Danh mục

Quyết định số 19/2008/QĐ-BGTVT

Số trang: 20      Loại file: pdf      Dung lượng: 212.67 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 20,000 VND Tải xuống file đầy đủ (20 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Quyết định số 19/2008/QĐ-BGTVT về việc ban hành quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa do Bộ Giao thông vận tải ban hành
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định số 19/2008/QĐ-BGTVT B GIAO THÔNG V N T I C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T ------ NAM c l p – T do – H nh phúc ------------ S : 19/2008/Q -BGTVT Hà N i, ngày 18 tháng 09 năm 2008 QUY T NNH BAN HÀNH QUY CH THI, C P, I B NG, CH NG CH CHUYÊN MÔNTHUY N VIÊN, NGƯ I LÁI PHƯƠNG TI N TH Y N I NA VÀ M NHI M CH C DANH THUY N VIÊN PHƯƠNG TI N TH Y N I NA B TRƯ NG B GIAO THÔNG V N T ICăn c Lu t Giao thông ư ng th y n i a ngày 15 tháng 6 năm 2004;Căn c Lu t D y ngh ngày 29 tháng 11 năm 2006;Căn c Ngh nh s 51/2008/N -CP ngày 22 tháng 4 năm 2008 c a Chính ph quy nh v ch c năng, nhi m v , quy n h n và cơ c u t ch c c a B Giao thông v nt i;Theo ngh c a C c trư ng C c ư ng th y n i a Vi t Nam, V trư ng V Tch c cán b , QUY T NNH i u 1. Ban hành kèm theo Quy t nh này “Quy ch thi, c p, i b ng, ch ng chchuyên môn thuy n viên, ngư i lái phương ti n th y n i a và m nhi m ch c danhthuy n viên phương ti n th y n i a”. i u 2. Quy t nh này có hi u l c thi hành sau 15 ngày, k t ngày ăng Công báovà thay th các Quy t nh:S 36/2004/Q -BGTVT ngày 23/12/2004 c a B trư ng B Giao thông v n t i banhành Quy ch thi, c p, i b ng, ch ng ch chuyên môn c a thuy n viên, ngư i láiphương ti n và m nhi m ch c danh thuy n viên phương ti n th y n i a.S 38/2006/Q -BGTVT ngày 01/11/2006 c a B trư ng B Giao thông V n t i s a i, b sung Quy ch thi, c p, i b ng, ch ng ch chuyên môn c a thuy n viên,ngư i lái phương ti n và m nhi m ch c danh thuy n viên phương ti n th y n i a(ban hành kèm theo Quy t nh s 36/2004/Q -BGTVT ngày 23/12/2004 c a Btrư ng B Giao thông V n t i). i u 3. Chánh Văn phòng B , Chánh Thanh tra B , V trư ng các V , C c trư ngC c ư ng th y n i a Vi t Nam, Giám c S Giao thông v n t i, Th trư ng cáccơ quan, t ch c và cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t nh này./. B TRƯ NGNơi nh n:- Như i u 3.- VP Chính ph ;- Các B : Công an, Qu c Phòng, KH T, Tài chính, L -TB&XH, Y t , GD& T, Nông nghi p & PTNT;- Các Th trư ng B GTVT;- UBND các t nh, thành ph tr c thu c TW; H Nghĩa Dũng- C c Ki m tra văn b n (B Tư pháp);- Công báo;- Website Chính ph ;- Lưu: VT, TCCB. QUY CH THI ,C P, I B NG, CH NG CH CHUYÊN MÔN THUY N VIÊN, NGƯ ILÁI PHƯƠNG TI N TH Y N I NA VÀ M NHI M CH C DANH THUY N VIÊN PHƯƠNG TI N TH Y N I NA (Ban hành kèm theo Quy t nh s 19/2008/Q -BGTVT ngày 18 tháng 9 năm 2008 c a B trư ng B Giao thông v n t i)Chương 1. QUY NNH CHUNG i u 1. Ph m vi i u ch nh, i tư ng áp d ng1. Quy ch này quy nh vi c thi, ki m tra, c p, i, c p l i, chuy n i b ng, ch ngch chuyên môn thuy n viên, ngư i lái phương ti n và m nhi m ch c danh thuy nviên phương ti n th y n i a.2. Quy ch này áp d ng i v i:a) Cơ quan qu n lý nhà nư c chuyên ngành v giao thông ư ng th y n i a;b) Cơ s d y ngh thuy n viên, ngư i lái phương ti n;c) Cơ quan, ơn v có liên quan n vi c t ch c thi, ki m tra, c p, i b ng, ch ngch chuyên môn;d) Cơ quan, ơn v s d ng thuy n viên, ngư i lái phương ti n; ) Thuy n viên, ngư i lái phương ti n.3. Quy ch này không áp d ng i v i nh ng ngư i làm vi c trên phương ti n th yn i a th c hi n nhi m v an ninh, qu c phòng và tàu cá. i u 2. Gi i thích t ngTrong Quy ch này, các t ng dư i ây ư c hi u như sau:1. Th i gian nghi p v là th i gian thuy n viên, ngư i lái phương ti n làm vi c theoch c danh trên phương ti n th y n i a.2. Th i gian t p s là th i gian quy nh thuy n viên, ngư i lái phương ti n th chi n công vi c trên phương ti n th y n i a theo ch c danh ư c ào t o dư i shư ng d n c a ngư i có trình k thu t chuyên môn phù h p.3. B ng thuy n trư ng, b ng máy trư ng là gi y ch ng nh n kh năng m nhi mch c danh thuy n trư ng, máy trư ng trên phương ti n th y n i a.4. Ch ng ch hu n luy n an toàn cơ b n là gi y ch ng nh n kh năng c a thuy nviên, ngư i lái phương ti n x lý các v n v an toàn lao ng, an toàn phương ti n,phòng ch ng cháy n , sơ c u ngư i b n n, b o v môi trư ng.5. Ch ng ch nghi p v là gi y ch ng nh n kh năng m nhi m ch c danh th yth , th máy ho c ngư i lái phương ti n.6. Ch ng ch chuyên môn c bi t là gi y ch ng nh n kh năng làm vi c an toàntrên phương ti n ch d u, phương ti n ch hóa ch t ho c phương ti n ch khí hóal ng; gi y ch ng nh n kh năng i u khi n phương ti n lo i I t c cao, phươngti n lo i II t c cao ho c phương ti n i ven bi n.7. Phương ti n lo i I t c cao là phương ti n quy nh t i kho n 1 i u 24 c a Lu tGiao thông ư ng th y n i a và có t c thi t k t 30km/h tr lên.8. Phương ti n lo i II t c cao là phương ti n quy nh t i kho n 2, kho n 3 i u24 c a Lu t Giao thông ư ng th y n i a và có t c thi t k t 30 km/h tr lên.9. Phương ti n i ven bi n là phương ti n th y n i a ư c cơ quan ăng ki m xácnh n i u ki n i ven bi n thu c tuy n ư ng th y n i a ã ư c công b .Chương 2. B NG, CH NG CH CHUYÊN MÔN VÀ I U KI N D THI L Y B NG, KI M TRA L Y CH NG CH CHUYÊN MÔN i u 3. B ng thuy n trư ng, b ng máy trư ng1. B ng thuy n trư ng ư c phân thành ba h ng: h ng nh t, h ng nhì, h ng ba và ư c ký hi u tương ng là T1, T2, T3.B ng thuy n trư ng h ng ba g m h ng ba và h ng ba h n ch và ư c ký hi u tương ng là T3 và T3 HC.2. B ng máy trư ng ư c phân thành ba h ng: h ng nh t; h ng nhì, h ng ba và ư cký hi u tương ng là M1, M2, M3. i u 4. Ch ng ch chuyên môn1. Ch ng ch hu n luy n an toàn cơ b n.2. Ch ng ch nghi p v , bao g m:a) Ch ...

Tài liệu được xem nhiều: