Danh mục

Quyết định số 615/2019/QĐ-UBND tỉnh SơnLa

Số trang: 33      Loại file: doc      Dung lượng: 913.50 KB      Lượt xem: 3      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 9,000 VND Tải xuống file đầy đủ (33 trang) 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Quyết định số 615/2019/QĐ-UBND công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2018 của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định số 615/2019/QĐ-UBND tỉnh SơnLa ỦYBANNHÂNDÂN CỘNGHÒAXÃHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM TỈNHSƠNLA ĐộclậpTựdoHạnhphúc Số:615/QĐUBND SơnLa,ngày15tháng3năm2019 QUYẾTĐỊNH VỀVIỆCCÔNGBỐCHỈSỐCẢICÁCHHÀNHCHÍNHNĂM2018CỦACÁCSỞ,BAN, NGÀNH,ỦYBANNHÂNDÂNCÁCHUYỆN,THÀNHPHỐ CHỦTỊCHỦYBANNHÂNDÂNTỈNHCăncứLuậtTổchứcchínhquyềnđịaphươngnăm2015;CăncứQuyếtđịnhsố225/QĐTTgngày04tháng02năm2016củaThủtướngChínhphủphêduyệtKếhoạchcảicáchhànhchínhnhànướcgiaiđoạn20162020;CăncứQuyếtđịnhsố1051/QĐUBNDngày09tháng5năm2018củaChủtịchỦybannhândân tỉnhSơnLavềviệcbanhànhQuyđịnhvềtiêuchívàquytrìnhđánhgiáchỉsốcảicáchhànhchínhhàngnămcủacácsở,ban,ngành,Ủybannhândâncáchuyện,thànhphố;TheođềnghịcủaSởNộivụ(cơquanthườngtrựccủaHộiđồngđánhgiáChỉsốcảicáchhànhchính)tạiTờtrìnhsố234/TTrSNVngày13tháng3năm2019, QUYẾTĐỊNH:Điều1.CôngbốChỉsốcảicáchhànhchínhnăm2018củacácsở,ban,ngành,Ủybannhândâncáchuyện,thànhphố(cóbáocáokèmtheo).Điều2.CăncứChỉsốcảicáchhànhchínhnăm2018,cácsở,ngành;UBNDcáchuyện,thànhphốquántriệt,rútkinhnghiệm,cócácgiảiphápđểđẩymạnhcảicáchhànhchính,cảithiệnChỉsốcảicáchhànhchínhởnhữngnămtiếptheo.Điều3.ChánhVănphòngỦybannhândântỉnh,GiámđốcSởNộivụ,Giámđốccácsở,ban,ngành;ChủtịchỦybannhândâncáchuyện,thànhphố,chịutráchnhiệmthihànhQuyếtđịnhnày./. KT.CHỦTỊCHNơinhận: PHÓCHỦTỊCHTHƯỜNGTRỰCBộNộivụ;Thườngtrựctỉnhủy;ThườngtrựcHĐNDtỉnh;Chủtịch,cácPhóChủtịchUBNDtỉnh;NhưĐiều3;PhòngNộivụcáchuyện,thànhphố;Lưu:VT,NC,Hiệp(130b) TrángThịXuân Biểusố01 KẾTQUẢCHỈSỐCẢICÁCHHÀNHCHÍNHNĂM2018CỦACÁCSỞ,BAN,NGÀNH (KèmtheoQuyếtđịnhsố615/QĐUBNDngày15/3/2019củaUBNDtỉnh) Điểmđiềutra xãhộihọcChỉ Điểmđiềutraxãhội sốcảicách học hànhchínhXếp Điểmthẩm năm2018 Tênđơnvịhạng định Khảosát Khảosát côngchức, ngườidân lãnhđạo SIPAS quảnlý 1 SởNộivụ 64.74 19.37 10 94.11 2 VănphòngUBNDtỉnh 63.48 19.95 10 93.43 3 SởGiaothôngVậntải 62.83 19.37 10 92.2 4 BanDântộc 60.57 19.74 10 90.31 5 SởTàichính 58.6 18.62 10 87.22 6 SởXâydựng 58.16 18.41 10 86.57 7 SởKếhoạchĐầutư 57.91 17.14 10 85.05 8 BQLcácKCNtỉnh 55.81 19 10 84.81 9 SởTàinguyênvàMT 56.97 16.46 10 83.43 10 SởCôngthương 53.13 18.9 10 82.03 11 SởThôngtinvàTT 53.33 18.32 10 81.65 12 SởLaođộngTB&XH 52.08 18.88 10 80.96 13 SởTưpháp 51.67 19.08 10 80.75 14 SởYtế 51.92 17.92 10 79.84 15 ThanhTratỉnh 52.21 18.1 7.47 77.78 16 SởVănhóa,TT&DL 49.04 17.6 10 76.64 17 SởNôngnghiệp&PTNT 48.78 16.68 10 75.46 18 SởKhoahọcCôngnghệ 44.83 18.7 10 73.53 19 SởGiáodụcĐàotạo 44.71 17.66 10 72.37 20 SởNgoạivụ 39.86 18.4 10 68.26 Biểusố01A KẾTQUẢCHỈSỐCẢICÁCHHÀNHCHÍNHNĂM2018CỦAUBNDCÁCHUYỆN, THÀNHPHỐ (KèmtheoQuyếtđịnhsố615/QĐUBNDngày15/3/2019củaUBNDtỉnh) Điểmđiềutraxãhội Điểmđiều học traxãhộiXếp Điểmthẩm Khảosát họcChỉsố Tênđơnvị Khảosát cảicáchhạng định côngchức, ngườidân hànhchính lãnhđạo SIPAS năm2018 ...

Tài liệu được xem nhiều: