Quyết định số 545/2019/QĐ-UBND tỉnh BàRịa-VũngTàu
Số trang: 35
Loại file: doc
Dung lượng: 1.14 MB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Quyết định số 545/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định số 545/2019/QĐ-UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÀ RỊA VŨNG Độc lập Tự do Hạnh phúc TÀU Số: 545/QĐUBND Bà Rịa Vũng Tàu, ngày 12 tháng 3 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN ĐẤT ĐỎ, TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ tại Tờ trình số 07/TTrUBND ngày 24 tháng 01 năm 2019 và Văn bản số 1021/UBNDTNMT ngày 15 tháng 02 năm 2019, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1060/TTrSTNMT ngày 22 tháng 02 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Đất Đỏ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu Xã Xã Xã Xã Xã TT Tổng Xã Lộc TT Đất STT sử Diện t ích phân theo đ ơn vị hành chính diện tích Láng An Long Long Phước P.Long Đỏ Phước dụng Dài Mỹ Tân Hội Thọ Hải đ ất (3)=(4)+(5 (1) (2) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) ) + … TỔN 18.885,56 3.224,8 1.756,8 1.297,3 2.941,0 2.266,8 3.650,6 2.182,0 1.566,0 G 5 0 0 1 2 7 6 5 DTTN Đất nông 2.873,6 1.346,6 1.124,4 2.469,9 1.950,3 2.969,5 1.731,1 1.156,1 1 15.621,92 nghiệ 4 5 8 2 9 9 3 3 p Đất 1.222,2 1.005,5 1.176,0 1.1 trồng 5.193,79 36,06 126,71 804,19 696,91 126,03 9 9 1 lúa Trong đó: Đất 1.213,8 1.139,8 chuyên 4.699,40 106,90 810,01 762,02 540,66 126,13 4 4 trồng lúa nước Đất trồng cây 1.2 2.658,69 799,51 4,16 70,26 349,80 232,58 869,09 282,90 50,40 hàng năm khác Đất trồng 1.097,6 1.3 5.674,37 804,47 416,28 675,08 720,13 909,02 747,54 304,22 cây lâu 4 năm Đất rừng 1.4 1.287,95 360,37 196,75 138,46 592,37 phòng hộ Đất rừng 1.5 đặc dụng Đất rừng 1.6 sản xuất Đất nuôi 1.7 trồng 782,57 43,83 523,30 54,48 16,89 41,70 15,48 3,78 83,11 thủy sản 1.8 Đất làm muối Đất nông 1.9 24,55 3,54 6,48 1,20 13,33 nghiệp khác Đất phi 2 nông 3.256,51 344,09 410,15 172,82 471,09 316,43 681,08 450,94 409,92 nghiệ p Đất 2.1 quốc 30,92 0,22 3,20 12,68 14,82 phòng Đất an 2.2 4,79 3,40 1,39 ninh Đất khu 2.3 496,22 496,22 công nghiệp Đất khu 2.4 chế xuất Đất cụm 2.5 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định số 545/2019/QĐ-UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÀ RỊA VŨNG Độc lập Tự do Hạnh phúc TÀU Số: 545/QĐUBND Bà Rịa Vũng Tàu, ngày 12 tháng 3 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN ĐẤT ĐỎ, TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ tại Tờ trình số 07/TTrUBND ngày 24 tháng 01 năm 2019 và Văn bản số 1021/UBNDTNMT ngày 15 tháng 02 năm 2019, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1060/TTrSTNMT ngày 22 tháng 02 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Đất Đỏ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu Xã Xã Xã Xã Xã TT Tổng Xã Lộc TT Đất STT sử Diện t ích phân theo đ ơn vị hành chính diện tích Láng An Long Long Phước P.Long Đỏ Phước dụng Dài Mỹ Tân Hội Thọ Hải đ ất (3)=(4)+(5 (1) (2) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) ) + … TỔN 18.885,56 3.224,8 1.756,8 1.297,3 2.941,0 2.266,8 3.650,6 2.182,0 1.566,0 G 5 0 0 1 2 7 6 5 DTTN Đất nông 2.873,6 1.346,6 1.124,4 2.469,9 1.950,3 2.969,5 1.731,1 1.156,1 1 15.621,92 nghiệ 4 5 8 2 9 9 3 3 p Đất 1.222,2 1.005,5 1.176,0 1.1 trồng 5.193,79 36,06 126,71 804,19 696,91 126,03 9 9 1 lúa Trong đó: Đất 1.213,8 1.139,8 chuyên 4.699,40 106,90 810,01 762,02 540,66 126,13 4 4 trồng lúa nước Đất trồng cây 1.2 2.658,69 799,51 4,16 70,26 349,80 232,58 869,09 282,90 50,40 hàng năm khác Đất trồng 1.097,6 1.3 5.674,37 804,47 416,28 675,08 720,13 909,02 747,54 304,22 cây lâu 4 năm Đất rừng 1.4 1.287,95 360,37 196,75 138,46 592,37 phòng hộ Đất rừng 1.5 đặc dụng Đất rừng 1.6 sản xuất Đất nuôi 1.7 trồng 782,57 43,83 523,30 54,48 16,89 41,70 15,48 3,78 83,11 thủy sản 1.8 Đất làm muối Đất nông 1.9 24,55 3,54 6,48 1,20 13,33 nghiệp khác Đất phi 2 nông 3.256,51 344,09 410,15 172,82 471,09 316,43 681,08 450,94 409,92 nghiệ p Đất 2.1 quốc 30,92 0,22 3,20 12,68 14,82 phòng Đất an 2.2 4,79 3,40 1,39 ninh Đất khu 2.3 496,22 496,22 công nghiệp Đất khu 2.4 chế xuất Đất cụm 2.5 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Quyết định 545/2019/QĐ-UBND Số 545/2019/QĐ-UBND Quyết định số 545/2019 Tổ chức chính quyền địa phương Văn bản quy phạm pháp luậtGợi ý tài liệu liên quan:
-
5 trang 353 5 0
-
Thông tư Số: 10/2006/TT-NHNN do Ngân hàng Nhà nước ban hành
4 trang 322 0 0 -
Nghiên cứu văn bản quy phạm pháp luật, kế hoạch và lộ trình của Cộng hòa Liên bang Đức: Phần 1
68 trang 228 0 0 -
Thông tư Số: 39/2009/TT-BTTTT CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
5 trang 189 0 0 -
Quyết định Về việc bổ nhiệm chức vụ lãnh đạo, quản lý
1 trang 179 0 0 -
QUYẾT ĐỊNH Về việc ban hành và công bố bốn (04) chuẩn mực kế toán Việt Nam (đợt 5)
61 trang 163 0 0 -
117 trang 162 0 0
-
Thông tư Số: 19/2010/TT-BTC do Ngân hàng nhà nước Việt Nam ban hành
3 trang 155 0 0 -
63 trang 118 0 0
-
11 trang 106 0 0