![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Quyết định số 2893/2019/QĐ-UBND tỉnh TiềnGiang
Số trang: 3
Loại file: doc
Dung lượng: 22.00 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Quyết định số 2893/2019/QĐ-UBND về việc thông qua phương án đơn giản hóa 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực lữ hành thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Tiền Giang. Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định số 2893/2019/QĐ-UBND tỉnh Tiền Giang ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH TIỀN GIANG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 2893/QĐUBND Tiền Giang, ngày 12 tháng 9 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LỮ HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TỈNH TIỀN GIANG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 560/QĐUBND ngày 22/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2019 của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Tiền Giang; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Thông qua phương án đơn giản hóa 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực lữ hành thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Tiền Giang (Phụ lục đính kèm). Điều 2. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch gửi Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá thủ tục hành chính kèm theo phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính sau khi được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt về Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo quy định. Điều 3. Giao Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc các sở, ngành và đơn vị có liên quan thực hiện Quyết định này. Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 5. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH Như Điều 5; Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC); CT, các PCT. UBND tỉnh; VPUB: CVP, PVP Lê Văn Hùng, P. KSTTHC; Cổng TTĐT tỉnh; Lưu: VT (Hiếu). Lê Văn Nghĩa PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LỮ HÀNH (Ban hành kèm theo Quyết định số 2893/QĐUBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang) 1. Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa BVHTGG279002 1.1. Nội dung đơn giản hóa Về thành phần hồ sơ: Đề nghị quy định trong hồ sơ cấp giấy phép chỉ cần nộp các bản sao không có chứng thực kèm theo bảng chính để đối chiếu: Bản photo không cần công chứng các thành phần hồ sơ sau + Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; + Bản sao quyết định bổ nhiệm hoặc hợp đồng lao động giữa doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành với người phụ trách kinh doanh dịch vụ lữ hành; + Bản sao văn bằng, chứng chỉ của người phụ trách kinh doanh dịch vụ lữ hành. Lý do: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ dùng bản chính để đối chiếu, người dân không cần chứng thực bản sao; nhằm giảm thời gian, chi phí và thuận tiện cho công dân trong việc thực hiện thủ tục hành chính. 1.2. Kiến nghị thực thi Sửa đổi Điểm b, d, đ, Khoản 1, Điều 32 của Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. 1.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 69.617.400 đồng/năm. Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 64.631.020 đồng/năm. Chi phí tiết kiệm sau khi đơn giản hóa: 4.986.380 đồng/năm. Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 7,16 % Nội dung đơn giản hóa không thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. 2. Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch BVHTGG279021 2.1. Nội dung đơn giản hóa Về thành phần hồ sơ: Đề nghị trong hồ sơ xin cấp lại thẻ chỉ cần nộp bản sao không có chứng thực kèm theo bảng chính để đối chiếu: Giấy tờ liên quan đến nội dung thay đổi trong trường hợp cấp lại thẻ do thay đổi thông tin trên thẻ hướng dẫn viên du lịch Lý do: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ dùng bản chính để đối chiếu, người dân không cần chứng thực bản sao; nhằm giảm thời gian, chi phí không cần thiết và thuận tiện cho công dân trong việc thực hiện thủ tục hành chính. 2.2. Kiến nghị thực thi Sửa đổi Điểm c, Khoản 2, Điều 63 Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. 2.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 61.776.540 đồng/năm. Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 58.616.390 đồng/năm. Chi phí tiết kiệm sau khi đơn giản hóa: 3.160.150 đồng/ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định số 2893/2019/QĐ-UBND tỉnh Tiền Giang ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH TIỀN GIANG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 2893/QĐUBND Tiền Giang, ngày 12 tháng 9 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LỮ HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TỈNH TIỀN GIANG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 560/QĐUBND ngày 22/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2019 của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Tiền Giang; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Thông qua phương án đơn giản hóa 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực lữ hành thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Tiền Giang (Phụ lục đính kèm). Điều 2. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch gửi Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá thủ tục hành chính kèm theo phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính sau khi được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt về Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo quy định. Điều 3. Giao Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc các sở, ngành và đơn vị có liên quan thực hiện Quyết định này. Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 5. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH Như Điều 5; Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC); CT, các PCT. UBND tỉnh; VPUB: CVP, PVP Lê Văn Hùng, P. KSTTHC; Cổng TTĐT tỉnh; Lưu: VT (Hiếu). Lê Văn Nghĩa PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LỮ HÀNH (Ban hành kèm theo Quyết định số 2893/QĐUBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang) 1. Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa BVHTGG279002 1.1. Nội dung đơn giản hóa Về thành phần hồ sơ: Đề nghị quy định trong hồ sơ cấp giấy phép chỉ cần nộp các bản sao không có chứng thực kèm theo bảng chính để đối chiếu: Bản photo không cần công chứng các thành phần hồ sơ sau + Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; + Bản sao quyết định bổ nhiệm hoặc hợp đồng lao động giữa doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành với người phụ trách kinh doanh dịch vụ lữ hành; + Bản sao văn bằng, chứng chỉ của người phụ trách kinh doanh dịch vụ lữ hành. Lý do: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ dùng bản chính để đối chiếu, người dân không cần chứng thực bản sao; nhằm giảm thời gian, chi phí và thuận tiện cho công dân trong việc thực hiện thủ tục hành chính. 1.2. Kiến nghị thực thi Sửa đổi Điểm b, d, đ, Khoản 1, Điều 32 của Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. 1.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 69.617.400 đồng/năm. Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 64.631.020 đồng/năm. Chi phí tiết kiệm sau khi đơn giản hóa: 4.986.380 đồng/năm. Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 7,16 % Nội dung đơn giản hóa không thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. 2. Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch BVHTGG279021 2.1. Nội dung đơn giản hóa Về thành phần hồ sơ: Đề nghị trong hồ sơ xin cấp lại thẻ chỉ cần nộp bản sao không có chứng thực kèm theo bảng chính để đối chiếu: Giấy tờ liên quan đến nội dung thay đổi trong trường hợp cấp lại thẻ do thay đổi thông tin trên thẻ hướng dẫn viên du lịch Lý do: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ dùng bản chính để đối chiếu, người dân không cần chứng thực bản sao; nhằm giảm thời gian, chi phí không cần thiết và thuận tiện cho công dân trong việc thực hiện thủ tục hành chính. 2.2. Kiến nghị thực thi Sửa đổi Điểm c, Khoản 2, Điều 63 Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. 2.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 61.776.540 đồng/năm. Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 58.616.390 đồng/năm. Chi phí tiết kiệm sau khi đơn giản hóa: 3.160.150 đồng/ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Quyết định 2893/2019/QĐ-UBND Số 2893/2019/QĐ-UBND Quyết định số 2893/2019 Văn bản pháp luật Thủ tục hành chínhTài liệu liên quan:
-
Mẫu bảo lãnh thực hiện hợp đồng
2 trang 232 0 0 -
BIỄU MẪU HỢP ĐỒNG BẢO LÃNH BẰNG GIÁ TRỊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
3 trang 229 0 0 -
MẪU TRÍCH LỤC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH KHU ĐẤT THUÊ
1 trang 210 0 0 -
Mẫu Đề án thành lập trường cao đẳng nghề
7 trang 195 0 0 -
5 trang 186 0 0
-
2 trang 166 0 0
-
Đơn xin cấp giấy phép khai thác thủy sản
1 trang 165 0 0 -
Mẫu hợp đồng chuyển nhượng cổ phần
4 trang 162 0 0 -
6 trang 159 0 0
-
Mẫu Phiếu kiểm tra xe máy chuyên dùng
2 trang 153 0 0