Danh mục

Quyết định số 2249/QĐ-BGTVT

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 150.60 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (10 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Quyết định số 2249/QĐ-BGTVT về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết cảng biển Nghi Sơn khu vực vịnh phía nam đảo Biện Sơn – tỉnh Thanh Hoá, giai đoạn đến năm 2015, định hướng đến 2025 do Bộ Giao thông vận tải ban hành
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định số 2249/QĐ-BGTVT B GIAO THÔNG V N T I C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T ----- NAM c l p - T do - H nh phúc ------- S : 2249/Q -BGTVT Hà N i, ngày 31 tháng 7 năm 2008 QUY T NNHPHÊ DUY T QUY HO CH CHI TI T C NG BI N NGHI SƠN KHU V C VNNH PHÍA NAM O BI N SƠN – T NH THANH HOÁ, GIAI O N N NĂM 2015, NNH HƯ NG N 2025 B TRƯ NG B GIAO THÔNG V N T ICăn c Lu t Xây d ng ngày 26 tháng 11 năm 2003;Căn c B lu t Hàng h i Vi t Nam ngày 14 tháng 6 năm 2005;Căn c Ngh nh s 51/2008/N -CP ngày 22 tháng 4 năm 2008 c a Chính ph quy nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và cơ c u t ch c c a B Giao thông v n t i;Căn c Ngh nh 92/2006/N -CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 v l p, th m nh, phêduy t và qu n lý quy ho ch phát tri n t ng th kinh t - xã h i và Ngh nh s04/2008/N -CP ngày 11 tháng 01 năm 2008 v s a i, b sung m t s i u c aNgh nh 92/2006/N -CP;Căn c quy t nh s 1364/2007/Q -TTg ngày 10 tháng 10 năm 2007 c a Th tư ngChính ph phê duy t Quy ho ch chung xây d ng Khu kinh t Nghi Sơn, t nh ThanhHoá;Căn c Quy t nh s 16/2008/Q -TTg ngày 28 tháng 1 năm 2008 c a Th tư ngChính ph v công b danh m c phân lo i c ng bi n Vi t Nam;Căn c Quy t nh s 2619/Q -BGTVT ngày 08 tháng 9 năm 2002 c a B trư ng BGTVT phê duy t quy ho ch chi ti t nhóm c ng bi n B c Trung b (nhóm 2) n năm2010;Trên cơ s văn b n s 20/TTr-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2008 c a U ban nhândân T nh Thanh Hóa v vi c Phê duy t quy ho ch chi ti t khu c ng t ng h p phíaNam o Bi n Sơn thu c c ng bi n Nghi Sơn - Thanh Hóa kèm theo h sơ quy ho ch;báo cáo c a cơ quan tư v n th m tra th m nh quy ho ch, ý ki n các cơ quan liênquan; văn b n 367/BQLKTNS-QLXD ngày 10 tháng 6 năm 2008, văn b n s471/BQLKTNS-QLXD ngày 10 tháng 7 năm 2008 c a Ban qu n lý Khu kinh t NghiSơn v vi c c p nh t, gi i trình b sung ý ki n th m tra quy ho ch và ý ki n c a cáccơ quan liên quan;Xét ngh c a V trư ng V K ho ch u tư, QUY T NNH: i u 1. Phê duy t quy ho ch chi ti t c ng Nghi Sơn khu v c v nh phía Nam o Bi nSơn - Thanh Hoá v i các n i dung ch y u sau:(Kèm theo b n v m t b ng quy ho ch và ph l c chi ti t)1. Ph m vi quy ho chKhu v c v nh phía Nam o Bi n Sơn; t ng di n tích 922 ha (bao g m c vùng nư cvà chưa k b n chuyên d ng ph c v Nhà máy óng tàu), n m phía Nam c a t nhThanh Hoá, giáp v i Ngh An, ranh gi i ư c xác nh như sau:- Phía B c giáp ư ng sang o Bi n Sơn- Phía Nam giáp vùng bi n huy n Quỳnh Lưu, Ngh An- Phía ông giáp o Bi n Sơn- Phía Tây tuy n ư ng t nh 513 trong Khu kinh t .2. Ch c năng và nhi m vLà c ng t ng h p a năng, áp ng nhu c u xu t nh p khNu hàng hoá ph c v KKTNghi Sơn, t nh Thanh Hoá và các vùng lân c n.3. Các ch tiêu quy ho ch3.1. Ch tiêu v lư ng hàng ơn v : 1000 T Th i i m quy ho ch TT Lo i hàng 2015 2020 2025 1 Hàng t ng h p 6.900 9.840 15.000 2 Xi măng 4.372 4.870 6.310 3 Clinker 1.500 3.000 3.000 4 D u khí + khí gas hoá l ng 13.000 19.000 26.000 5 Hàng c a nhà máy nhi t i n 1.000 2.000 5.000 6 T ng lư ng hàng qua c ng 26.772 38.710 55.3103.2. Ch tiêu v i tàu- Giai o n 2015: ti p nh n c t u 30.000 ¸ 50.000 DWT.- Giai o n 2020 và 2025: ti p nh n c t u 50.000 DWT.3.3. Ch tiêu s d ng t:T ng di n tích quy ho ch là 922ha . Trong ó, ph m vi quy ho ch vùng t là 438ha,vùng nư c là 484 ha.4. T ch c không gian4.1. Phân khu ch c năngC ng bao g m các khu ch c năng sau: B n c ng t ng h p, b n container, các b nchuyên d ng ph c v khu kinh t Nghi Sơn (b n xu t Nhà máy l c hoá d u, thannhi t i n, công nghi p óng tàu, xu t, nh p xăng d u...).Theo ch c năng, c ng g mcác khu như sau:- Khu b n c ng t ng h p: g m 3 b n cho tàu 30.000 DWT, di n tích 12ha, chi u dàib n 555m;- Khu b n c ng xu t s n phNm cho nhà máy l c hoá d u: g m 6 b n chuyên d ng chotàu 30.000 DWT, di n tích 33 ha;- Khu b n c ng chuyên d ng & t ng h p: g m 8 b n cho tàu 30.000 DWT, di n tích71ha, chi u dài b n 2000m;- Khu b n c ng Nhà máy nhi t i n: g m 5 b n cho tàu n 30.000 DWT, di n tích16ha, chi u dài b n 560m;- Khu b n c ng t ng h p & container: g m 6 b n cho tàu n 50.000 DWT, di n tích93ha, chi u dài b n 1500m;- Khu c ng xu t nh p xăng, d u, gas hoá l ng: g m 2 b n chuyên d ng cho tàu n50.000 DWT, di n tích 48ha;- Khu t d phòng phát tri n: di n tích 93ha;- Khu các cơ quan qu n lý nhà nư c t i c ng bi n: di n tích 3.8ha;- Khu nư c, lu ng tàu và các công trình b o v : di n tích 484ha;4.2. Quy ho ch tuy n b nTrong khu v c quy ho ch c ng, có các b n ã xây d ng, ang xây d ng và các d án ã ư c tho thu n v trí. Do ó quy ho ch tuy n b n ti p theo cho các b n c ng sd a trên cơ s là không gian còn l i trong ph m vi quy ho ch, ng th i tôn tr ng vàgi nguyên v trí các d án ã th c hi n.5. H th ng h t ng k thu t C ngH th ng h t ng k thu t c a C ng s ư c k t n i v i H th ng h t ng k thu t bênngoài theo quy ho ch chung c a Khu kinh t .5.1. Quy ho ch ư ng t i c ng và ư ng trong c ng- ư ng n i v i c ng:+ Tuy n ư ng tr c chính: c t ngang r ng 36m, g m 6 làn ư ng, gi i phân cách c nh gi a n i C ng v i qu c l 1A và ư ng cao t c B c Nam, tuy n ư ng này sn i k t v i tuy n trung tâm c a KKT b ng nhánh r t i h ng Chùa (theo tuy nNghi Sơn –Bãi Trành) có m t c t tương t .+ Tuy n ư ng ch y d c ven bi ...

Tài liệu được xem nhiều: