Danh mục

Quyết định số 758/2019/QĐ-BGDĐT

Số trang: 33      Loại file: doc      Dung lượng: 171.00 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Quyết định số 758/2019/QĐ-BGDĐT công bố Danh mục điều kiện đầu tư kinh doanh đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định số 758/2019/QĐ-BGDĐT BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TẠO Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 758/QĐ­BGDĐT Hà Nội, ngày 27 tháng 03 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC ĐIỀU KIỆN ĐẦU TƯ KINH DOANH ĐỐI VỚI NGÀNH,  NGHỀ ĐẦU TƯ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ  CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Căn cứ Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về  Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11 năm  2016; Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ­CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chức  năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Xét đề nghị của Chánh Văn phòng, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố Danh mục điều kiện đầu tư kinh doanh đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh  có điều kiện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại Phụ lục kèm  theo Quyết định này. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các cá  nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   KT. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG ­ Như Điều 3; ­ Bộ trưởng (để b/c); ­ Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC); ­ Hội đồng tư vấn cải cách thủ tục hành chính; ­ Các bộ, cơ quan ngang bộ; ­ Lưu: VT, VP (KSTTHCHC:10). Lê Hải An   DANH MỤC ĐIỀU KIỆN ĐẦU TƯ KINH DOANH ĐỐI VỚI NGÀNH, NGHỀ ĐẦU TƯ KINH DOANH CÓ  ĐIỀU KIỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (Ban hành kèm theo Quyết định số 758/QĐ­BGDĐT ngày 27 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng   Bộ Giáo dục và Đào tạo) Ngành, nghề  Văn bản quy  đầu tư kinh  STT Điều kiện đầu tư, kinh doanh phạm pháp  Ghi chú doanh có  luật điều kiện 1 Hoạt động  1. Điều kiện thành lập trường mẫu giáo,  Điều 3 Nghị    của cơ sở giáo trường mầm non, nhà trẻ công lập; cho  định số  dục mầm non phép thành lập trường mẫu giáo, trường 46/2017/NĐ­ mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục CP 1.1. Có đề án thành lập trường mẫu giáo,  trường mầm non, nhà trẻ phù hợp với quy  hoạch phát triển kinh tế ­ xã hội và quy  hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục của địa  phương đã được cơ quan quản lý nhà nước  có thẩm quyền phê duyệt. 1.2. Đề án thành lập trường mẫu giáo,  trường mầm non, nhà trẻ xác định rõ mục  tiêu, nhiệm vụ, chương trình và nội dung  giáo dục; đất đai, cơ sở vật chất, thiết bị,  địa điểm dự kiến xây dựng trường; tổ chức  bộ máy, nguồn lực và tài chính; phương  hướng chiến lược xây dựng và phát triển.     2. Điều kiện để trường mẫu giáo,  Điều 5 Nghị    trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo định số  dục 46/2017/NĐ­ CP; khoản 2  2.1. Có quyết định thành lập hoặc quyết  Điều 1 Nghị  định cho phép thành lập của Chủ tịch Ủy  định số  ban nhân dân cấp huyện. 135/2018/NĐ­ CP 2.2. Có đất đai, trường sở, cơ sở vật chất,  thiết bị đáp ứng yêu cầu, duy trì và phát  triển hoạt động giáo dục, cụ thể: a) Trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà  trẻ được đặt tại khu dân cư bảo đảm các  quy định về an toàn và vệ sinh môi trường. b) Diện tích khu đất xây dựng gồm: Diện  tích xây dựng; diện tích sân chơi; diện tích  cây xanh, đường đi. Diện tích khu đất xây  dựng bình quân tối thiểu 12 m2 cho một trẻ  em đối với khu vực đồng bằng, trung du  (trừ thành phố thị xã ...

Tài liệu được xem nhiều: