Danh mục

Quyết định số 59/2007/QĐ-UBND

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 243.46 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Quyết định số 59/2007/QĐ-UBND về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông, tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định số 59/2007/QĐ-UBND ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH KON TUM Độc lập - Tự do - Hạnh phúcSố: 59/2007/QĐ-UBND Kon Tum, ngày 14 tháng 12 năm 2007 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TU MƠ RÔNG, TỈNH KON TUM ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUMCăn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm2003;Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP, ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ vềphương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP,ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số188/2004/NĐ-CP, ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác địnhgiá đất và khung giá các loại đất;Căn cứ Thông tư số 114/TT-BTC, ngày 26 tháng 11 năm 2004 của Bộ Tài chính về việchướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP, ngày 16 tháng 11 năm 2004 củaChính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;Căn cứ Nghị quyết số 31/NQ-HĐND, ngày 07 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhândân tỉnh Kon Tum khóa IX, kỳ họp thứ 9 về Bảng giá đất năm 2008 trên địa bàn tỉnh KonTum;Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 64/STC-QLCSG, ngày 26 tháng 10 năm2007 về việc đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành bảng giá các loại đất trênđịa bàn tỉnh Kon Tum, QUYẾT ĐỊNH:Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá các loại đất trên địa bàn huyệnTu Mơ Rông, tỉnh Kon Tum (như phụ lục kèm theo)Điều 2. Bảng giá các loại đất quy định tại điều 1 Quyết định này được sử dụng để làmcăn cứ:a. Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định củapháp luật;b. Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấugiá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy địnhtại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai năm 2003;c. Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức,cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai năm 2003;d. Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhànước khi doanh nghiệp cổ phần hoá, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đấttheo quy định tại khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai năm 2003;đ. Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ chuyển quyền sử dụng đất theoquy định của pháp luật;e. Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vàomục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tếquy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003;g. Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gâythiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.Điều 3. Các Ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tàichính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy bannhân dân huyện Tu Mơ Rông và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệmthi hành quyết định này.Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2008./. TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNHNơi nhận: KT. CHỦ TỊCH- Văn phòng Chính phủ; - Bộ Tài chính;- Cục KTVB QPPL (Bộ Tư pháp);- TT Tỉnh ủy;- TT HĐND tỉnh;- CT, các PCT UBND tỉnh;- Như Điều 3; Đào Xuân Quý- Các sở: Tư pháp, NN&PTNT;- TT HĐND huyện Tu Mơ Rông;- Công báo UBND tỉnh;- Lưu: VT, NĐ, TH1. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TU MƠ RÔNG, TỈNH KON TUM(Kèm theo Quyết định số 59/2007/QĐ-UBND, ngày 14/12/2007 của UBND tỉnh Kon Tum) BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN ĐVT : Đồng/m2STT Khu vực Đơn giá I Xã Đăk Hà01 Dọc theo tỉnh lộ 672: - Từ trường THCS Đăk Hà đến cầu Đăk 18.000 Týu - Từ cầu Đăk Tíu đến hết làng Đăk Xiêng 30.000 - Từ hết làng Đăk Xiêng đến chân dốc 8.000 Ngọc Leang - Các vị trí còn lại dọc tỉnh lộ 672 6.00002 Dọc theo đường khu trung tâm hành 6.000 chính huyện03 Các khu vực còn lại 3.000II Xã Tu Mơ Rông01 Dọc theo tỉnh lộ 672: - Từ trạm thu sóng Viettel đến cầu Nước 20.000 Vo - Từ cầu Nước Vo đến ngã 3 đi xã Ngọc 6.000 Lây - Các khu vực còn lại dọc theo tỉnh lộ 672 4.00002 Dọc theo đường nội bộ trung tâm cụm xã 10.00003 Các khu vực còn lại 2.500III Xã Đăk Tờ Kan01 Dọc theo tỉnh lộ 678 7.50002 Các khu vực còn lại 4.000IV Xã Đăk Rơ Ông01 Dọc theo tỉnh lộ 678 7.50002 Các khu vực còn lại 4.000 V Xã Đăk Sao 01 Dọc theo tỉnh lộ 678 6.000 02 Dọc theo đường nội bộ trung tâm cụm xã 6,000 03 Các khu vực còn lại 2.500 VI Xã Đăk Na 01 Dọc tỉnh lộ 672 và trục đường chính 3.000 02 Các khu vực còn lại 2.500 VII Xã Tê Xăng 01 Dọc theo tỉnh lộ 672 5.500 02 Dọc theo đường nội bộ trung tâm cụm xã 5.500 03 Các khu vực còn lại 3.000 VIII Xã Măng Ri 01 ...

Tài liệu được xem nhiều: