Danh mục

Quyết định số 35/2000/QĐ-BNN-KNKL

Số trang: 16      Loại file: pdf      Dung lượng: 339.28 KB      Lượt xem: 1      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 14,000 VND Tải xuống file đầy đủ (16 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Quyết định số 35/2000/QĐ-BNN-KNKL về việc công bố Danh mục Thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu làm thức ăn chăn nuôi được xuất khẩu, nhập khẩu vào Việt nam năm 2000 do Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định số 35/2000/QĐ-BNN-KNKL BỘ NÔNG NGHIỆP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ****** ******** Số: 35/2000/QĐ-BNN-KNKL Hà Nội, ngày 05 tháng 04 năm 2000 QUYẾT ĐỊNH V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỨC ĂN CHĂN NUÔI, NGUYÊN LIỆU LÀM THỨC ĂN CHĂN NUÔI ĐƯỢC XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VÀO VIỆT NAM NĂM 2000 BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP & PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNCăn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát Triển Nông Thôn ;Căn cứ qui định trong Nghị định 15/CP ngày 19/3/1996 của Chính phủ v/v Quản lý Thức ăn chănnuôi.Để thực hiện Quyết định số 242/1999/QĐ-TTg ngày 30/12/1999 của Chính phủ.Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Khuyến nông và khuyến lâm.QUYẾT ĐỊNH:Điều 1: Công bố kèm theo Quyết định này:1- Danh mục hàng hoá là thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi nhập khẩu và xuấtkhẩu năm 2000.2- Danh mục thức ăn chăn nuôi, thức ăn bổ sung, phụ gia thức ăn chăn nuôi được nhập khẩu.Điều 2: Quyết định này có hiệu lực từ ngày 5/4/2000.Điều 3: Cục trưởng Cục Khuyến nông và Khuyến lâm, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan, tổchức, cá nhân trong nước và nước ngoài có hoạt động liên quan đến sản xuất, kinh doanhthức ăn chăn nuôi tại Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành quyết định này . KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THỨ TRƯỞNG Ngô Thế Dân BỘ NÔNG NGHIỆP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ****** ******** DANH MỤCHÀNG HOÁ LÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI VÀ NGUYÊN LIỆU THỨC ĂN CHĂN NUÔINHẬP KHẨU VÀ XUẤT KHẨU NĂM 2000 (Animal feed and raw material list for import and export in the year 2000) (Ban hành kèm theo quyết định số 35/2000/QĐ-BNN-KNKL ngày 5 tháng 4 năm 2000)Phần 1 (First Part): Loại cấm nhập khẩu (Forbidden List for Import)1 - Thức ăn chăn nuôi , nguyên liệu thức ăn chăn có chứa hoocmôn , kháng hoocmôn ( Animalfeeds , Feed ingredients Containing hormones, antihornones : Refer definition in the Iterm 7 ,article 12 Decree No 15/Cp, March 19,1996 )Phần 2 (The second part): Loại được nhập khẩu (Allowed List forImport) 1- Nguyên liệu đơn (Individual ingredients) Yêu cầu kỹ thuật ( Technical Requirements )STT Tên nguyên liệu Đ ộ ẩm Đạm thô Xơ thô Chất Hạt không Vật ngoại Cát sạn (Moisture béo thô hoàn hảo lai (Crude (Foreign (Sand orNo (Feed ingredients) ( Crude (Crude Fat) Matter) (Imperfect protein ) Fiber) Silica) grain ) Max% Min% Max% % Max% Max% Max%1 - Ngô hạt(Corn) 13 7 - - 8 0,5 12 Bột Gluten ngô 12 60 - - - - - ( Corn Gluten meal )3 Tấm ( Broken Rice) 12 7 - - - 0,5 14 Cám gạo chiết ly 12 14 14 Max1 - 0,5 1 ( extracted Rice Bran)5 Cám gạo nguyên dầu 12 11 12 min 8 - 0,5 1 (Full Fat rice bran)* Ghi chú : KĐP : Không được phép (Remark : KĐP : Negative) Yêu cầu kỹ thuật ( Technical Requirements) Độ Đ ạm Xơ thô Chất béo Hạt Vật ẩm thô thô không ngoại (Moisture) (Crude (CrudeFat) hoàn hảo laiSTT Tên nguyên liệu (Foreig ( Fiber) Matter (Imperfect Crude (Feed ingredients) protein ) grain ) Max% Min% Max% Min% Max% Max%6 Sắn lát khô 12 2 2,5 1,8 - 0,5 (Dried Cassava )7 Lúa mì hạt ( Wheat grain) 12 ...

Tài liệu được xem nhiều: