Quyết định số 730/QĐ-UBND tỉnh Điện Biên
Số trang: 19
Loại file: doc
Dung lượng: 1.28 MB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Quyết định số 730/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Điện Biên. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định số 730/QĐ-UBND tỉnh Điện Biên ỦYBANNHÂNDÂN CỘNGHÒAXÃHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM TỈNHĐIỆNBIÊN ĐộclậpTựdoHạnhphúc Số:730/QĐUBND ĐiệnBiên,ngày30tháng05năm2016 QUYẾTĐỊNH VỀVIỆCPHÊDUYỆTKẾHOẠCHSỬDỤNGĐẤTNĂM2016CỦAHUYỆNĐIỆNBIÊN ỦYBANNHÂNDÂNTỈNHĐIỆNBIÊNCăncứLuậtTổchứcchínhquyềnđịaphươngngày19tháng6năm2015;CăncứLuậtĐấtđaingày29tháng11năm2013;CăncứNghịđịnhsố43/2014/NĐCPngày15tháng5năm2014củaChínhphủquyđịnhchitiếtthihànhmộtsốđiềucủaLuậtĐấtđai;CăncứThôngtưsố29/2014/TTBTNMTngày02tháng6năm2014củaBộTàinguyênvàMôitrườngquyđịnhchitiếtviệclập,điềuchỉnhquyhoạch,kếhoạchsửdụngđất;CăncứNghịquyếtsố395/NQHĐNDngày11tháng12năm2015củaHộiđồngnhândântỉnhvềviệcchấpthuậndanhmụccácdựáncầnthuhồiđấtvàdựáncósửdụngđấttrồnglúa,đấtrừngphònghộvàocácmụcđíchkhácnăm2016trênđịabàntỉnhĐiệnBiên;XétđềnghịcủaỦybannhândânhuyệnĐiệnBiêntạiTờtrìnhsố1017/TTrUBNDngày15tháng4năm2016vàđề nghịcủaSởTàinguyênvàMôitrườngtạiTờtrìnhsố192/TTrSTNMTngày18tháng5năm2016, QUYẾTĐỊNH:Điều1.PhêduyệtKếhoạchsửdụngđấtnăm2016củahuyệnĐiệnBiênvớicácchỉtiêuchủyếusau:1.Diệntíchcácloạiđấtphânbổtrongnămkếhoạch.2.Kếhoạchthuhồicácloạiđất.3.Kếhoạchchuyểnmụcđíchsửdụngđất.4.Kếhoạchđưađấtchưasửdụngvàosửdụng. (Cócácbiểuchitiếtkèmtheo)Điều2.CăncứvàoĐiều1củaQuyếtđịnhnày,ỦybannhândânhuyệnĐiệnBiêncótráchnhiệm:1.CôngbốcôngkhaiKếhoạchsửdụngđấttheođúngquyđịnhcủaphápluậtvềđấtđai.2.Thựchiệnthuhồiđất,giaođất,chothuêđất,chuyểnmụcđíchsửdụngđấttheođúngkếhoạchsửdụngđấtđãđượcduyệt.3.Tổchứckiểmtrathườngxuyênviệcthựchiệnkếhoạchsửdụngđất.Điều3.Quyếtđịnhnàycóhiệulựcthihànhkểtừngàyký.ChánhVănphòngỦybannhândântỉnh;GiámđốccácSở:TàinguyênvàMôitrường,Côngthương,KếhoạchvàĐầutư,Xâydựng,NôngnghiệpvàPháttriểnnôngthôn,Tàichính,Giaothôngvậntải,Vănhóa,ThểthaovàDulịch;ThủtrưởngcácbanngànhcóliênquanvàChủtịchUBNDhuyệnĐiệnBiênchịutráchnhiệmthihànhQuyếtđịnhnày./. TM.ỦYBANNHÂNDÂNNơinhận: CHỦTỊCHNhưĐiều3;TrungtâmCôngbáotỉnh;Lưu:VT,TN. MùaASơn Biểu01:Diệntíchcácloạiđấtphânbổtrongnămkếhoạch Đơnvịtính:ha Tổng XãHẹ XãHua Xã Xã Xã Xã XãNà XãNàSTT CHỈTIÊU Mà Phântheođ Mường Mường ơnv M hànhchính ịườ ng Mường diệntích Muông Thanh Tấu Nhạn Lói Phăng Pồ n Nhà Tổngdiệntích 163.972,85 7.354,87 7.345,85 15.952,32 3.474,44 12.884,47 15.882.87 7.463,83 7.599,60 đấttựnhiên 1 Đấtnôngnghiệp NNP 144.739,98 6.885,28 3.008,33 15.322,12 3.253,71 12.690,68 15.709,84 7.095,69 7.371,53 1.1 Đấttrồnglúa LUA 18.514,09 699,10 215,08 3.699,35 657,08 562,58 529,76 482,63 1.482,80 Trongđó:Đất chuyêntrồnglúa LUC 7.247,00 393,00 144,76 75,65 637,21 361,09 120,67 416,12 147,83 nước Đấttrồngcâyhàng 1.2 HNK 52.986,93 3.446,22 750,79 7.982,13 1.230,24 7.138,01 2.750,58 2.118,11 3.000,99 nămkhác Đấttrồngcâylâu 1.3 CLN 2.146,79 29,51 240,83 62,59 660,80 83,14 63,84 42,29 năm 1.4 Đấtrừngphònghộ RPH 47.350,63 1.017,17 943,33 3.080,06 3.087,07 10.635,74 3.274,14 2.484,35 1.5 Đấtrừngđặcdụng RDD 3.228,57 935,88 1.6 Đấtrừngsảnxuất RSX 19.759,03 1.684,08 839,49 559,02 230,82 1.220,29 1.693,64 1.135,66 300,76 Đấtnuôitrồng 1.7 NTS 722,54 9,20 18,81 1,56 137,10 21,93 16,98 21,31 60,34 thủysản 1.8 Đấtlàmmuối LMU Đấtnôngnghiệp 1.9 NKH 31,41 khác Đấtphinông 2 PNN 6.555,81 244.90 123,84 155,16 220,73 187,17 173,03 368,14 224,42 nghiệp 2.1 Đấtquốcphòng CQP 786,33 50,50 0,91 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định số 730/QĐ-UBND tỉnh Điện Biên ỦYBANNHÂNDÂN CỘNGHÒAXÃHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM TỈNHĐIỆNBIÊN ĐộclậpTựdoHạnhphúc Số:730/QĐUBND ĐiệnBiên,ngày30tháng05năm2016 QUYẾTĐỊNH VỀVIỆCPHÊDUYỆTKẾHOẠCHSỬDỤNGĐẤTNĂM2016CỦAHUYỆNĐIỆNBIÊN ỦYBANNHÂNDÂNTỈNHĐIỆNBIÊNCăncứLuậtTổchứcchínhquyềnđịaphươngngày19tháng6năm2015;CăncứLuậtĐấtđaingày29tháng11năm2013;CăncứNghịđịnhsố43/2014/NĐCPngày15tháng5năm2014củaChínhphủquyđịnhchitiếtthihànhmộtsốđiềucủaLuậtĐấtđai;CăncứThôngtưsố29/2014/TTBTNMTngày02tháng6năm2014củaBộTàinguyênvàMôitrườngquyđịnhchitiếtviệclập,điềuchỉnhquyhoạch,kếhoạchsửdụngđất;CăncứNghịquyếtsố395/NQHĐNDngày11tháng12năm2015củaHộiđồngnhândântỉnhvềviệcchấpthuậndanhmụccácdựáncầnthuhồiđấtvàdựáncósửdụngđấttrồnglúa,đấtrừngphònghộvàocácmụcđíchkhácnăm2016trênđịabàntỉnhĐiệnBiên;XétđềnghịcủaỦybannhândânhuyệnĐiệnBiêntạiTờtrìnhsố1017/TTrUBNDngày15tháng4năm2016vàđề nghịcủaSởTàinguyênvàMôitrườngtạiTờtrìnhsố192/TTrSTNMTngày18tháng5năm2016, QUYẾTĐỊNH:Điều1.PhêduyệtKếhoạchsửdụngđấtnăm2016củahuyệnĐiệnBiênvớicácchỉtiêuchủyếusau:1.Diệntíchcácloạiđấtphânbổtrongnămkếhoạch.2.Kếhoạchthuhồicácloạiđất.3.Kếhoạchchuyểnmụcđíchsửdụngđất.4.Kếhoạchđưađấtchưasửdụngvàosửdụng. (Cócácbiểuchitiếtkèmtheo)Điều2.CăncứvàoĐiều1củaQuyếtđịnhnày,ỦybannhândânhuyệnĐiệnBiêncótráchnhiệm:1.CôngbốcôngkhaiKếhoạchsửdụngđấttheođúngquyđịnhcủaphápluậtvềđấtđai.2.Thựchiệnthuhồiđất,giaođất,chothuêđất,chuyểnmụcđíchsửdụngđấttheođúngkếhoạchsửdụngđấtđãđượcduyệt.3.Tổchứckiểmtrathườngxuyênviệcthựchiệnkếhoạchsửdụngđất.Điều3.Quyếtđịnhnàycóhiệulựcthihànhkểtừngàyký.ChánhVănphòngỦybannhândântỉnh;GiámđốccácSở:TàinguyênvàMôitrường,Côngthương,KếhoạchvàĐầutư,Xâydựng,NôngnghiệpvàPháttriểnnôngthôn,Tàichính,Giaothôngvậntải,Vănhóa,ThểthaovàDulịch;ThủtrưởngcácbanngànhcóliênquanvàChủtịchUBNDhuyệnĐiệnBiênchịutráchnhiệmthihànhQuyếtđịnhnày./. TM.ỦYBANNHÂNDÂNNơinhận: CHỦTỊCHNhưĐiều3;TrungtâmCôngbáotỉnh;Lưu:VT,TN. MùaASơn Biểu01:Diệntíchcácloạiđấtphânbổtrongnămkếhoạch Đơnvịtính:ha Tổng XãHẹ XãHua Xã Xã Xã Xã XãNà XãNàSTT CHỈTIÊU Mà Phântheođ Mường Mường ơnv M hànhchính ịườ ng Mường diệntích Muông Thanh Tấu Nhạn Lói Phăng Pồ n Nhà Tổngdiệntích 163.972,85 7.354,87 7.345,85 15.952,32 3.474,44 12.884,47 15.882.87 7.463,83 7.599,60 đấttựnhiên 1 Đấtnôngnghiệp NNP 144.739,98 6.885,28 3.008,33 15.322,12 3.253,71 12.690,68 15.709,84 7.095,69 7.371,53 1.1 Đấttrồnglúa LUA 18.514,09 699,10 215,08 3.699,35 657,08 562,58 529,76 482,63 1.482,80 Trongđó:Đất chuyêntrồnglúa LUC 7.247,00 393,00 144,76 75,65 637,21 361,09 120,67 416,12 147,83 nước Đấttrồngcâyhàng 1.2 HNK 52.986,93 3.446,22 750,79 7.982,13 1.230,24 7.138,01 2.750,58 2.118,11 3.000,99 nămkhác Đấttrồngcâylâu 1.3 CLN 2.146,79 29,51 240,83 62,59 660,80 83,14 63,84 42,29 năm 1.4 Đấtrừngphònghộ RPH 47.350,63 1.017,17 943,33 3.080,06 3.087,07 10.635,74 3.274,14 2.484,35 1.5 Đấtrừngđặcdụng RDD 3.228,57 935,88 1.6 Đấtrừngsảnxuất RSX 19.759,03 1.684,08 839,49 559,02 230,82 1.220,29 1.693,64 1.135,66 300,76 Đấtnuôitrồng 1.7 NTS 722,54 9,20 18,81 1,56 137,10 21,93 16,98 21,31 60,34 thủysản 1.8 Đấtlàmmuối LMU Đấtnôngnghiệp 1.9 NKH 31,41 khác Đấtphinông 2 PNN 6.555,81 244.90 123,84 155,16 220,73 187,17 173,03 368,14 224,42 nghiệp 2.1 Đấtquốcphòng CQP 786,33 50,50 0,91 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Quyết định số 730/QĐ-UBND Quyết định số 730 Số 730/QĐ-UBND Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Kế hoạch sử dụng đấtGợi ý tài liệu liên quan:
-
8 trang 337 0 0
-
11 trang 126 0 0
-
Giáo trình Thiết kế quy hoạch sử dụng đất đai: Phần 2 - TS. Nguyễn Hữu Cường
154 trang 81 3 0 -
Các nhân tố ảnh hưởng tới khả năng nắm bắt được quy hoạch đất đai của người dân thành phố Đà Nẵng
5 trang 62 0 0 -
Pháp luật về lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện - Một số bất cập và kiến nghị hoàn thiện
13 trang 55 0 0 -
7 trang 54 0 0
-
Quy trình lập quy hoạch sử dụng đất, Kế hoạch sử dụng đất của cả nước và của vùng
179 trang 54 0 0 -
8 trang 54 0 0
-
4 trang 51 0 0
-
Quyết định số 2259/2019/QĐ-UBND tỉnh CaoBằng
2 trang 49 0 0