Danh mục

Quyết định số 3005/2019/QĐ-UBND tỉnh KhánhHòa

Số trang: 6      Loại file: doc      Dung lượng: 283.50 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Quyết định số 3005/2019/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung mục 3 của Kế hoạch thực hiện mục tiêu phát triển bền vững lĩnh vực giáo dục và đào tạo đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành kèm theo Quyết định số 2799/QĐ-UBND ngày 22/9/2017 của UBND tỉnh Khánh Hòa.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định số 3005/2019/QĐ-UBND tỉnh KhánhHòa ỦYBANNHÂNDÂN CỘNGHÒAXÃHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM TỈNHKHÁNHHÒA ĐộclậpTựdoHạnhphúc Số:3005/QĐUBND KhánhHòa,ngày30tháng9năm2019 QUYẾTĐỊNH SỬAĐỔI,BỔSUNGMỤC3CỦAKẾHOẠCHTHỰCHIỆNMỤCTIÊUPHÁTTRIỂNBỀN VỮNGLĨNHVỰCGIÁODỤCVÀĐÀOTẠOĐẾNNĂM2025VÀĐỊNHHƯỚNGĐẾN NĂM2030TRÊNĐỊABÀNTỈNHKHÁNHHÒABANHÀNHKÈMTHEOQUYẾTĐỊNHSỐ 2799/QĐUBNDNGÀY22/9/2017CỦAUBNDTỈNHKHÁNHHÒA ỦYBANNHÂNDÂNTỈNHKHÁNHHÒACăncứLuậtTổchứcchínhquyềnđịaphươngngày19/6/2015;CăncứQuyếtđịnhsố622/QĐTTgngày10/5/2017củaThủtướngChínhphủvềviệcbanhànhKếhoạchhànhđộngquốcgiathựchiệnChươngtrìnhnghịsự2030vìsựpháttriểnbềnvững;CăncứThôngtưsố03/2019/TTBKHĐTngày22/01/2019củaBộKếhoạchvàĐầutưQuyđịnhBộchỉtiêuthốngkêpháttriểnbềnvữngcủaViệtNam;CăncứQuyếtđịnhsố2257/QĐBGDĐTngày08/8/2019củaBộtrưởngBộGiáodụcvàĐàotạo vềviệcSửađổi,bổsungmục3củaKếhoạchthựchiệnmụctiêupháttriểnbềnvữnglĩnhvựcgiáodụcvàđàotạođếnnăm2025vàđịnhhướngđếnnăm2030;CăncứQuyếtđịnhsố2799/QĐUBNDngày22/9/2017củaUBNDtỉnhvềviệcbanhànhKếhoạchthựchiệnmụctiêupháttriểnbềnvữnglĩnhvựcgiáodụcvàđàotạođếnnăm2025vàđịnhhướngđếnnăm2030trênđịabàntỉnhKhánhHòa;XétđềnghịcủaSởGiáodụcvàĐàotạotạiTờtrìnhsố2020/TTrSGDĐTngày16/9/2019vềviệcsửađổi,bổsungmục3củaKếhoạchthựchiệnmụctiêupháttriểnbềnvữnglĩnhvựcgiáodụcvàđàotạođếnnăm2025vàđịnhhướngđếnnăm2030trênđịabàntỉnhKhánhHòaBanhànhkèmtheoQuyếtđịnhsố2799/QĐUBNDngày22/9/2017củaUBNDtỉnhKhánhHòa, QUYẾTĐỊNH:Điều1.Sửađổi,bổsungmục3củaKếhoạchthựchiệnmụctiêupháttriểnbềnvữnglĩnhvựcgiáodụcvàđàotạođếnnăm2025vàđịnhhướngđếnnăm2030trênđịabàntỉnhKhánhHòaBanhànhkèmtheoQuyếtđịnhsố2799/QĐUBNDngày22/9/2017củaUBNDtỉnhKhánhHòanhưsau:3.Cácchỉsốtheodõi,giámsát: Thực STT Chỉsốtheodõi,giámsát ĐVT hiện 2020 Mứcph ấnđ2030 2025 ấu năm 20181 Tỷlệhọcsinhđihọcchungcấptiểuhọc % 101 100,7 100,3 100 Trongđó:Nam % 101,2 101 100,5 100 Nữ % 100,7 100,4 100,1 100 Tỷlệhọcsinhđihọcđúngtuổicấptiểu2 % 96,9 99 99,5 99,8 học Trongđó:Nam % 96 99 99,3 99,8 Nữ % 97,8 99 99 99,7 Riêngdântộcthiểusố % 91 93 97 99 Tỷlệhọcsinhđượccôngnhậnhoànthành3 % 99,9 99,9 99,9 99,9 chươngtrìnhcấptiểuhọc Trongđó:Nam % 99,9 99,9 99,9 99,9 Nữ % 99,9 99,9 99,9 99,9 Riêngdântộcthiểusố % 99,9 99,9 99,9 99,94 Tỷlệhọcsinhhoànthànhcấptiểuhọc % 96,7 97,5 98 99 Trongđó:Nam % 95,7 97 97,5 99 Nữ % 97,8 98 98,5 99 Riêngdântộcthiểusố % 89,8 92 95 995 TỷlệhọcsinhđihọcchungcấpTHCS % 96,5 98 99 100 Trongđó:Nam % 96,4 97,8 98,8 100 Nữ % 96,6 98,2 99,2 1006 TỷlệhọcsinhđihọcđúngtuổicấpTHCS % 95,5 96 97 99,5 Trongđó:Nam % 95 96 97 99,5 Nữ % 96 96 97 99,57 TỷlệhọcsinhtốtnghiệpTHCS % 99,7 99,8 99,9 100 Trongđó:Nam % 99,7 99,7 99,8 100 Nữ % 99,8 99,8 99,9 100 Riêngdântộcthiểusố % 95,0 98,0 98,5 99,08 TỷlệhọcsinhhoànthànhcấpTHCS % 87,9 89,0 92,6 94,8 Trongđó:Nam % 87,8 89,0 92,5 94,7 Nữ % 87,9 89,1 92,7 94,9 Riêngdântộcthiểusố % 84,8 88,2 89,1 90,79 TỷlệchuyểncấptừtiểuhọclênTHCS % 99,1 99,5 99,9 100 Trongđó:Nam % 99,1 99,6 99,9 100 Nữ % 99 99,4 100 100 Riêngdântộcthiểusố % 90 98 98 99 Tỷlệtrẻemngoàinhàtrườngởđộtuổiđi10 % 0,1 0,1 0,1 0,1 họctiểuhọc Trongđó:Riêngdântộcthiểusố % 0 0 0 0 Tỷlệtrẻemngoàinhàtrườngởđộtuổiđi11 % 5,0 3 2 1 họcTHCS Trongđó:Riêngdântộcthiểusố % 12 8 5 112 Sốnămđihọcđượcmiễnhọcphí Mầmnon ...

Tài liệu được xem nhiều: