Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu quyết định số 66/2002/qđ-btc về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số phụ tùng xe hai bánh gắn máy, sửa đổi mức khung tỷ lệ nội địa hoá và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo tỷ lệ nội địa hoá của phụ tùng xe hai bánh gắn máy do bộ trưởng bộ tài chính ban hành, văn bản luật, xuất nhập khẩu phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định số 66/2002/QĐ-BTC về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số phụ tùng xe hai bánh gắn máy, sửa đổi mức khung tỷ lệ nội địa hoá và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo tỷ lệ nội địa hoá của phụ tùng xe hai bánh gắn máy do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. B TÀI CHÍNH C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ******** Đ c l p - T do - H nh phúc ******** S : 66/2002/QĐ-BTC Hà N i, ngày 22 tháng 5 năm 2002 QUY T Đ NHC A B TRƯ NG B TÀI CHÍNH S 66/2002/QĐ/BTC NGÀY 22 THÁNG 05NĂM 2002 V VI C S A Đ I THU NH P KH U C A M T S PH TÙNGXE HAI BÁNH G N MÁY, S A Đ I M C KHUNG T L N I Đ A HOÁ VÀM C THU SU T THU NH P KH U ƯU ĐÃI THEO T L N I Đ A HOÁ C A PH TÙNG XE HAI BÁNH G N MÁY B TRƯ NG B TÀI CHÍNHCăn c Ngh đ nh s 15/CP ngày 02/03/1993 c a Chính ph v nhi m v , quy n h nvà trách nhi m qu n lý Nhà nư c c a B , Cơ quan ngang B ;Căn c Ngh đ nh s 178/CP ngày 28/10/1994 c a Chính ph v nhi m v , quy n h nvà t ch c b máy B Tài chính;Căn c Quy t đ nh s 38/2002/QĐ-TTg ngày 14/3/2002 c a Th tư ng Chính ph vqu n lý s n xu t, l p ráp và nh p kh u linh ki n xe hai bánh g n máy ;Căn c ý ki n ch đ o c a Th tư ng Chính ph t i thông báo s 15/TB-VPCP, ngày25/01/2002 nêu các ý ki n k t lu n c a Th tư ng Chính ph v qu n lý s n xu t, l práp nh p kh u xe hai bánh g n máy;Căn c tình hình s n xu t, l p ráp, tiêu th m t hàng ph tùng xe hai bánh g n máy,tình hình th c hi n n i đ a hoá xe máy và ph tùng xe hai bánh g n máy;Sau khi trao đ i ý ki n v i các B và theo đ ngh c a T ng c c trư ng T ng c cThu ; QUY T Đ NH:Đi u 1: S a đ i m c thu su t thu nh p kh u ưu đãi c a m t s m t hàng ph tùngxe hai bánh g n máy quy đ nh t i Bi u thu nh p kh u ưu đãi ban hành kèm theoQuy t đ nh s 1803/1998/QĐ-BTC ngày 11/12/1998 và Danh m c ph tùng xe haibánh g n máy đư c đi u ch nh tăng m c thu su t thu nh p kh u ưu đãi ban hànhkèm theo Quy t đ nh s 02/2002/QĐ-BTC ngày 09/01/2002 c a B trư ng B Tàichính thành m c thu su t thu nh p kh u m i như sau:STT Tên m t hàng Thu c nhóm hàng M c trong Bi u thu thu su t nh p kh u ưu đãi (%) 1 Các chi ti t cao su c a xe hai bánh g n máy 4016 40 2 Lò so c a xe hai bánh g n máy 7320 5 Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 3 Ch t c a xe hai bánh g n máy 7318 40 4 T ng d ng c ho c c b d ng c , đ ngh 8202 40 c a xe hai bánh g n máy 8203 40 8204 40 8205 40 8206 40 5 Khoá yên và khoá đi n c a xe hai bánh g n 8301 40 máy 6 Giá b t c quy c a xe hai bánh g n máy 8302 40 7 c quy c a xe hai bánh g n máy 8507 50Đi u 2: S a đ i m c t l (%) n i đ a hoá và m c thu su t thu nh p kh u ưu đãitheo t l (%) n i đ a hoá cho ph tùng xe hai bánh g n máy quy đ nh t i đi m 1.2 c aPh l c ban hành kèm theo Quy t đ nh s 1944/1998/QĐ/BTC ngày 25/12/1998 c aB trư ng B Tài chính thành m c t l (%) n i đ a hoá và m c thu su t thu nh pkh u ưu đãi theo t l (%) n i đ a hoá m i như sau:M ct l n iđa Thu su t thu nh p kh u ưu đãi theo t l n i đ a hoá hoá (%) (%) Ph tùng có Ph tùng có Ph tùng có m c thu NK m c thu NK m c thu Nk ưu đãi 50% (%) ưu đãi 30% (%) ưu đãi 40%(%) Đ ng cơ Ph tùng khác1- Dư i 20 30 40 50 502- T 20 đ n 35 20 30 30 403- Trên 35 đ n 45 15 20 20 304- ...