Quyết định số 92/QĐ-TTg về việc phê duyệt khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khai thác cát, sỏi lòng sông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định số 92/QĐ-TTg năm 2024 THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ------- Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Số: 92/QĐ-TTg Hà Nội, ngày 24 tháng 01 năm 2024 QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT KHU VỰC CẤM, KHU VỰC TẠM THỜI CẤM HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC CÁT, SỎI LÒNG SÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦCăn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; sửa đổi, bổ sung một số điều của LuậtTổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;Căn cứ Nghị định số 23/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ Quy định về quản lýcát, sỏi lòng sông và bảo vệ lòng, bờ, bãi sông;Theo đề nghị của Bộ Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 9258/BTNMT-KSVN ngày 30 tháng10 năm 2023 và đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa tại công văn số 7499/UBND-CN ngày30 tháng 5 năm 2023 (kèm theo Báo cáo kết quả khoanh định khu vực cấm, khu vực tạm thời cấmhoạt động khai thác cát, sỏi lòng sông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa). QUYẾT ĐỊNH:Điều 1. Phê duyệt khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khai thác cát, sỏi lòng sông trên địabàn tỉnh Thanh Hóa với các nội dung sau:1. Mục tiêu:a) Khoanh định các khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khai thác cát, sỏi lòng sông trênđịa bàn tỉnh Thanh Hóa để phục vụ công tác quản lý, bảo vệ, sử dụng tài nguyên khoáng sản hợp lývà khoa học.b) Hạn chế tối đa ảnh hưởng tiêu cực đến: Các khu vực đã bị sạt lở và có nguy cơ tiếp tục sạt lở, khuvực bờ sông không ổn định; các khu vực có tầm quan trọng trong việc đảm bảo sự ổn định an toàncủa bờ sông, an toàn cho các công trình quốc phòng an ninh, khu đô thị, khu dân cư, công trình đêđiều, thủy lợi, giao thông và các khu vực có thể gia tăng nguy cơ sạt, lở.2. Khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khai thác cát, sỏi lòng sông trên địa bàn tỉnh ThanhHóa gồm:a) Các khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khai thác cát, sỏi lòng sông trên địa bàn tỉnhThanh Hóa gồm 173 khu vực, vị trí với tổng diện tích 3.701,08 ha. Trong đó:- Có 130 khu vực, vị trí cấm hoạt động khai thác cát, sỏi lòng sông với tổng diện tích 3.337,66 ha.- Có 43 khu vực, vị trí tạm thời cấm hoạt động khai thác cát, sỏi lòng sông với tổng diện tích 363,42ha.b) Các khu vực đề nghị khoanh định khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khai thác cát, sỏilòng sông liên quan đến: 10 tuyến sông có nguồn cát, sỏi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; diện tích đấtthuộc các khu vực: Vành đai biên giới, hồ chứa nước, lòng hồ, đập thủy điện, đập thủy lợi, đê điều,bờ kè và công trình giao thông, công trình thủy lợi, nguy cơ sạt lở, di tích lịch sử, hành lang an toàncầu và khu dân cư.(Chi tiết các khu vực được thể hiện trong Phụ lục I và Phụ lục II kèm theo Quyết định này).Điều 2. Tổ chức thực hiện:1. Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành tổ chức quản lý các khu vựccấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khai thác cát, sỏi lòng sông theo đúng quy định pháp luật.2. Trong quá trình thực hiện, tùy theo yêu cầu của công tác quản lý, tiến hành xem xét, rà soát để điềuchỉnh bổ sung kịp thời, đáp ứng yêu cầu thực tế.Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủyban nhân dân tỉnh Thanh Hóa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. THỦ TƯỚNGNơi nhận: PHÓ THỦ TƯỚNG- Như Điều 3;- Thủ tướng, các PTTg Chính phủ;- Các Bộ: TNMT, CA, QP, CT, GTVT, KHĐT, XD, NN,VHTTDL, TTTT;- Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa;- VPCP: BTCN, PCN Nguyễn Sỹ Hiệp, Trợ lý TTg, các Vụ: PL, Trần Hồng HàQHĐP, NN, KGVX;- Lưu: VT, CN. PHỤ LỤC IKHỐI LƯỢNG KHOANH ĐỊNH KHU VỰC CẤM HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC CÁT, SỎI LÒNG SÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA (Kèm theo Quyết định số 92/QĐ-TTg ngày 24 tháng 01 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ) Số Tọa độ VN 2000, KT Tọa độ VN 2000, KT Tiêu chí trục 105000, múi trục 105000, múi Tên mỏ, địa hiệu DiệnSTT khoanh Điểm chiếu 30 chiếu 60 danh khoanh tích (ha) định định X(m) Y(m) X(m) Y(m) I Huyện Mường Lát 64,81 1 2269813,3 ...