Danh mục

Quyết định số 2037/QĐ-UBND

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 180.94 KB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
thaipvcb

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định số 2037/QĐ-UBND ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH TRÀ VINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Số: 2037/QĐ-UBND Trà Vinh, ngày 01 tháng 11 năm 2012 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINHCăn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tụchành chính;Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và đề nghị của Chánh Vănphòng Ủy ban nhân dân tỉnh, QUYẾT ĐỊNH:Điều 1. Công bố bãi bỏ 75 (bảy mươi lăm) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giảiquyết của Sở Tài nguyên và môi trường (kèm theo phụ lục danh sách thủ tục hành chínhbãi bỏ) đã được công bố kèm theo Quyết định số 1619/QĐ-UBND ngày 24/8/2009;Quyết định số 550/QĐ-UBND ngày 01/4/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh.Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môitrường, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh có liên quan và Chủ tịchỦy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT.CHỦ TỊCHNơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH- Như Điều 3;- Cục Kiểm soát TTHC (b/c);- CT, các PCT UBND tỉnh;- CVP, PCVP Trần Anh Dũng;- TT Tin học-Công báo;- Lưu: VT, KSTT. Tống Minh Viễn PHỤ LỤC(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2037/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh) DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG STT TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNHI. Lĩnh vực Đất đai Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn1 giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài) Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho đơn vị vũ trang nhân dân đang sử2 dụng đất vào mục đích quốc phòng, an ninh Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người nhận quyền sử dụng đất3 thuộc trường hợp quy định tại điểm k, l khoản 1 điều 99 của Nghị định 181 Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng4 đất (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài, tổ chức nước ngoài) Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu thầu dự án có5 quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức; cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài; cá nhân, tổ chức nước ngoài) Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn6 giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài)7 Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất8 Chuyển nhượng QSDĐ kết hợp chuyển mục đích phải xin phép (đối tượng là tổ chức; cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài; tổ chức, cá nhân nước ngoài)9 Chuyển nhượng quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức; cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài; tổ chức, cá nhân nước ngoài)10 Chuyển thông tin địa chính trường hợp cơ sở tôn giáo chuyển nhượng quyền sử dụng đất cho cá nhân11 Chuyển thông tin địa chính trường hợp tổ chức chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất cho cá nhân12 Chuyển thông tin địa chính trường hợp tổ chức nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư13 Chuyển thông tin địa chính trường hợp Tổ chức nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất mà phải chuyển mục đích có xin phép14 Chuyển thông tin địa chính trường hợp Tổ chức sử dụng đất dưới hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất15 Chuyển thông tin địa chính trường hợp Tổ chức sử dụng đất dưới hình thức thuê đất16 Cung cấp thông tin về đất đai17 Đăng ký cho thuê lại quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người VN định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài, tổ chức nước ngoài)18 Xóa đăng ký cho thuê lại quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người VN định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài, tổ chức nước ngoài)19 Đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người VN định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài, tổ chức nước ngoài)20 Xóa đăng ký thuê quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người VN định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài, tổ chức nước ngoài)21 Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất trường hợp không phải xin phép22 Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất23 Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất24 Đăng ký góp vốn bằng tài sản gắn liền với quyền sử dụng đất25 Xóa đăng ký vốn bằng tài sản gắn liền với đất26 Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do xử lý hợp đồng thế chấp, bảo lãnh, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất27 Đánh giá việc chấp hành pháp luật tốt về đất đai được giao, cho thuê28 Đính chính giấy chứng nhận quyền sử dụng đất29 Gia hạn sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài30 Giao đất để sử dụng vào mục đích an ninh, quốc phòng Tách thửa hoặc hợp thửa (đối tượng là tổ chức; cơ sở ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: