ;BộNôngnghiệpvàPTNT(đểb/cáo);Chủtịch,cácPCTUBNDtỉnh(đểb/cáo);Lưu:VT,NN. NguyễnĐứcQuyền PHỤLỤC1 DANHMỤCPHÂNLOẠI609HỒCHỨANƯỚC (KèmtheoQuyếtđịnhsố:1895/QĐUBNDngày20/05/2019củaChủtịchỦybannhândântỉnh) Chiều Chiều Tênhồ Địađiểm(xã, Wtoànbộ caođập TráchnhiệmSTT dàiđập chứa huyện) (10 m ) 6 3 Hmax quảnlý L(m) (m) I Hồchứanướclớn(15m≤Hđ HồBỉnh XãThànhMinh, CôngtySông8 3,54 14 294 Công huyệnThạchThành Chu HồXuân XãThạchCẩm, CôngtySông9 3,26 20,4 163 Lũng huyệnThạchThành Chu HồĐồng XãThạchQuảng, CôngtySông10 1,81 23,2 241 Múc huyệnThạchThành Chu HồĐồng XãThànhAn,huyện CôngtySông11 9,81 20,2 273,6 Ngư ThạchThành Chu HồTây XãThànhLong, CôngtySông12 4,15 15 255 Trác huyệnThạchThành Chu HồBằng XãThạchBình,huyện CôngtySông13 0,86 15 487 Lợi ThạchThành Chu HồHàm XãThànhTân,huyện CôngtySông14 0,31 18,4 129,25 Rồng ThạchThành Chu HồDuồng XãĐiềnHạ,huyện CôngtySông15 7,48 22,4 286 Cốc BáThước Chu HồThung XãCẩmNgọc,huyện CôngtySông16 4,36 19,3 550 Bằng CẩmThủy Chu HồCống XãNgọcKhê,Ngọc CôngtySông17 5,32 18,5 343 Khê ...