Danh mục

Quyết định số 193/2000/QĐ-BTC

Số trang: 50      Loại file: pdf      Dung lượng: 474.90 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 18,000 VND Tải xuống file đầy đủ (50 trang) 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Quyết định số 193/2000/QĐ-BTC về việc thay thế Biểu thuế thuế xuất khẩu; sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ tài chính ban hành
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định số 193/2000/QĐ-BTC Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. B TÀI CHÍNH C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ****** Đ c l p - T do - H nh phúc ********* S : 193/2000/QĐ-BTC Hà N i, ngày 05 tháng 12 năm 2000 QUY T Đ NH C A B T RƯ NG B T ÀI CHÍ NH S 193/ 2000/ QĐ/ BT C NGÀY 05 T HÁNG 12 NĂM 2000 V VI C T HAY T H BI U T HU T HU XU T KH U ; S A Đ I , B S UNG T ÊN VÀ T HU S U T C A M T S NHÓM M T HÀNG T RONG B I U T HU T HU NH P KH U Ư U ĐÃI B TRƯ NG B TÀI CHÍNH Căn c Ngh đ nh s 15/CP ngày 02/03/1993 c a Chính ph v nhi m v , quy n h n và trách nhi m qu n lý Nhà nư c c a B , Cơ quan ngang B ; Căn c Ngh đ nh s 178/CP ngày 28/10/1994 c a Chính ph v nhi m v , quy n h n và t ch c b máy B Tài chính; Căn c khung thu su t quy đ nh t i Bi u thu xu t kh u theo Danh m c nhóm hàng ch u thu ban hành kèm theo Ngh quy t s 537a/NQ/HĐNN8 ngày 22/02/1992 c a H i đ ng nhà nư c; đư c s a đ i, b sung t i các Ngh quy t s 31NQ/UBTVQH9 ngày 09/03/1993; Ngh quy t s 174NQ/UBTVQH9 ngày 26/03/1994; Ngh quy t s 290NQ/UBTVQH9 ngày 07/09/1995; Ngh quy t s 416NQ/UBTVQH9 ngày 05/08/1997 c a U ban thư ng v Qu c h i khoá 9; Bi u thu nh p kh u theo Danh m c nhóm hàng ch u thu ban hành kèm theo Ngh quy t s 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 c a y ban thư ng v Qu c h i khóa 10; Căn c Ngh đ nh s 54/CP ngày 28/08/1993 c a Chính ph quy đ nh chi ti t thi hành Lu t thu xu t kh u, thu nh p kh u và Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t thu xu t kh u, thu nh p kh u; Đi u 1 Ngh đ nh s 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 c a Chính ph quy đ nh chi ti t thi hành Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t thu xu t kh u, thu nh p kh u s 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998 c a Qu c h i; Sau khi tham kh o ý ki n tham gia c a các B , Ngành có liên quan và theo đ ngh c a T ng c c trư ng T ng c c thu ; QUY T Đ NH: Đi u 1: Thay th Bi u thu thu xu t kh u ban hành kèm theo Quy t đ nh s 67/1999/QĐ/BTC ngày 24/06/1999, đư c s a đ i t i Quy t đ nh s 131/1999/QĐ/BTC ngày 01/11/1999 c a B Trư ng B Tài chính b ng Bi u thu thu xu t kh u m i ban hành kèm theo Quy t đ nh này. Đi u 2: S a đ i, b sung tên và m c thu su t c a m t s nhóm m t hàng quy đ nh t i Bi u thu thu nh p kh u ưu đãi ban hành kèm theo Quy t đ nh s 1803/1998/QĐ/BTC ngày 11/12/1998 và các Danh m c s a đ i, b sung tên và m c thu su t c a m t s nhóm m t hàng trong Bi u thu thu nh p kh u ưu đãi ban hành kèm theo các Quy t đ nh s 05/1999/QĐ/BTC ngày 16/01/1999; Quy t đ nh s 38/1999/QĐ/BTC ngày 03/04/1999; Quy t đ nh s 67/1999/QĐ/BTC ngày 24/06/1999; Quy t đ nh s 139/1999/QĐ/BTC ngày 11/11/1999; Quy t đ nh s 41/2000/QĐ/BTC ngày 17/03/2000; Quy t đ nh s 91/2000/QĐ/BTC ngày 02/06/2000 c a B trư ng B Tài chính thành tên và m c thu su t m i quy đ nh t i Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Danh m c s a đ i, b sung tên và thu su t c a m t s nhóm m t hàng trong Bi u thu thu nh p kh u ưu đãi ban hành kèm theo Quy t đ nh này. Đi u 3: Quy t đ nh này có hi u l c thi hành và áp d ng cho các T khai hàng xu t kh u đã n p cho cơ quan H i quan b t đ u t ngày 15/12/2000; có hi u l c thi hành và áp d ng cho các T khai hàng nh p kh u đã n p cho cơ quan H i quan b t đ u t ngày 01/01/2001. Nh ng quy đ nh trư c đây trái v i quy đ nh t i Quy t đ nh này đ u bãi b . Ph m Văn Tr ng (Đã ký) BI U THU THU XU T K H U (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 193/2000/QĐ-BTC ngày 05 tháng 12 năm 2000 c a B trư ng B Tài chính) Thu su t Mã s Mô t nhóm m t hàng (%) Nhóm Phân nhóm 1 2 3 4 5 0801 D a, qu h ch Brazil, h t đào l n h t (h t đi u), tươi ho c khô, đã ho c chưa bóc v ho c l t v : + H t đào l n h t (h t đi u) chưa bóc v 4 + Lo i khác 0 1211 Các lo i cây và các ph n c a cây (c h t, qu ) ch y u dùng làm nư c hoa, dư c ph m, thu c tr sâu, thu c t y u , ho c các m c đích tư ...

Tài liệu được xem nhiều: