![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Quyết định số 795/2019/QĐ-UBND tỉnh TháiBình
Số trang: 21
Loại file: doc
Dung lượng: 1.03 MB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Quyết định số 795/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định số 795/2019/QĐ-UBND tỉnh TháiBình ỦYBANNHÂNDÂN CỘNGHÒAXÃHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM TỈNHTHÁIBÌNH ĐộclậpTựdoHạnhphúc Số:795/QĐUBND TháiBình,ngày26tháng03năm2019 QUYẾTĐỊNH VỀVIỆCPHÊDUYỆTKẾHOẠCHSỬDỤNGĐẤTNĂM2019CỦAHUYỆNTIỀNHẢI, TỈNHTHÁIBÌNH ỦYBANNHÂNDÂNTỈNHTHÁIBÌNHCăncứLuậtTổchứcChínhquyềnđịaphươngngày19/6/2015;CăncứLuậtĐấtđaingày29/11/2013;CăncứNghịđịnhsố43/2014/NĐCPngày15/5/2014củaChínhphủquyđịnhchitiếtmộtsốđiềucủaLuậtĐấtđai;Nghịđịnhsố01/2017/NĐCPngày06/01/2017củaChínhphủsửađổi,bổsungmộtsốNghịđịnhquyđịnhchitiếtthihànhLuậtĐấtđai;CăncứThôngtưsố29/2014/TTBTNMTngày02/6/2014củaBộtrưởngBộTàinguyênvàMôitrườngquyđịnhchitiếtviệclập,điềuchỉnhquyhoạch,kếhoạchsửdụngđất;CăncứNghịquyếtsố26/2018/NQHĐNDngày11/12/2018củaHộiđồngnhândântỉnhTháiBìnhphêduyệtdanhmụcdựáncầnthuhồiđấtđểpháttriểnkinhtếxãhộivìlợiíchquốcgia, côngcộngtrênđịabàntỉnhTháiBìnhnăm2019;XétđềnghịcủaỦybannhândânhuyệnTiềnHảitạiTờtrìnhsố31/TTrUBNDngày31/01/2019 vềviệcphêduyệtkếhoạchsửdụngđấtnăm2019củahuyệnTiềnHải,tỉnhTháiBình;củaSởTàinguyênvàMôitrườngtạiTờtrìnhsố120/TTrSTNMTngày12/3/2019vềviệcphêduyệtkếhoạchsửdụngđấtnăm2019củahuyệnTiềnHải,tỉnhTháiBình, QUYẾTĐỊNH:Điều1.Phêduyệtkếhoạchsửdụngđấtnăm2019củahuyệnTiềnHảivớicácchỉtiêuchủyếunhưsau:1.Diệntíchcácloạiđấtphânbổtrongnămkếhoạch Thị Tổngdiện trấn Xã Xã Xã XãSTT Chỉtiêusửdụngđất Mã Đông Đông Đông Đông tích Tiền Hải Trà Long Quý Hải (4)=(5)+...(1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) +(39) TỔNGDIỆNTÍCHTỰ 23.130,31 158,29 574,70 497,08 737,81 528,16 NHIÊN 1 Đấtnôngnghiệp NNP 15.353,23 15,56 354,33 316,05 546,29 341,971.1 Đấttrồnglúa LUA 9.709,74 4,60 170,91 249,96 306,97 290,01 Trongđó:Đấtchuyêntrồng LUC 9.709,77 4,60 170,91 249,96 306,97 290,01 lúanước1.2 ĐấttrồngcâyHNK HNK 359,56 1,16 3,46 1,28 6,36 2,2613 Đấttrồngcâylâunăm CLN 1.058,41 1,61 19,57 33,47 34,40 19,971.4 Đấtrừngphònghộ RPH 510,55 30,16 1.5 Đấtnuôitrồngthủysản NTS 3.586,09 3,19 159,46 30,27 166,61 27,311.6 Đấtnôngnghiệpkhác NKH 122,52 0,93 1,07 1,79 2,42 2 Đấtphinôngnghiệp PNN 7.721,86 139,34 220,31 176,85 191,18 184,532.1 Đấtquốcphòng CQP 106,11 0,40 0,01 0,02 1,222.2 Đấtanninh CAN 7,27 0,58 2.3 Đấtkhucôngnghiệp SKK 374,54 2.4 Đấtcụmcôngnghiệp SKN 73,24 2.5 Đấtthươngmại,dịchvụ TMD 47,47 2,20 1,39 0,13 0,60 Đấtcơsởsảnxuấtphinông2.6 SKC 123,73 13,19 14,54 nghiệp ĐấtsửdụngchoHĐkhoáng2.7 SKS 11,66 sản2.8 Đấtpháttriểnhạtầng DHT 3.997,75 45,28 100,76 76,08 129,52 69,96 Đấtcóditíchlịchsửvăn2.9 DDT 9,23 1,57 0,21 hóa2.10 Đấtbãithải,xửlýchấtthải DRA 47,44 7,03 1,15 1,27 1,162.11 Đấtởtạinôngthôn ONT 1.917,33 31,18 48,73 52,72 51,142.12 Đấtởtạiđôthị ODT 53,46 53,46 2.13 Đấtxâydựngtrụsởcơquan TSC 26,46 5,40 0,25 0,42 0,33 0,56 Đấtxâydựngtrụsởcủatổ2.14 DTS 3,10 0,04 0,05 chứcsựnghiệp2.15 Đấtcơsởtôngiáo TON 75,81 0,35 0,09 1,44 1,07 0,69 Đấtlàmnghĩatrang,nghĩa2.16 NTD 200,66 1,92 5,72 4,11 3,56 7,80 địa,nhàtanglễ,nhàhỏatáng2.17 Đấtsảnxuấtvậtliệuxây SKX 40,30 4,45 dựng,làmđồgốm2.18 Đấtsinhhoạtcộngđồng DSH 19,60 2,53 0,15 0,47 0,54 0,21 Đấtkhuvuichơi,giảitrí2.19 DKV 1,42 côngcộng2.20 Đấtcơsởtínngưỡng TIN 46,30 0,44 0,52 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định số 795/2019/QĐ-UBND tỉnh TháiBình ỦYBANNHÂNDÂN CỘNGHÒAXÃHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM TỈNHTHÁIBÌNH ĐộclậpTựdoHạnhphúc Số:795/QĐUBND TháiBình,ngày26tháng03năm2019 QUYẾTĐỊNH VỀVIỆCPHÊDUYỆTKẾHOẠCHSỬDỤNGĐẤTNĂM2019CỦAHUYỆNTIỀNHẢI, TỈNHTHÁIBÌNH ỦYBANNHÂNDÂNTỈNHTHÁIBÌNHCăncứLuậtTổchứcChínhquyềnđịaphươngngày19/6/2015;CăncứLuậtĐấtđaingày29/11/2013;CăncứNghịđịnhsố43/2014/NĐCPngày15/5/2014củaChínhphủquyđịnhchitiếtmộtsốđiềucủaLuậtĐấtđai;Nghịđịnhsố01/2017/NĐCPngày06/01/2017củaChínhphủsửađổi,bổsungmộtsốNghịđịnhquyđịnhchitiếtthihànhLuậtĐấtđai;CăncứThôngtưsố29/2014/TTBTNMTngày02/6/2014củaBộtrưởngBộTàinguyênvàMôitrườngquyđịnhchitiếtviệclập,điềuchỉnhquyhoạch,kếhoạchsửdụngđất;CăncứNghịquyếtsố26/2018/NQHĐNDngày11/12/2018củaHộiđồngnhândântỉnhTháiBìnhphêduyệtdanhmụcdựáncầnthuhồiđấtđểpháttriểnkinhtếxãhộivìlợiíchquốcgia, côngcộngtrênđịabàntỉnhTháiBìnhnăm2019;XétđềnghịcủaỦybannhândânhuyệnTiềnHảitạiTờtrìnhsố31/TTrUBNDngày31/01/2019 vềviệcphêduyệtkếhoạchsửdụngđấtnăm2019củahuyệnTiềnHải,tỉnhTháiBình;củaSởTàinguyênvàMôitrườngtạiTờtrìnhsố120/TTrSTNMTngày12/3/2019vềviệcphêduyệtkếhoạchsửdụngđấtnăm2019củahuyệnTiềnHải,tỉnhTháiBình, QUYẾTĐỊNH:Điều1.Phêduyệtkếhoạchsửdụngđấtnăm2019củahuyệnTiềnHảivớicácchỉtiêuchủyếunhưsau:1.Diệntíchcácloạiđấtphânbổtrongnămkếhoạch Thị Tổngdiện trấn Xã Xã Xã XãSTT Chỉtiêusửdụngđất Mã Đông Đông Đông Đông tích Tiền Hải Trà Long Quý Hải (4)=(5)+...(1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) +(39) TỔNGDIỆNTÍCHTỰ 23.130,31 158,29 574,70 497,08 737,81 528,16 NHIÊN 1 Đấtnôngnghiệp NNP 15.353,23 15,56 354,33 316,05 546,29 341,971.1 Đấttrồnglúa LUA 9.709,74 4,60 170,91 249,96 306,97 290,01 Trongđó:Đấtchuyêntrồng LUC 9.709,77 4,60 170,91 249,96 306,97 290,01 lúanước1.2 ĐấttrồngcâyHNK HNK 359,56 1,16 3,46 1,28 6,36 2,2613 Đấttrồngcâylâunăm CLN 1.058,41 1,61 19,57 33,47 34,40 19,971.4 Đấtrừngphònghộ RPH 510,55 30,16 1.5 Đấtnuôitrồngthủysản NTS 3.586,09 3,19 159,46 30,27 166,61 27,311.6 Đấtnôngnghiệpkhác NKH 122,52 0,93 1,07 1,79 2,42 2 Đấtphinôngnghiệp PNN 7.721,86 139,34 220,31 176,85 191,18 184,532.1 Đấtquốcphòng CQP 106,11 0,40 0,01 0,02 1,222.2 Đấtanninh CAN 7,27 0,58 2.3 Đấtkhucôngnghiệp SKK 374,54 2.4 Đấtcụmcôngnghiệp SKN 73,24 2.5 Đấtthươngmại,dịchvụ TMD 47,47 2,20 1,39 0,13 0,60 Đấtcơsởsảnxuấtphinông2.6 SKC 123,73 13,19 14,54 nghiệp ĐấtsửdụngchoHĐkhoáng2.7 SKS 11,66 sản2.8 Đấtpháttriểnhạtầng DHT 3.997,75 45,28 100,76 76,08 129,52 69,96 Đấtcóditíchlịchsửvăn2.9 DDT 9,23 1,57 0,21 hóa2.10 Đấtbãithải,xửlýchấtthải DRA 47,44 7,03 1,15 1,27 1,162.11 Đấtởtạinôngthôn ONT 1.917,33 31,18 48,73 52,72 51,142.12 Đấtởtạiđôthị ODT 53,46 53,46 2.13 Đấtxâydựngtrụsởcơquan TSC 26,46 5,40 0,25 0,42 0,33 0,56 Đấtxâydựngtrụsởcủatổ2.14 DTS 3,10 0,04 0,05 chứcsựnghiệp2.15 Đấtcơsởtôngiáo TON 75,81 0,35 0,09 1,44 1,07 0,69 Đấtlàmnghĩatrang,nghĩa2.16 NTD 200,66 1,92 5,72 4,11 3,56 7,80 địa,nhàtanglễ,nhàhỏatáng2.17 Đấtsảnxuấtvậtliệuxây SKX 40,30 4,45 dựng,làmđồgốm2.18 Đấtsinhhoạtcộngđồng DSH 19,60 2,53 0,15 0,47 0,54 0,21 Đấtkhuvuichơi,giảitrí2.19 DKV 1,42 côngcộng2.20 Đấtcơsởtínngưỡng TIN 46,30 0,44 0,52 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Quyết định 795/2019/QĐ-UBND Số 795/2019/QĐ-UBND Quyết định số 795/2019 Tổ chức chính quyền địa phương Văn bản quy phạm pháp luậtTài liệu liên quan:
-
5 trang 359 5 0
-
Thông tư Số: 10/2006/TT-NHNN do Ngân hàng Nhà nước ban hành
4 trang 342 0 0 -
Nghiên cứu văn bản quy phạm pháp luật, kế hoạch và lộ trình của Cộng hòa Liên bang Đức: Phần 1
68 trang 247 0 0 -
Thông tư Số: 39/2009/TT-BTTTT CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
5 trang 191 0 0 -
Quyết định Về việc bổ nhiệm chức vụ lãnh đạo, quản lý
1 trang 182 0 0 -
QUYẾT ĐỊNH Về việc ban hành và công bố bốn (04) chuẩn mực kế toán Việt Nam (đợt 5)
61 trang 180 0 0 -
117 trang 170 0 0
-
Thông tư Số: 19/2010/TT-BTC do Ngân hàng nhà nước Việt Nam ban hành
3 trang 166 0 0 -
63 trang 126 0 0
-
19 trang 113 0 0