Danh mục

Quyết định số 581/2019/QĐ-UBND tỉnh TháiBình

Số trang: 33      Loại file: doc      Dung lượng: 1.41 MB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 8,000 VND Tải xuống file đầy đủ (33 trang) 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Quyết định số 581/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định số 581/2019/QĐ-UBND tỉnh TháiBình ỦYBANNHÂNDÂN CỘNGHÒAXÃHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM TỈNHTHÁIBÌNH ĐộclậpTựdoHạnhphúc Số:581/QĐUBND TháiBình,ngày25tháng02năm2019 QUYẾTĐỊNHVỀVIỆCPHÊDUYỆTKẾHOẠCHSỬDỤNGĐẤTNĂM2019CỦAHUYỆNĐÔNGHƯNG, TỈNHTHÁIBÌNH ỦYBANNHÂNDÂNTỈNHTHÁIBÌNHCăncứLuậtTổchứcChínhquyềnđịaphươngngày19/6/2015;CăncứLuậtĐấtđaingày29/11/2013;CăncứNghịđịnhsố43/2014/NĐCPngày15/5/2014củaChínhphủquyđịnhchitiếtmộtsốđiềucủaLuậtĐấtđai;Nghịđịnhsố01/2017/NĐCPngày06/01/2017củaChínhphủsửađổi,bổsungmộtsốNghịđịnhquyđịnhchitiếtthihànhLuậtĐấtđai;CăncứThôngtưsố29/2014/TTBTNMTngày02/6/2014củaBộtrưởngBộTàinguyênvàMôitrườngquyđịnhchitiếtviệclập,điềuchỉnhquyhoạch,kếhoạchsửdụngđất;CăncứNghịquyếtsố26/2018/NQHĐNDngày11/12/2018củaHộiđồngnhândântỉnhTháiBìnhphêduyệtdanhmụcdựáncầnthuhồiđấtđểpháttriểnkinhtếxãhộivìlợiíchquốcgia, côngcộngtrênđịabàntỉnhTháiBìnhnăm2019;XétđềnghịcủaỦybannhândânhuyệnĐôngHưngtạiTờtrìnhsố37TTrUBNDngày30/01/2019vềviệcphêduyệtkếhoạchsửdụngđấtnăm2019củahuyệnĐôngHưng,tỉnhTháiBình;củaSởTàinguyênvàMôitrườngtạiTờtrìnhsố82/TTrSTNMTngày01/02/2019vềviệcphêduyệtkếhoạchsửdụngđấtnăm2019củahuyệnĐôngHưng,tỉnhTháiBình, QUYẾTĐỊNH:Điều1.Phêduyệtkếhoạchsửdụngđấtnăm2019củahuyệnĐôngHưngvớicácchỉtiêuchủyếunhưsau:1.Diệntíchcácloạiđấtphânbổtrongnămkếhoạch Đơnvịtính:ha Tổng Di TTệntíchphântheođơXãSTT Chỉtiêusửdụngđất Mã XãĐôXãĐông nvịhành XãAn diệntích Đông Liên Lương Phchính ương Châu Hưng Giang (4)=(5) (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) +...+(48) TỔNGDIỆNTÍCHTỰ 19930,21 68,95 401,92 730,86 531,17 380,96 NHIÊN 1 Đấtnôngnghiệp NNP 13512,98 0,53 244,71 509,26 384,39 259,311.1 Đấttrồnglúa LUA 11177,02 0,24 205,56 412,45 318,27 212,85 Trongđó:Đấtchuyên LUC 11175,17 0,24 205,56 412,45 318,27 212,85 trồnglúanước Đấttrồngcâyhàngnăm1.2 HNK 309,02 0,19 0,24 1,56 5,32 4,86 khác1.3 Đấttrồngcâylâunăm CLN 818,02 0,09 14,25 27,77 35,08 12,391.4 Đấtnuôitrồngthủysản NTS 930,69 0,01 24,62 53,65 25,73 29,211.5 Đấtnôngnghiệpkhác NKH 278,23 0,05 13,84 2 Đấtphinôngnghiệp PNN 6379,74 68,27 156,70 221,24 146,62 121,272.1 Đấtquốcphòng CQP 13,14 0,25 0,242.2 Đấtanninh CAN 2,36 1,23 2.3 Đấtkhucôngnghiệp SKK 63,38 2.4 Đấtcụmcôngnghiệp SKN 126,59 30,00 2.5 Đấtthươngmại,dịchvụ TMD 51,97 2,80 0,03 0,08 0,26 Đấtcơsởsảnxuấtphi2.6 SKC 76,67 4,61 2,50 4,78 0,36 nôngnghiệp2.7 Đấtpháttriểnhạtầng DHT 3426,00 29,84 68,88 118,54 87,52 66,88 Đấtcóditíchlịchsửvăn2.8 DDT 11,10 0,37 0,07 hóa Đấtbãithải,xửlýchất2.9 DRA 48,34 1,72 0,48 1,31 thải2.10 Đấtởtạinôngthôn ONT 1931,34 50,67 83,33 52,25 44,332.11 Đấtởtạiđôthị ODT 23,86 23,73 Đấtxâydựngtrụsởcơ2.12 TSC 25,67 3,48 0,26 0,24 0,35 0,89 quan Đấtxâydựngtrụsởcủa2.13 DTS 2,74 0,74 tổchứcsựnghiệp2.14 Đấtcơsởtôngiáo TON 43,35 0,01 0,45 3,18 0,29 Đấtnghĩatrang,nghĩađịa,2.15 NTD 213,23 1,22 3,29 7,87 4,26 4,01 nhàtanglễ,nhàhỏatáng Đấtsảnxuấtvậtliệuxây2.16 SKX 24,84 0,11 dựng,làmđồgốm2.17 Đấtsinhhoạtcộngđồng DHS 20,63 0,26 0,11 0,24 0,88 1,182.18 Đấtkhuvuichơi,giảitrí DKV 2,06 0,55 1,00 côngcộng2.19 Đấtcơsởtínngưỡng TIN 24,01 0,54 0,28 0,59 0,15 Đấtsông,ngòi,kênh,rạch,2.20 SMN 219,62 suối Đấtcómặtnướcchuyên2.21 SON 21,94 0,10 0,14 0,37 dùng2.22 Đấtphinôngnghiệpkhác PNK 6,89 ...

Tài liệu được xem nhiều: