![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Quyết định số 39/2019/QĐ-UBND tỉnh BếnTre
Số trang: 13
Loại file: doc
Dung lượng: 89.00 KB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Quyết định số 39/2019/QĐ-UBND ban hành quy định về quản lý hoạt động cấp nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định số 39/2019/QĐ-UBND tỉnh Bến Tre ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẾN TRE Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 39/2019/QĐUBND Bến Tre, ngày 27 tháng 9 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG CẤP NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐCP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch; Căn cứ Nghị định số 124/2011/NĐCP ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 117/2007/NĐCP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch; Căn cứ Thông tư số 01/2008/TTBXD ngày 02 tháng 01 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 117/2007/NĐCP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch; Căn cứ Thông tư số 08/2012/TTBXD ngày 21 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn thực hiện bảo đảm cấp nước an toàn; Căn cứ Thông tư số 88/2012/TTBTC ngày 28 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tài chính về việc ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt; Căn cứ Thông tư số 50/2015/TTBGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐCP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Căn cứ Thông tư số 24/2016/TTBTNMT ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc xác định và công bố vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt; Căn cứ Thông tư số 35/2017/TTBGTVT ngày 09 tháng 10 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TTBGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐCP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Căn cứ Thông tư số 04/2009/TTBYT ngày 17 tháng 6 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống (QCVN 01:2009/BYT); Căn cứ Thông tư số 05/2009/TTBYT ngày 17 tháng 6 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt (QCVN 02:2009/BYT); Căn cứ Quyết định số 04/2008/QĐBXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy hoạch xây dựng” (QCXDVN 01:2008/BXD); Căn cứ Thông tư số 01/2016/TTBXD ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các công trình hạ tầng kỹ thuật (QCVN 07:2016/BXD); Căn cứ Thông tư số 41/2018/TTBYT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và quy định kiểm tra, giám sát chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt (QCVN 011:2018/BYT); Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số: 1951/TTrSXD ngày 25 tháng 9 năm 2019. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về quản lý hoạt động cấp nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre. Điều 2. Điều khoản thi hành 1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 10 năm 2019 và thay thế các quyết định sau: a) Quyết định số 3634/2002/QĐUB ngày 29 tháng 10 năm 2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc ban hành Quy định về quản lý hệ thống cung cấp và sử dụng nước máy tại tỉnh Bến Tre. b) Quyết định số 264/2006/QĐUBND ngày 20 tháng 01 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 3634/2002/QĐUB ngày 29 tháng 10 năm 2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh. c) Quyết định số 332/2005/QĐUB ngày 31 tháng 01 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc ban hành Quy định về quản lý hoạt động cung cấp và sử dụng nước sinh hoạt ở nông thôn trên địa bàn tỉnh Bến Tre./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Cao Văn Trọng QUY ĐỊNH VỀ VIỆC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG CẤP NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE (Ban hành kèm theo Quyết đị ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định số 39/2019/QĐ-UBND tỉnh Bến Tre ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẾN TRE Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 39/2019/QĐUBND Bến Tre, ngày 27 tháng 9 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG CẤP NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐCP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch; Căn cứ Nghị định số 124/2011/NĐCP ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 117/2007/NĐCP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch; Căn cứ Thông tư số 01/2008/TTBXD ngày 02 tháng 01 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 117/2007/NĐCP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch; Căn cứ Thông tư số 08/2012/TTBXD ngày 21 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn thực hiện bảo đảm cấp nước an toàn; Căn cứ Thông tư số 88/2012/TTBTC ngày 28 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tài chính về việc ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt; Căn cứ Thông tư số 50/2015/TTBGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐCP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Căn cứ Thông tư số 24/2016/TTBTNMT ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc xác định và công bố vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt; Căn cứ Thông tư số 35/2017/TTBGTVT ngày 09 tháng 10 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TTBGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐCP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Căn cứ Thông tư số 04/2009/TTBYT ngày 17 tháng 6 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống (QCVN 01:2009/BYT); Căn cứ Thông tư số 05/2009/TTBYT ngày 17 tháng 6 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt (QCVN 02:2009/BYT); Căn cứ Quyết định số 04/2008/QĐBXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy hoạch xây dựng” (QCXDVN 01:2008/BXD); Căn cứ Thông tư số 01/2016/TTBXD ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các công trình hạ tầng kỹ thuật (QCVN 07:2016/BXD); Căn cứ Thông tư số 41/2018/TTBYT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và quy định kiểm tra, giám sát chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt (QCVN 011:2018/BYT); Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số: 1951/TTrSXD ngày 25 tháng 9 năm 2019. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về quản lý hoạt động cấp nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre. Điều 2. Điều khoản thi hành 1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 10 năm 2019 và thay thế các quyết định sau: a) Quyết định số 3634/2002/QĐUB ngày 29 tháng 10 năm 2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc ban hành Quy định về quản lý hệ thống cung cấp và sử dụng nước máy tại tỉnh Bến Tre. b) Quyết định số 264/2006/QĐUBND ngày 20 tháng 01 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 3634/2002/QĐUB ngày 29 tháng 10 năm 2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh. c) Quyết định số 332/2005/QĐUB ngày 31 tháng 01 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc ban hành Quy định về quản lý hoạt động cung cấp và sử dụng nước sinh hoạt ở nông thôn trên địa bàn tỉnh Bến Tre./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Cao Văn Trọng QUY ĐỊNH VỀ VIỆC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG CẤP NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE (Ban hành kèm theo Quyết đị ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Văn bản pháp luật Thủ tục hành chính Quyết định 39/2019/QĐ-UBND Số 39/2019/QĐ-UBND Quyết định số 39/2019 Quản lý hoạt động cấp nướcTài liệu liên quan:
-
Mẫu bảo lãnh thực hiện hợp đồng
2 trang 232 0 0 -
BIỄU MẪU HỢP ĐỒNG BẢO LÃNH BẰNG GIÁ TRỊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
3 trang 226 0 0 -
MẪU TRÍCH LỤC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH KHU ĐẤT THUÊ
1 trang 203 0 0 -
Mẫu Đề án thành lập trường cao đẳng nghề
7 trang 193 0 0 -
5 trang 182 0 0
-
2 trang 165 0 0
-
Đơn xin cấp giấy phép khai thác thủy sản
1 trang 163 0 0 -
Mẫu hợp đồng chuyển nhượng cổ phần
4 trang 161 0 0 -
6 trang 159 0 0
-
Mẫu bìa và trang phụ bìa của báo cáo đánh giá tác động môi trường
1 trang 153 0 0