Danh mục

Quyết định số 1944/1998/QĐ-BTC

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 0.00 B      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Quyết định số 1944/1998/QĐ-BTC về việc ban hành quy định thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo tỷ lệ nội địa hoá đối với các sản phẩm, phụ tùng thuộc ngành cơ khí điện tử do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định số 1944/1998/QĐ-BTC Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. B TÀI CHÍNH C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ******** Đ c l p - T do - H nh phúc ******** S : 1944/1998/QĐ-BTC Hà N i, ngày 25 tháng 12 năm 1998 QUY T Đ NH C A B TÀI CHÍNH S 1944/1998/QĐ/BTC NGÀY 25 THÁNG 12 NĂM 1998 V VI C BAN HÀNH QUY Đ NH THU SU T THU NH P KH U ƯU ĐÃI THEO T L N I Đ A HOÁ Đ I V I CÁC S N PH M, PH TÙNG THU C NGÀNH CƠ KHÍ - ĐI N - ĐI N T B TRƯ NG B TÀI CHÍNHCăn c Ngh đ nh s 15/CP ngày 02/03/1993 c a Chính ph v nhi m v , quy n h nvà trách nhi m qu n lý Nhà nư c c a B , cơ quan ngang B ;Căn c Ngh đ nh s 178/CP ngày 28/10/1994 c a Chính ph v nhi m v , quy n h nvà t ch c b máy B Tài chính;Căn c khung thu su t quy đ nh t i Bi u thu nh p kh u theo Danh m c nhóm hàngch u thu ban hành kèm theo Ngh quy t s 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 c aU ban thư ng v Qu c h i khoá X;Căn c Đi u 1 Ngh quy t s 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 c a Chính ph quyđ nh chi ti t thi hành Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t thu xu t kh u, thunh p kh u s 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998 c a Qu c h i;Căn c ý ki n c a Th tư ng Chính ph t i các công văn s 4830/KTTH ngày24/9/1998; s 1440/CP-KTTH ngày 07/11/1998 c a Chính ph v chính sách thutheo t l n i đ a hoá s n ph m;Sau khi tham kh o ý ki n c a các b , ngành có liên quan; QUY T Đ NHĐi u 1. Ban hành kèm theo quy t đ nh này các m c thu su t thu nh p kh u ưu đãitheo t l n i đ a hoá đ i v i các s n ph m, ph tùng thu c ngành cơ khí - đi n - đi nt . (Riêng đ i v i ô tô v n th c hi n theo các quy đ nh hi n hành, không thu c ph mvi áp d ng c a Quy t đ nh này).Đi u 2. Đ i v i nh ng s n ph m đã đư c quy đ nh tiêu chu n d ng r i SKD, CKD,IKD; các doanh nghi p đư c t l a ch n áp d ng m t trong hai quy đ nh: thu su tthu nh p kh u theo t l n i đ a hoá ho c thu su t thu nh p kh i theo tiêu chu nd ng r i SKD, CKD, IKD, nhưng th i h n t i đa ch đ n h t ngày 31/12/2000. Tngày 01/01/2001, s th c hi n th ng nh t theo quy đ nh t i Quy t đ nh này.Đi u 3. Đ i v i nh ng s n ph m, ph tùng chưa có quy đ nh tiêu chu n d ng l p rápSKD, CKD, IKD, đang th c hi n theo quy đ nh t m th i t i Thông tư 50A TC/TCTngày 31/7/1997 c a B Tài chính thì các doanh nghi p đư c phép ti p t c th c hi nThông tư 50A TC/TCT t i đa đ n h t ngày 30/6/1999 ho c chuy n sang th c hi n Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.ngay quy đ nh thu su t theo t l n i đ a hoá. T ngày 01/07/1999, Thông tư 50ATC/TCT h t hi u l c thi hành.Đi u 4. Đ i v i nh ng s n ph m, ph tùng có quy đ nh nh ng chi ti t, linh ki n b tbu c ph i s n xu t t i Vi t Nam, mà các doanh nghi p v n s d ng chi ti t, linh ki nnh p kh u đ s n xu t l p ráp s n ph m, ph tùng đó thì không đư c áp d ng thusu t thu nh p kh u theo t l n i đ a hoá.Đi u 5. Quy t đ nh này có hi u l c thi hành và đư c áp d ng cho các t khai hànghoá nh p kh u đăng ký v i cơ quan H i quan b t đ u t ngày 01 tháng 01 năm 1999. Ph m Văn Tr ng (Đã ký) THU SU T THU NH P KH U ƯU ĐÃI THEO T L N I Đ A HOÁ Đ IV I CÁC S N PH M, PH TÙNG THU C NGÀNH CƠ KHÍ - ĐI N - ĐI N T (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 1944/1998/QĐ/BTC ngày 25/12/1998 c a B trư ng B Tài chính)1. Xe máy và ph tùng ô tô xe máy1.1. Xe máy (thu su t thu nh p kh u ưu đãi c a s n ph m nguyên chi c; 60%)T l n i đ a hoá đ t đư c (%) Thu t su t thu nh p kh u ưu đãi theo t l n i đ a hoá (%)1. Trên 0 đ n 20 602. Trên 20 đ n 30 503. Trên 30 đ n 40 304. Trên 40 đ n 50 155. Trên 50 đ n 60 106. Trên 60 51.2. Ph tùng ô tô, xe máy T l n iđ a Thu su t thu nh p kh u ưu đãi theo t l n i đ a hoá (%) hoá đ t đư c (%) Ph tùng có Ph tùng có Ph tùng có Ph tùng có thu NK ưu đãi thu NK ưu đãi thu NK ưu đãi thu NK ưu 30% 40% 50% đãi 60%1. Trên 0 đ n 20 20 30 ...

Tài liệu được xem nhiều: