Quyết định số 59/2006/QĐ-BTC
Số trang: 4
Loại file: doc
Dung lượng: 68.50 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Quyết định số 59/2006/QĐ-BTC về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định, lệ phí cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định số 59/2006/QĐ-BTC BỘTÀICHÍNH CỘNGHOÀXÃHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM ****** ĐộclậpTựdoHạnhphúc ******** Số:59/2006/QĐBTC HàNội,ngày25tháng10năm2006 QUYẾTĐỊNHVỀVIỆCQUYĐỊNHMỨCTHU,CHẾĐỘTHU,NỘP,QUẢNLÝVÀSỬDỤNGPHÍTHẨM ĐỊNH,LỆPHÍCẤPPHÉPTHĂMDÒ,KHAITHÁC,SỬDỤNGTÀINGUYÊNNƯỚC,XẢ NƯỚCTHẢIVÀONGUỒNNƯỚCVÀHÀNHNGHỀKHOANNƯỚCDƯỚIĐẤT BỘTRƯỞNGBỘTÀICHÍNHCăncứNghịđịnhsố57/2002/NĐCPngày03/6/2002củaChínhphủquyđịnhchitiếtthihànhPháplệnhPhívàLệphí;CăncứNghịđịnhsố24/2006/NĐCPngày06/3/2006củaChínhphủsửađổi,bổsungmộtsốđiềucủaNghịđịnhsố57/2002/NĐCPngày03/6/2002củaChínhphủquyđịnhchitiếtthihànhPháplệnhPhívàLệphí;CăncứNghịđịnhsố149/2004/NĐCPngày27/7/2004củaChínhphủquyđịnhviệccấpphépthămdò,khaithác,sửdụngtàinguyênnước,xảnướcthảivàonguồnnước;CăncứNghịđịnhsố77/2003/NĐCPngày01/7/2003củaChínhphủquyđịnhchứcnăng,nhiệmvụ,quyềnhạnvàcơcấutổchứccủaBộTàichính;SaukhicóýkiếncủaBộTàinguyênvàMôitrườngtạiCôngvănsố2322/BTNMTTNNngày06/6/2006;TheođềnghịcủaVụtrưởngVụChínhsáchThuế, QUYẾTĐỊNH:Điều1.BanhànhkèmtheoQuyếtđịnhnàybiểumứcthuphíthẩmđịnh,lệphícấpphépthămdò,khaithác,sửdụngtàinguyênnước,xảnướcthảivàonguồnnướcvàhànhnghềkhoannướcdướiđấtdocơquantrungươngthựchiện.Điều2.Đốitượngnộpphí,lệphítheoquyđịnhtạiQuyếtđịnhnàylàtổchức,cánhântrongnướcvàtổchức,cánhânnướcngoàikhiđượccơquancóthẩmquyềnquyđịnhtạikhoản1,Điều13Nghịđịnhsố149/2004/NĐCPngày27/7/2004củaChínhphủquyđịnhviệccấpphépthămdò,khaithác,sửdụngtàinguyênnước,xảnướcthảivàonguồnnướcthựchiệncôngviệcthẩmđịnh,cấpphépthămdò,khaithác,sửdụngtàinguyênnước,xảnướcthảivàonguồnnướcvàhànhnghềkhoannướcdướiđất.Điều3.Phíthẩmđịnh,lệphícấpphépthămdò,khaithác,sửdụngtàinguyênnước,xảnướcthảivàonguồnnướcvàhànhnghềkhoannướcdướiđấtquyđịnhtạiQuyếtđịnhnàylàkhoảnthuthuộcngânsáchnhànước,đượcquảnlý,sửdụngnhưsau:1.Cơquanthuphí,lệphíđượctrích10%(mườiphầntrăm)trêntổngsốtiềnthuvềphí,lệphíđểtrangtrảichiphíchoviệcthựchiệncôngviệc,dịchvụ,thuphí,lệphítheochếđộquyđịnh;2.Tổngsốtiềnphí,lệphíthựcthuđược,saukhitrừsốtiềnđượctríchtheotỷlệquyđịnhtạikhoản1Điềunày,sốcònlại(90%)cơquanthuphí,lệphíphảinộpvàongânsáchnhànướctheochương,loại,khoản,mục,tiểumụctươngứngcủaMụclụcngânsáchnhànướchiệnhành.Điều4.1.Quyếtđịnhnàycóhiệulựcthihànhsau15ngày,kểtừngàyđăngCôngbáo.2.Cácnộidungkhácliênquanđếnviệcthu,nộp,quảnlý,sửdụng,chứngtừthu,côngkhaichếđộthuphíthẩmđịnh,lệphícấpphépthămdò,khaithác,sửdụngtàinguyênnước,xảnướcthảivàonguồnnướcvàhànhnghềkhoannướcdướiđấtkhôngđềcậptạiQuyếtđịnhnàyđượcthựchiệntheohướngdẫntạiThôngtưsố63/2002/TTBTCngày24/7/2002củaBộTàichínhhướngdẫnthựchiệncácquyđịnhphápluậtvềphívàlệphívàThôngtưsố45/2006/TTBTCngày25/5/2006sửađổi,bổsungThôngtưsố63/2002/TTBTC.3.Trongquátrìnhthựchiện,nếucóvướngmắcđềnghịcáctổchức,cánhânphảnánhkịpthờivềBộTàichínhđểnghiêncứu,hướngdẫnbổsung./. KT.BỘNơinhận: TRƯỞNGVănphòngTrungươngvàcácBancủaĐảng;VănphòngQuốchội; THỨVănphòngChủtịchnước; TRƯỞNGViệnKiểmsátnhândântốicao;Toàánnhândântốicao; CácBộ,cơquanngangBộ;cơquanthuộcChínhphủ;CơquanTrungươngcủacácđoànthể;Uỷbannhândân,SởTàichính,CụcThuế, Khobạcnhànướccáctỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương;Côngbáo; TrươngChíWebsiteChínhphủ; TrungCụcKiểmtravănbản(BộTưpháp);CácđơnvịthuộcBộTàichính;Lưu:VT,VụCST(CST3). BIỂUMỨCTHUPHÍ,LỆPHÍCẤPPHÉPTHĂMDÒ,KHAITHÁC,SỬDỤNGTÀINGUYÊNNƯỚCXẢ NƯỚCTHẢIVÀONGUỒNNƯỚCVÀHÀNHNGHỀKHOANNƯỚCDƯỚIĐẤT (BanhànhkèmtheoQuyếtđịnhsố59/2006/QĐBTCngày2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định số 59/2006/QĐ-BTC BỘTÀICHÍNH CỘNGHOÀXÃHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM ****** ĐộclậpTựdoHạnhphúc ******** Số:59/2006/QĐBTC HàNội,ngày25tháng10năm2006 QUYẾTĐỊNHVỀVIỆCQUYĐỊNHMỨCTHU,CHẾĐỘTHU,NỘP,QUẢNLÝVÀSỬDỤNGPHÍTHẨM ĐỊNH,LỆPHÍCẤPPHÉPTHĂMDÒ,KHAITHÁC,SỬDỤNGTÀINGUYÊNNƯỚC,XẢ NƯỚCTHẢIVÀONGUỒNNƯỚCVÀHÀNHNGHỀKHOANNƯỚCDƯỚIĐẤT BỘTRƯỞNGBỘTÀICHÍNHCăncứNghịđịnhsố57/2002/NĐCPngày03/6/2002củaChínhphủquyđịnhchitiếtthihànhPháplệnhPhívàLệphí;CăncứNghịđịnhsố24/2006/NĐCPngày06/3/2006củaChínhphủsửađổi,bổsungmộtsốđiềucủaNghịđịnhsố57/2002/NĐCPngày03/6/2002củaChínhphủquyđịnhchitiếtthihànhPháplệnhPhívàLệphí;CăncứNghịđịnhsố149/2004/NĐCPngày27/7/2004củaChínhphủquyđịnhviệccấpphépthămdò,khaithác,sửdụngtàinguyênnước,xảnướcthảivàonguồnnước;CăncứNghịđịnhsố77/2003/NĐCPngày01/7/2003củaChínhphủquyđịnhchứcnăng,nhiệmvụ,quyềnhạnvàcơcấutổchứccủaBộTàichính;SaukhicóýkiếncủaBộTàinguyênvàMôitrườngtạiCôngvănsố2322/BTNMTTNNngày06/6/2006;TheođềnghịcủaVụtrưởngVụChínhsáchThuế, QUYẾTĐỊNH:Điều1.BanhànhkèmtheoQuyếtđịnhnàybiểumứcthuphíthẩmđịnh,lệphícấpphépthămdò,khaithác,sửdụngtàinguyênnước,xảnướcthảivàonguồnnướcvàhànhnghềkhoannướcdướiđấtdocơquantrungươngthựchiện.Điều2.Đốitượngnộpphí,lệphítheoquyđịnhtạiQuyếtđịnhnàylàtổchức,cánhântrongnướcvàtổchức,cánhânnướcngoàikhiđượccơquancóthẩmquyềnquyđịnhtạikhoản1,Điều13Nghịđịnhsố149/2004/NĐCPngày27/7/2004củaChínhphủquyđịnhviệccấpphépthămdò,khaithác,sửdụngtàinguyênnước,xảnướcthảivàonguồnnướcthựchiệncôngviệcthẩmđịnh,cấpphépthămdò,khaithác,sửdụngtàinguyênnước,xảnướcthảivàonguồnnướcvàhànhnghềkhoannướcdướiđất.Điều3.Phíthẩmđịnh,lệphícấpphépthămdò,khaithác,sửdụngtàinguyênnước,xảnướcthảivàonguồnnướcvàhànhnghềkhoannướcdướiđấtquyđịnhtạiQuyếtđịnhnàylàkhoảnthuthuộcngânsáchnhànước,đượcquảnlý,sửdụngnhưsau:1.Cơquanthuphí,lệphíđượctrích10%(mườiphầntrăm)trêntổngsốtiềnthuvềphí,lệphíđểtrangtrảichiphíchoviệcthựchiệncôngviệc,dịchvụ,thuphí,lệphítheochếđộquyđịnh;2.Tổngsốtiềnphí,lệphíthựcthuđược,saukhitrừsốtiềnđượctríchtheotỷlệquyđịnhtạikhoản1Điềunày,sốcònlại(90%)cơquanthuphí,lệphíphảinộpvàongânsáchnhànướctheochương,loại,khoản,mục,tiểumụctươngứngcủaMụclụcngânsáchnhànướchiệnhành.Điều4.1.Quyếtđịnhnàycóhiệulựcthihànhsau15ngày,kểtừngàyđăngCôngbáo.2.Cácnộidungkhácliênquanđếnviệcthu,nộp,quảnlý,sửdụng,chứngtừthu,côngkhaichếđộthuphíthẩmđịnh,lệphícấpphépthămdò,khaithác,sửdụngtàinguyênnước,xảnướcthảivàonguồnnướcvàhànhnghềkhoannướcdướiđấtkhôngđềcậptạiQuyếtđịnhnàyđượcthựchiệntheohướngdẫntạiThôngtưsố63/2002/TTBTCngày24/7/2002củaBộTàichínhhướngdẫnthựchiệncácquyđịnhphápluậtvềphívàlệphívàThôngtưsố45/2006/TTBTCngày25/5/2006sửađổi,bổsungThôngtưsố63/2002/TTBTC.3.Trongquátrìnhthựchiện,nếucóvướngmắcđềnghịcáctổchức,cánhânphảnánhkịpthờivềBộTàichínhđểnghiêncứu,hướngdẫnbổsung./. KT.BỘNơinhận: TRƯỞNGVănphòngTrungươngvàcácBancủaĐảng;VănphòngQuốchội; THỨVănphòngChủtịchnước; TRƯỞNGViệnKiểmsátnhândântốicao;Toàánnhândântốicao; CácBộ,cơquanngangBộ;cơquanthuộcChínhphủ;CơquanTrungươngcủacácđoànthể;Uỷbannhândân,SởTàichính,CụcThuế, Khobạcnhànướccáctỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương;Côngbáo; TrươngChíWebsiteChínhphủ; TrungCụcKiểmtravănbản(BộTưpháp);CácđơnvịthuộcBộTàichính;Lưu:VT,VụCST(CST3). BIỂUMỨCTHUPHÍ,LỆPHÍCẤPPHÉPTHĂMDÒ,KHAITHÁC,SỬDỤNGTÀINGUYÊNNƯỚCXẢ NƯỚCTHẢIVÀONGUỒNNƯỚCVÀHÀNHNGHỀKHOANNƯỚCDƯỚIĐẤT (BanhànhkèmtheoQuyếtđịnhsố59/2006/QĐBTCngày2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Quyết định số 59/2006/QĐ-BTC Quyết định số 59/2006 Số 59/2006/QĐ-BTC Sử dụng tài nguyên nước Xả nước thải vào nguồn nước Hành nghề khoan nước dưới đấtGợi ý tài liệu liên quan:
-
108 trang 94 0 0
-
Bài thuyết trình về Luật tài nguyên nước: Chương 4 - Khai thác, sử dụng tài nguyên nước
31 trang 49 0 0 -
66 trang 26 0 0
-
Báo cáo Xả nước thải vào nguồn nước, lưu lượng 200m3/ngày.đêm
86 trang 20 0 0 -
Nghị quyết số 64/2017/NQ-HĐND Tỉnh Đồng Nai
5 trang 15 0 0 -
Giáo trình Quy hoạch và quản lý nguồn nước: Phần 1 - GS.TS Hà Văn Khối
89 trang 14 0 0 -
9 trang 13 0 0
-
124 trang 13 0 0
-
Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND Tỉnh Ninh Thuận
4 trang 13 0 0 -
240 trang 12 0 0