Quyết định số 83-NN/CV/QĐ về giá bán trâu, bò giống do Bộ Nông nghiệp ban hành
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định số 83-NN/CV/QĐ BỘ NÔNG NGHIỆP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do – Hạnh phúc ******* ******* Số : 83-NN/CV/QĐ Hà Nội, ngày 04 tháng 05 năm 1980 QUYẾT ĐỊNH VỀ GIÁ BÁN TRÂU, BÒ GIỐNG BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP QUYẾT ĐỊNH:Điều 1. – Nay ban hành thống nhất trong cả nước giá bán trâu, bò giống như bảng giákèm theo.Điều 2. – Các ông giám đốc các cục, vụ, viện, công ty, các ông trưởng ty nông nghiệpcác tỉnh và thành phố, các ông giám đốc các cơ sở chăn nuôi trâu bò có trách nhiệm thihành quyết định này.Điều 3. – Quyết định này có giá trị kể từ ngày 04 tháng 05 năm 1980. Những quy định cũtrái với văn bản này đều bãi bỏ. KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP THỨ TRƯỞNG Tống Trần Đào BẢNG GIÁ BÁN TRÂU, BÒ GIỐNG THUỘC NGÀNH NÔNG NGHIỆP(Ban hành kèm theo quyết định số 83-NN/CV/QĐ ngày 04-05-1980 của Bộ Nông nghiệp) Phẩm giống Từ 6 tháng Từ 12 đến Từ 18 tháng Bò đến 12 tháng dưới 18 đến trước khi chuyển tuổi (đ/kg) tháng chuyển lên cơ lên cơ (đ/kg) bản (đ/kg) bản (đ/con)I. GIÁ BÒ GIỐNGA. BÒ CÁI GIỐNG1, Bò cái Hà Lan thuần chủnga) Đặc cấp kỷ lục 9 8,5 9,5 5000b) Đặc cấp 8 7,5 8,8 4200c) Cấp I 7 6,5 7,5 3500d) Cấp II 6,5 6,0 7,0 30002. Bò cái ngoại thuần khác và bòcái Hà Ấn, Hà Lan, Zebu, F1,F2, F3, Hà Việt, F2, F3a) Đặc cấp kỷ lục 7,1 7,0 7,7 2900b) Đặc cấp 6,4 6,2 6,8 2400c) Cấp I 5,7 5,4 5,9 1900d) Cấp II 5,2 4,8 5,1 14003. Bò cái lai Sin, lai Zebu v.vF2, F3 6,1 6,0 6,8 2100a) Đặc cấp kỷ lục 5,4 5,3 6,0 1700b) Đặc cấp 4,9 4,7 5,2 1330c) Cấp I 4,5 4,2 4,5 1000d) Cấp II4. Bò cái lai F1 từ bò nền ViệtNam, lai Sin, lai Zebu, Hà Việt,F1, lai nâu…a) Đặc cấp kỷ lục 5,6 5,7 6,2 1900b) Đặc cấp 5,0 5,0 5,4 1500c) Cấp I 4,5 4,4 4,7 1250d) Cấp II 4,0 3,8 4,0 9005. Bò cái nộia) Đặc cấp 4,0 4,0 4,1 1000b) Cấp I 3,5 3,5 3,6 800c) Cấp II 3,2 3,2 3,3 6503. Bò đực giống nộia) Đặc cấp kỷ lục 4,2 4,2 4,4 1700b) Đặc cấp 3,8 3,8 4,0 1400c) Cấp I 3,4 3,4 3,5 1200II. GIÁ TRÂU GIỐNGA. TRÂU CÁI GIỐNG1. Trâu cái Murrah thuầna) Đặc cấp kỷ lục 7,3 7,2 8,0 3300b) Đặc cấp 6,6 6,5 7,0 2800c) Cấp I 6,0 5,7 6,2 2300d) Cấp II 5,5 5,7 5,3 18002. Trâu cái lai Murrah F2, F3a) Đặc cấp kỷ lục 6,1 6,0 6,8 2100b) Đặc cấp 5,4 5,3 6,0 1700c) Cấp I 4,9 4,7 5,2 1330d) Cấp II 4,5 4,2 4,5 10003. Trâu cái lai F1 từ trâu nềnViệt Nama) Đặc cấp kỷ lục 5,6 5,7 6,2 1900b) Đặc cấp 5,0 5,0 5,4 1500c) Cấp I 4,5 4,4 4,7 1250d) Cấp II 4,0 3,8 4,0 9004. Trâu cái nộia) Đặc cấp 3,8 3,8 3,9 1100b) Cấp I 3,3 3,3 3,4 900c) Cấp II 2,9 2,9 3,0 700B. TRÂU ĐỰC GIỐNG1. Trâu đực giống Murrah thuầna) Đặc cấp kỷ lục 8,8 ...