Danh mục

Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND tỉnh HòaBình

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 82.50 KB      Lượt xem: 3      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ban hành Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Hòa Bình. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND tỉnh HòaBình ỦYBANNHÂNDÂN CỘNGHÒAXÃHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM TỈNHHÒABÌNH ĐộclậpTựdoHạnhphúc Số:35/2019/QĐUBND HòaBình,ngày16tháng9năm2019 QUYẾTĐỊNHBANHÀNHBẢNGGIÁLÀMCĂNCỨTÍNHLỆPHÍTRƯỚCBẠĐỐIVỚINHÀTRÊNĐỊA BÀNTỈNHHÒABÌNH ỦYBANNHÂNDÂNTỈNHHÒABÌNHCăncứLuậtTổchứcchínhquyềnđịaphươngngày19/6/2015;CăncứLuậtBanhànhvănbảnquyphạmphápluậtngày22/6/2015;CăncứLuậtGiángày20/6/2012;CăncứLuậtPhívàLệphíngày25/11/2015;CăncứNghịđịnhsố12/2015/NĐCPngày12/02/2015củaChínhphủquyđịnhchitiếtthihànhLuậtsửađổi,bổsungmộtsốđiềucủacácluậtvềthuếvàsửađổi,bổsungmộtsốđiềucủacácnghịđịnhvềthuế;CăncứNghịđịnhsố140/2016/NĐCPngày10/11/2016củaChínhphủvềlệphítrướcbạ;CăncứNghịđịnhsố20/2019/NĐCPngày21/02/2019củaChínhphủsửađổi,bổsungmộtsốđiềucủaNghịđịnhsố140/2016/NĐCPngày10/11/2016củaChínhphủvềlệphítrướcbạ;CăncứThôngtưsố301/2016/TTBTCngày15/11/2016củaBộtrưởngBộTàichínhhướngdẫnvềlệphítrướcbạ;CăncứThôngtưsố20/2019/TTBTCngày09/4/2019củaBộtrưởngBộTàichínhsửađổi,bổsungmộtsốđiềucủaThôngtưsố301/2016/TTBTCngày15/11/2016củaBộtrưởngBộTàichínhhướngdẫnvềlệphítrướcbạ;TheođềnghịcủaGiámđốcSởTàichínhtạiTờtrìnhsố283/TTrSTCQLG&CSngày15/8/2019. QUYẾTĐỊNH:Điều1.BanhànhkèmtheoQuyếtđịnhnàyBảnggiálàmcăncứtínhlệphítrướcbạđốivớinhàtrênđịabàntỉnhHòaBình,cụthểnhưsau:1.BảnggiáxâydựngmớinhàởPhụlụcsố1;2.Bảnggiáxâymớinhàkho,xưởngsảnxuấtPhụlụcsố2;3.BảngtỷlệchấtlượngcònlạicủanhàPhụlụcsố3.Điều2.Quyếtđịnhnàycóhiệulựctừngày01/10/2019vàthaythếQuyếtđịnhsố45/2018/QĐUBNDngày27/12/2018củaỦybannhândântỉnhHòaBìnhvềBanhànhBảnggiánhàlàmcăncứtínhlệphítrướcbạvàthuếthunhậpcánhântronggiaodịchchuyểnnhượngbấtđộngsảntrênđịabàntỉnhHòaBình.Điều3.ChánhVănphòngUBNDtỉnh;GiámđốccácSở:Tàichính,Xâydựng,TàinguyênvàMôitrường;CụctrưởngCụcthuếtỉnhHòaBình;GiámđốcKhobạcNhànướctỉnhHòaBình;ChủtịchỦybannhândâncáchuyện,thànhphố;Cáctổchức,cánhâncóliênquanchịutráchnhiệmthihànhQuyếtđịnhnày./. TM.ỦYBANNHÂNDÂNNơinhận: CHỦTỊCHNhưĐiều3;Chínhphủ;BộTàichính;BộCôngthương;BộTưpháp;CụcKiểmtraVBQPPL,BộTưpháp;ThườngtrựcTỉnhủy;ThườngtrựcHĐNDtỉnh;CácBanvàcácĐạibiểuHộiđồngnhândântỉnh; BùiVănKhánhĐoànĐạibiểuQuốchộitỉnh;ỦybanMặttrậnTổquốcViệtNamtỉnh;Chủtịch,cácPCTUBNDtỉnh;CácSở,ban,ngànhcủatỉnh;TrungtâmTinhọcCôngbáotỉnh;Lưu:VT,TT(100b) PHỤLỤCSỐ01 BẢNGGIÁXÂYMỚINHÀỞ (KèmtheoQuyếtđịnhsố35/2019/QĐUBNDngày16/9/2019củaUBNDtỉnhHòaBình)STT Têncôngtrình Đơnvịtính Đơngiá(đồng) I Nhàchungcư 1 Sốtầng≤5 Đồng/m2sàn 5.160.000 2 5 Nhàở01tầng,tườngxâygạch,máilợptônhoặc 1.1 Đồng/m2sàn 3.049.000 ngói Nhàở01tầng,tườngxâygạch,kếtcấukhung 1.2 Đồng/m2sàn 4.846.000 chịulực,máibêtôngcốtthépđổtạichỗ Nhàởtừ02đến05tầng,kếtcấukhungchịulực, 1.3 tườngxâygạch,sàn,máibêtôngcốtthépđổtại Đồng/m2sàn 4.370.000 chỗ Theođơngiáxây Nhàởtừ06tầngtrởlên,kếtcấukhungchịulực, dựngmớinhà 1.4 tườngxâygạch,sàn,máibêtôngcốtthépđổtại Đồng/m2sàn chungcưquy chỗ địnhtạimụcI 2 Nhàsàn,nhàgỗ Nhàsàncột,kèo,sànbằnggỗtứthiết,máilợp 2.1 Đồng/m2sàn 5.275.000 ngói Nhàsàncột,kèobằnggỗhồngsắc,máilợpngói 2.2 Đồng/m2sàn 2.908.000 hoặcFibroximăng. Nhàsàncột,kèo,sànbằngbêtôngcốtthép,mái 2.3 Đồng/m2sàn 4.362.000 lợpngóihoặcFibroximăng. 2.4 Nhàởbằnggỗhồngsắc,sườnmáigỗ,lợpngói. Đồng/m2sàn 1.921.000 Nhàởthuộcgỗnhóm5,sườnmáibương,tre, 2.5 Đồng/m2sàn 1.668.000 máilợpngóihoặcFibroximăng. Nhàtạm,váchbươngtrenứa,...máilợptranh 3 Đồng/m2sàn 795.000 hoặclácọ,... III Nhàbiệtthự Nhàkiểubiệtthự,kếtcấukhungchịulực,tường Đồng/m2sàn 8.760.000 xây ...

Tài liệu được xem nhiều: