Danh mục

Quyết định số 2258/QĐ-UBND

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 308.66 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Quyết định số 2258/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thời kỳ 2007 – 2010 của quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định số 2258/QĐ-UBND ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT THÀNH PHỐ HÀ NỘI NAM -------- Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ------------------- Số: 2258/QĐ-UBND Hà Nội, ngày 14 tháng 05 năm 2009 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2007 – 2010 CỦA QUẬN HOÀNG MAI, THÀNH PHỐ HÀ NỘI ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘICăn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;Căn cứ Luật Đất đai năm 2003; Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chínhphủ về thi hành Luật Đất đai;Căn cứ Thông tư số 30/2004/TT-BTNMT ngày 01/11/2004 của Bộ Tài nguyên và Môitrường hướng dẫn việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;Căn cứ Chỉ thị số 05/2007/CT-UBND ngày 29/3/2007 của Chủ tịch UBND Thành phố vềviệc triển khai thực hiện công tác lập kế hoạch sử dụng đất thời kỳ 2007 – 2010 củaThành phố Hà Nội và các quận huyện Thanh Trì, Đông Anh, Từ Liêm; các quận LongBiên, Hoàng Mai;Căn cứ Nghị quyết số 01/2009/NQ-HĐND ngày 31/3/2009 của HĐND quận Hoàng Maikỳ họp thứ 9 Khóa I về việc thông qua Kế hoạch sử dụng đất thời kỳ 2007 – 2010 củaquận Hoàng Mai;Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2006-2010) của Thành phố đã được Chínhphủ thông qua tại Nghị quyết số 28/2008/NQ-CP ngày 04/12/2008;Xét đề nghị của UBND quận Hoàng Mai tại Tờ trình số 15/TTr-UBND ngày 02/04/2009đề nghị UBND Thành phố xét duyệt Kế hoạch sử dụng đất thời kỳ 2007 – 2010 của quậnHoàng Mai;Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1266/TTr-STNMT.KH ngày5/5/2009, QUYẾT ĐỊNH:Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thời kỳ 2007 – 2010 của quận Hoàng Mai vớicác chỉ tiêu chủ yếu như sau:1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch: Đơn vị tính: haThứ tự Loại đất DT năm Diện tích đến năm hiện trạng 2007 2008 2009 2010 2006 TỔNG DIỆN TÍCH 3981,40 3981,40 3981,40 3981,40 3981,40 TỰ NHIÊN1 ĐẤT NÔNG NGHIỆP 1330,17 1238,29 1124,67 972,63 745,741.1 Đất sản xuất nông 875,68 830,29 758,71 664,88 503,01 nghiệp1.1.1 Đất trồng cây hàng năm 869,94 824,55 752,97 659,14 502,961.1.1.1 Đất trồng lúa 337,00 319,80 285,11 234,16 167,29 Trong đó: Đất chuyên 337,00 319,80 285,11 234,16 167,29 trồng lúa nước1.1.1.2 Đất trồng cây hàng năm 532,94 504,75 467,86 424,98 335,67 còn lại1.1.2 Đất trồng cây lâu năm 5,74 5,74 5,74 5,74 0,051.2 Đất lâm nghiệp1.2.1 Đất rừng sản xuất1.2.2 Đất rừng phòng hộ1.2.3 Đất rừng đặc dụng1.3 Đất nuôi trồng thủy sản 453,26 407,31 365,26 307,46 242,461.4 Đất làm muối1.5 Đất nông nghiệp khác 1,23 0,69 0,69 0,28 0,282 ĐẤT PHI NÔNG 2545,39 2640,30 2755,53 2909,24 3162,29 NGHIỆP2.1 Đất ở 886,16 890,20 889,41 899,68 965,452.1.1 Đất ở tại nông thôn2.1.2 Đất ở tại đô thị 886,16 890,20 889,41 899,68 965,452.2 Đất chuyên dùng 1166,96 1260,35 1373,91 1498,71 1685,092.2.1 Đất trụ sở cơ quan, công 21,86 22,07 22,64 23,67 26,05 trình sự nghiệp2.2.2 Đất quốc phòng, an ninh 47,78 47,80 49,81 52,11 52,112.2.3 Đất sản xuất, kinh doanh 284,38 305,90 313,85 346,36 361,52 phi nông nghiệp2.2.3.1 Đất khu công nghiệp 9,06 9,06 9,06 9,06 9,062.2.3.2 Đất cơ sở sản xuất, kinh 210,22 231,74 239,69 272,20 287,36 doanh2.2.3.3 Đất cho hoạt động khoáng sản2.2.3.4 Đất sản xuất vật liệu xây 65,10 65,10 65,10 65,10 65,10 dựng, gốm sứ2.2.4 Đất có mục đích công 812,94 884,59 987,61 1076,58 1245,42 cộng2.2.4.1 Đất giao thông 462,21 503,46 557,12 599,07 676,292.2.4.2 Đất thủy lợi 254,13 269,13 284,13 299,13 314,512.2.4.3 Đất để chuyển dẫn năng 4,69 4,69 4,69 4,69 4,69 lượng, truyền thông2.2.4.4 Đất cơ sở văn hóa 27,21 39,09 49,73 63,11 90,722.2.4.5 Đất cơ sở y tế 2,57 3,07 5,67 7,77 14,472.2.4.6 Đất cơ sở giáo dục – đào 31,22 34,61 48,31 60,14 76,44 tạo2.2.4.7 Đất cơ sở thể dục – thể 11,37 10,96 17,21 20,79 45,92 thao2.2.4.8 Đất chợ 5,80 5,84 7,02 8,14 8,642.2.4.9 Đất có di tích, danh 13,57 13,57 13,57 13,57 13,57 thắng2.2.4.10 Đất bãi thải, xử lý chất 0,17 0,17 0,17 0,17 0,17 thải2.3 Đất tôn giáo, tín ngưỡng 9,32 9,32 9,32 9,32 9,392.4 Đất nghĩa trang, nghĩa 36,55 36,16 35,56 34,38 35,48 địa2.5 Đất sông suối và mặt 446,25 444,12 447,17 466,99 466,72 nước chuyên dùng2.6 Đất phi nông nghiệp 0,16 0,16 0,16 0,16 0,16 khác3 ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG 105,84 102,80 101,21 99,54 73,372. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất ...

Tài liệu được xem nhiều: