Danh mục

Quyết định số 379/QĐ-NHNN

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 76.70 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Quyết định số 379/QĐ-NHNN về điều chỉnh tỷ lệ dự trữ bắt buộc của các tổ chức tín dụng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định số 379/QĐ-NHNN NGÂN HÀNG NHÀ NƯ C C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM VI T NAM c l p – T do – H nh phúc ------- -------------- S : 379/Q -NHNN Hà N i, ngày 24 tháng 02 năm 2009 QUY T NNH V I U CH NH T L D TR B T BU C C A CÁC T CH C TÍN D NG TH NG C NGÂN HÀNG NHÀ NƯ CCăn c Lu t Ngân hàng Nhà nư c Vi t Nam năm 1997; Lu t s a i, b sung m t s i u c a Lu tNgân hàng Nhà nư c Vi t Nam năm 2003;Căn c Lu t Các t ch c tín d ng năm 1997; Lu t s a i, b sung m t s i u c a Lu t Các t ch ctín d ng năm 2004;Căn c Ngh nh s 96/2008/N -CP ngày 26 tháng 8 năm 2008 c a Chính ph quy nh ch c năng,nhi m v , quy n h n và cơ c u t ch c c a Ngân hàng Nhà nư c Vi t Nam;Theo ngh c a V trư ng V Chính sách ti n t , QUY T NNH: i u 1. T l d tr b t bu c i v i ti n g i b ng ng Vi t Nam áp d ng cho các t ch c tín d ngnhư sau:1. T l d tr b t bu c i v i ti n g i không kỳ h n và có kỳ h n dư i 12 tháng b ng ng Vi t Namáp d ng như sau:a. Các ngân hàng thương m i Nhà nư c (không bao g m Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nôngthôn Vi t Nam), Ngân hàng thương m i c ph n Ngo i thương Vi t Nam, ngân hàng thương m i cph n ô th , ngân hàng liên doanh, chi nhánh ngân hàng nư c ngoài, ngân hàng 100% v n nư c ngoài,công ty tài chính là 3% trên t ng s dư ti n g i ph i d tr b t bu c.b. Ngân hàng Nông nghi p và phát tri n nông thôn Vi t Nam, ngân hàng thương m i c ph n nôngthôn, Qu tín d ng nhân dân trung ương, ngân hàng h p tác là 1% trên t ng s dư ti n g i ph i d trb t bu c.2. T l d tr b t bu c i v i ti n g i t 12 tháng tr lên b ng ng Vi t Nam áp d ng như sau:Các ngân hàng thương m i Nhà nư c, Ngân hàng thương m i c ph n Ngo i thương Vi t Nam, ngânhàng thương m i c ph n ô th , Ngân hàng thương m i c ph n nông thôn, ngân hàng liên doanh, chinhánh ngân hàng nư c ngoài, ngân hàng 100% v n nư c ngoài, ngân hàng h p tác, công ty tài chính,công ty cho thuê tài chính, Qu tín d ng nhân dân trung ương là 1% trên t ng s dư ti n g i ph i d trb t bu c. i u 2. T l d tr b t bu c i v i ti n g i b ng ngo i t áp d ng cho các t ch c tín d ng như sau:1. T l d tr b t bu c i v i ti n g i không kỳ h n và có kỳ h n dư i 12 tháng b ng ngo i t ápd ng như sau:a. Các ngân hàng thương m i Nhà nư c (không bao g m Ngân hàng Nông nghi p và phát tri n nôngthôn Vi t Nam), Ngân hàng thương m i c ph n Ngo i thương Vi t Nam, ngân hàng thương m i cph n ô th , ngân hàng liên doanh, chi nhánh ngân hàng nư c ngoài, ngân hàng 100% v n nư c ngoài,công ty tài chính là 7% trên t ng s dư ti n g i ph i d tr b t bu c.b. Ngân hàng Nông nghi p và phát tri n nông thôn, ngân hàng thương m i c ph n nông thôn, Qu tínd ng nhân dân trung ương, ngân hàng h p tác là 6% trên t ng s dư ti n g i ph i d tr b t bu c.2. T l d tr b t bu c i v i ti n g i t 12 tháng tr lên b ng ngo i t áp d ng như sau:a. Các ngân hàng thương m i nhà nư c (không bao g m Ngân hàng Nông nghi p và phát tri n nôngthôn Vi t Nam), Ngân hàng thương m i c ph n Ngo i thương Vi t Nam, ngân hàng thương m i cph n ô th , ngân hàng liên doanh, chi nhánh ngân hàng nư c ngoài, ngân hàng 100% v n nư c ngoài,công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính là 3% trên t ng s dư ti n g i ph i d tr b t bu c.b. Ngân hàng Nông nghi p và phát tri n nông thôn Vi t Nam, ngân hàng thương m i c ph n nôngthôn, Qu tín d ng nhân dân trung ương, ngân hàng h p tác là 2% trên t ng s dư ti n g i ph i d trb t bu c. i u 3. Quy t nh này có hi u l c thi hành k t kỳ duy trì d tr b t bu c tháng 3 năm 2009 và thayth Quy t nh s 3158/Q -NHNN ngày 19 tháng 12 năm 2008 và i u 2 Quy t nh s 2951/Q -NHNN ngày 03 tháng 12 năm 2008 c a Th ng c Ngân hàng Nhà nư c. i u 4. Chánh Văn phòng, V trư ng V Chính sách ti n t , Th trư ng các ơn v thu c Ngân hàngNhà nư c, Giám c Ngân hàng Nhà nư c Chi nhánh t nh, thành ph , T ng giám c (Giám c) cáct ch c tín d ng ch u trách nhi m thi hành Quy t nh này. TH NG CNơi nh n:- Như i u 4;- Ban lãnh o NHNN;- Lưu VP; V CSTT. Nguy n Văn Giàu

Tài liệu được xem nhiều: