Danh mục

Quyết định số 427/1999/QĐ-UBTDTT

Số trang: 15      Loại file: pdf      Dung lượng: 542.67 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (15 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Quyết định số 427/1999/QĐ-UBTDTT của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Thể dục thể thao ban hành Luật đá cầu (có sửa đổi, bổ sung)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định số 427/1999/QĐ-UBTDTT U BAN TH D C TH THAO C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ------ Đ c l p - T do - H nh phúc ------------- S : 427/1999/QĐ-UBTDTT Hà N i, ngày 03 tháng 05 năm 1999 QUY T Đ NH V VI C BAN HÀNH LU T ĐÁ C U (S A Đ I, B SUNG) B TRƯ NG - CH NHI M U BAN TH D C TH THAO Căn c Ngh đ nh s 15/CP ngày 2/3/1993 c a Chính ph v nhi m v , quy n h n và trách nhi m qu n lý Nhà nư c c a B , cơ quan ngang B ; Căn c Ngh đ nh s 03-1998/NĐ-CP ngày 06/01/1998 c a Chính ph v ch c năng, nhi m v , quy n h n và t ch c b máy c a U ban TDTT; Căn c vào k t qu c a các h i th o s a đ i, b sung lu t đá c u và nhu c u phát tri n môn đá c u trong th i gian t i; Theo đ ngh c a Ông V trư ng V Th d c th thao Qu n chúng; QUY T Đ NH Đi u 1. Ban hành Lu t đá c u (có s a đ i, b sung) g m 6 chương, 32 đi u Đi u 2. Lu t đá c u này đư c áp d ng trong các cu c thi đ u t cơ s t i toàn qu c, b t đ u t ngày 01-05-1999 và thay th Lu t đá c u ban hành 01-12-1993. Đi u 3. Các ông Chánh Văn phòng, V trư ng V T ch c Cán b - Đào t o, V trư ng V Th d c th thao Qu n chúng. Các ông Giám đ c S Th d c th thao, S Văn hoá - Thông tin - Th thao các t nh, thành ch u trách nhi m thi hành quy t đ nh này. K/T B TRƯ NG, CH NHI M U BAN TDTT PHÓ CH NHI M PTS.Mai Văn Muôn Chương I. SÂN BÃI, D NG C THI Đ U Đi u 1. SÂN BÃI 1.1. Sân thi đ u đơn 1.2. Sân thi đ u đôi 1.3. Sân thi đ u 3 ngư i 1.4. Sân thi đ u h n h p Đi u 2. Các đư ng gi i h n 2.1. Các đư ng gi i h n sân: - Đư ng biên d c dài 13,40 mét - Đư ng biên ngang: Sân đơn: 5,18 mét Sân đôi và sân 3 ngư i: 6,10 mét 2.2. Đư ng phân đôi sân: N m phía dư i lư i, chia sân thành hai ph n b ng nhau. 2.3. Đư ng gi i h n phát c u h p l : Là đư ng cách 1,98 mét song song v i đư ng phân đôi sân (m i bên sân có m t đư ng) h p v i các đư ng biên và đư ng d c gi a sân t o thành khu v c phát c u. 2.4. Đư ng d c gi a sân: Đư c k t đư ng gi i h n phát c u đ n đư ng biên ngang, song song v i đư ng biên d c, chia đ u m i bên thành hai khu v c: Bên ph i là s 1, bên trái là s 2. 2.5.1. Đư ng gi i h n quy đ nh khu v c đ ng phát c u trong thi đ u 3 ngư i là các đư ng kéo dài 0,2 mét v phía sau theo đư ng biên d c (có đ t quãng 0,04 mét v i đư ng biên ngang) 2.5.2. Đư ng gi i h n quy đ nh khu v c đ ng phát c u trong thi đ u đơn và đôi là các đư ng kéo dài 0,2 mét v phía sau và theo đư ng biên d c và đư ng d c gi a sân (có đ t quãng 0,04 mét v i đư ng biên ngang) 2.6. Nh ng đư ng gi i h n có màu tr ng, vàng ho c các màu khác phân bi t v i n n sân, r ng 0,04 mét và n m trong ph m vi c a sân. 2.7. Thi đ u 3 ngư i ch áp d ng các đi u 2.1; 2.2; 2.5.1; 2.6. Đi u 3. Nơi t ch c thi đ u 3.1. Nhà t ch c thi đ u đá c u ph i có đ cao t i thi u là 7 mét (tính t m t sân đ n tr n nhà). Sàn nhà ph i b ng ph ng, khô ráo, không có v t c n trong ph m vi c a sân (n u có v t c n thì ph i cách đư ng biên t i thi u 2 mét) 3.2. N u t ch c thi đ u trên nhi u sân thì gi a các sân ph i cách nhau t i thi u 2 mét (so v i đư ng biên ngang và đư ng biên d c). 3.3. M t n n xung quanh sân thi đ u (cách m i đư ng biên là 2 mét) ph i b ng ph ng như m t sân thi đ u. 3.4. Đ sáng t i thi u là 200 Lux. Ánh sáng khu ch tán đ u, không gây chói m t. 3.5. Nơi thi đ u ph i l ng gió, không b gió t t, gió lùa làm sai l ch đư ng bay c a qu c u. Đi u 4. Lư i và c t căng lư i 4.1. Lư i: - Lư i đá c u không quy đ nh màu s c, dài 7 mét, r ng 0,75 mét. Các m t lư i có di n tích là 1,9 cm x 1,9 cm. Mép trên c a lư i có vi n v i r ng t 4 cm đ n 5cm. Bên trong l p v i lu n dây có đư ng kính t 4mm - 5mm đ bu c lư i vào hai c t. - Chi u cao c a lư i (tính t m t sân đ n mép trên c a lư i): + Gi i vô đ ch và gi i tr áp d ng m c lư i: Cao 1,60 mét cho v n đ ng viên nam Cao 1.50 mét cho v n đ ng viên n và đá đôi nam, n . + Gi i thi u niên áp d ng chung m c lư i: 1,40 mét. - Đ cao c a lư i tính t m t sân đ n mép trên gi a lư i không đư c võng quá 2cm. 4.2. C t căng lư i: - C t đ căng lư i b ng g ho c kim lo i có chi u cao tính t m t sân là 1,70 mét. - C t có th d ng đ ng ho c chôn c đ nh trên đư ng phân đôi sân kéo dài cách đư ng biên d c sân là 0,50 mét. Đi u 5. Qu c u thi đ u Theo m u do U ban Th d c th thao xác đ nh. Đi u 6. Gh tr ng tài 6.1. Gh tr ng tài chính: Có b m t 40cm x 60cm, cao 1,30 mét đ t cách c t lư i 0,5 mét v phía bên ngoài. 6.2. Gh tr ng tài ph : Có b m t 20cm x 30cm, cao 0,5 mét, đ t cách các góc c a đư ng gi i h n t i thi u là 1 mét. Đi u 7. B ng báo đi m B ng báo đi m có màu s c phân bi t cho hai bên sân, kích thư c t i thi u 20cm x 15cm ch s có chi ...

Tài liệu được xem nhiều: