Danh mục

Quyết định số 579/2019/QĐ-UBND tỉnh GiaLai

Số trang: 8      Loại file: doc      Dung lượng: 52.00 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Quyết định số 579/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn và thủy sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2020. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định số 579/2019/QĐ-UBND tỉnh GiaLai ỦYBANNHÂNDÂN CỘNGHÒAXÃHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM TỈNHGIALAI ĐộclậpTựdoHạnhphúc Số:579/QĐUBND GiaLai,ngày27tháng9năm2018 QUYẾTĐỊNH VỀVIỆCPHÊDUYỆTKẾHOẠCHPHÒNG,CHỐNGDỊCHBỆNHĐỘNGVẬTTRÊNCẠN VÀTHỦYSẢNTRÊNĐỊABÀNTỈNHGIALAINĂM2020 ỦYBANNHÂNDÂNTỈNHCăncứLuậtTổchứcchínhquyềnđịaphươngnăm2015;CăncứLuậtThúynăm2015;CăncứNghịđịnhsố35/2016/NĐCPngày15/5/2016củaChínhphủquyđịnhchitiếtmộtsốđiềucủaLuậtThúy;CăncứQuyếtđịnhsố719/QĐTTgngày05/6/2008vàQuyếtđịnh1442/QĐTTgngày23/8/2011củaThủtướngChínhphủvềviệcsửađổi,bổsungmộtsốđiềucủaQuyếtđịnhsố719/QĐTTgvềchínhsáchhỗtrợphòng,chốngdịchbệnhgiasúc,giacầm;CăncứQuyếtđịnhsố476/QĐBNNTYngày17/02/2016củaBộNôngnghiệpvàPháttriểnnông thônvềviệcphêduyệt“Chươngtrìnhquốcgiaphòng,chốngbệnhLởmồmlongmónggiaiđoạn20162020”;CăncứThôngtưsố04/2016/TTBNNPTNTngày10/5/2016vềphòng,chốngdịchbệnhđộngvậtthủysản,Thôngtưsố07/2016/TTBNNPTNTngày31/5/2016quyđịnhvềphòng,chốngdịchbệnhđộngvậttrêncạncủaBộNôngnghiệpvàPTNT;CăncứQuyếtđịnhsố261/QĐUBNDngày03/4/2017củaỦybannhândântỉnhbanhành“ChươngtrìnhhànhđộngkếhoạchvàtiếntớiloạitrừbệnhDạigiaiđoạn20172021trênđịabàntỉnhGiaLai”;Căncứkếhoạchsố730/KHUBNDngày09/4/2019củaỦybannhândântỉnhkếhoạchphòng,chốngbệnhCúmgiacầmgiaiđoạn20192025trêngiacầmtrênđịabàntỉnhGiaLai:XétđềnghịcủaGiámđốcSởNôngnghiệpvàPháttriểnnôngthôntạiTờtrìnhsố129/TTrSNNPTNTngày22/8/2019, QUYẾTĐỊNH:Điều1.PhêduyệtKếhoạchphòng,chốngdịchbệnhđộngvậttrêncạnvàthủysảntrênđịabàntỉnhGiaLainăm2020vớinhữngnộidungsau:1.Tênkếhoạch:Kếhoạchphòng,chốngdịchbệnhđộngvậttrêncạnvàthủysảntrênđịabàntỉnhGiaLainăm2020.2.Đơnvịchủquản:SởNôngnghiệpvàPháttriểnnôngthôn.3.Đơnvịthựchiện:UBNDcáchuyện,thịxã,thànhphố:ChicụcChănnuôivàThúy.4.Cácgiảiphápkỹthuậtphòng,chốngdịchbệnh:4.1Giảiphápkỹthuật:4.1.1.Tiêmphòngvắcxin:Nhằmtạomiễndịchchủđộngchođànvậtnuôitrênđịabàntỉnh,cụthể:a)Đốivớiđàntrâu,bò:TiêmphòngvắcxinphòngbệnhLởmồmlongmóng(LMLM):+Đốitượng:Trâu,bòthuộcdiệntiêmphòng,khôngcóbiểuhiệnbệnhlýtrênđịabàntỉnh.+Loạivắcxin:SửdụngvắcxinLMLM2typeO&A.+Sốlượngtrâu,bòtiêmvắcxin:336.425con.+Sốlượngvắcxin:336.425liều/đợtx2đợt=672.850liều.+Thờigiantiêmphòng:Đợt1:Tháng45năm2019;Đợt2:Tháng910năm2019.TiêmphòngvắcxinphòngbệnhTụhuyếttrùng(THT):+Đốitượng:Trâu,bòthuộcdiệntiêmphòng,khôngcóbiểuhiệnbệnhlýtạiổdịchcũ,vùngchănnuôitrọngđiểm,vùngcónguycơphátdịch.+Loạivắcxin:SửdụngvắcxinTHTtrâu,bòchủngP52.+Sốlượngtrâu,bòtiêmvắcxinTHT:226.250con.+SốlượngvắcxinTHTchủngP52:226.250liều/năm.+Thờigian:Tiêm01lầnvàotháng56năm2020.b)Đốivớiđànlợn:TiêmphòngvắcxinphòngbệnhTụhuyếttrùng,Phóthươnghàn,Dịchtảlợn.Đốitượng:Tiêmphòngchođànlợntạicácổdịchcũ,vùngtrọngđiểmchănnuôi,vùngcónguycơphátdịch.Loạivắcxin:SửdụngvắcxinKép(THT+Phóthươnghànnhượcđộclợn)vàDịchtảlợn(tiêmkèmkép).SốlượnglợntiêmvắcxinKépvàDịchtả:132.300con.Sốlượngvắcxin:+VắcxinKép(THT+Phóthươnghànlợnnhượcđộc):132.300liều/năm.+VắcxinDịchtảlợn(tiêmkèmKép):132.300liều/năm.Thờigian:Tiêm01lầnvàotháng56năm2020.c)Đốivớiđànchó:TiêmvắcxinphòngbệnhDại.Đốitượng:PhátđộngthángcaođiểmtiêmphòngvắcxinDạichođànchóởnhữngkhuvựccónguycơcao.Loạivắcxin:SửdụngvắcxinDạichóRabisin.SốlượngchótiêmvắcxinDạichóRabisin:13.740con.Sốlượngvắcxin:13.740liều/năm.Thờigian:Tiêm01lầnvàotháng23năm2020.d)Đốivớicácloạiđộngvậtchưađượctiêmphòngtheochươngtrìnhcủatỉnh:ChicụcChănnuôivàThúycótráchnhiệmhướngdẫn,phốihợpvớiỦybannhândâncấpxãtuyêntruyền,vậnđộngcáchộchănnuôichủđộngmuavắcxinvàtiêmphòngchođànchó,mèo,giacầmcủagiađìnhtheoquytrìnhnuôinhưcácloạivắcxin:Dạichó,mèo;Taixanhởlợn;Cúmgiacầm;NiucátxơnởgàvàDịchtảvịt.đ)Hìnhthứctổchứctiêmphòngcácloạivắcxin:Tổchứctriểnkhaitiêmđồngloạttrênđịabàn17/17huyện,thịxã,thànhphố.Ngoàithờigiantiêmphòngvắcxintheochươngtrìnhcủatỉnh,tổchứctiêmphòngbổsungkhicầnthiết.Tỷlệhaohụttrongquátrìnhtổchứctiêmphòngdựkiến23%.4.1.2.Giámsátdịchbệnh,giámsáttiêmphòng:a)Giámsátdịchbệnh:Giámsátlâmsàng:ChicụcChănnuôivàThúythammưu,hướngdẫnỦybannhândâncáchuyện,thịxã,thànhphốchỉđạocơquanchuyênmôn,chínhquyềnđịaphươngtổchứcgiámsáttìnhhìnhdịchbệnhđếntậncáchộ,cơsởchănnuôipháthiệnsớmxửlýkịpthờikhicóbệnhxảyra,khôngđểbệnhdịchpháttriểnvàlâylan.Giảmsútbệnhđộngvật:LấymẫugiámsátnhằmpháthiệnsớmcácổdịchCúmgiacầmtrênđàngiacầmnuôivàbệnhdạichó,mèo.b)Giámsáttiêmphòng:LấymẫuxétnghiệmđểđánhgiáđápứngmiễndịchsaukhitiêmphòngvắcxinđốivớivắcxinLởmồmlongmóngtiêmchotrâu,bò.Sốlượngmẫu:tổchứclấylàm02đợtmỗiđợtlấy61mẫuhuyếtthanh: 61mẫux02đợt=122mẫu4.1.3.Điềutraổdịch,cácbiệnphápxửlýổdịch,chốngdịch:KhicódịchxảyraChicụcChănnuôivàThúyhướngdẫn,p ...

Tài liệu được xem nhiều: