Danh mục

RAM: Những Điều Cần Biết

Số trang: 17      Loại file: doc      Dung lượng: 142.00 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 15,000 VND Tải xuống file đầy đủ (17 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nếu như vài năm trước đây chúng ta không có nhiều điều để nói về RAM bởi đa số các hệ thống đều được trang bịSDRAM với tốc độ từ 66MHz tới 133MHz thì trong khoảng thời gian ngắn trở lại đây, đã xuất hiện khá nhiều chủng loạibộ nhớ mới như DDR SDRAM, Rambus RDRAM, DDRIISDRAM... khiến người dùng hoa cả mắt khi chọn lựa. Trong những năm qua, người dùng đã chứng kiến sự thay đổi nhanh ***ng của hệ thống máy tính để bàn. Hai dòngCPU chính của Intel và AMD thay đổi liên tục không chỉ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
RAM: Những Điều Cần BiếtRAM:NhữngĐiềuCầnBiết.NếunhưvàinămtrướcđâychúngtakhôngcónhiềuđiềuđểnóivềRAMbởiđasốcáchệthốngđềuđượctrangbịSDRAMvớitốcđộtừ66MHztới133MHzthìtrongkhoảngthờigianngắntrởlạiđây,đãxuấthiệnkhánhiềuchủngloạibộnhớmớinhưDDRSDRAM,RambusRDRAM,DDRIISDRAM...khiếnngườidùnghoacảmắtkhichọnlựa.Trongnhữngnămqua,ngườidùngđãchứngkiếnsựthayđổinhanh***ngcủahệthốngmáytínhđểbàn.HaidòngCPUchínhcủaIntelvàAMDthayđổiliêntụckhôngchỉvềtốcđộ(từvàitrămMHzlêntớihàngGHz)màcòncảgiaotiếp(Intel:Socket370/423/478/775,AMD:SlotA,Socket462A/754/940/939...)vàdĩnhiênchúngkéotheosựthayđổicủabomạchchủvànhiềuthànhphầnkhác.Mộttrongnhữngthànhphầnchịuảnhhưởnglớnnhấtlàbộnhớhệthống(RAM).BàiviếtnàysẽgiúpcácbạnhiểurõhơnvềnhữngkháiniệmcủabộnhớRAMmáytínhkèmtheomộtsốthôngtinbổíchkhác.TuynhiênchúngtasẽtậptrungvàobộnhớDDRvàDDR2vìhiệntại,chúnglàloạithốngtrịtrênthịtrường.SDRAMđãquácũcònRDRAMthìgiáquácaomàchỉđượcdùngtrongmộtsốmáytínhPentium4đờiđầu.1.KHÁINIÊMCƠBẢNVỀRAMTêngọiHiệnnaynhiềungườithườngnhầmlẫnvềcáchgọitêncủacácloạiRAM.NếunhưRDRAMkhôngcógìđểnóithìvớidòngSDRAM,việcnhầmlẫnngàycànglớn.KháiniệmRAM(RandomAccessMemory)thìchắchẳnaicũngbiết.DRAMhaySDRAMlàkháiniệmmởrộnghơn(SynchronousDynamicRandomAccessMemoryRAMđồngbộ).BanđầuvàthậmchíhiệnnaykhinóiđếnSDRAMngườitathườngnghĩngayđếnRAMloạicũvớitốcđộ100MHzhay133MHz;tuynhiêntừsaukhiDDRSDRAM(DoubleDataRateSDRAM)rađờithìquanniệmnàyhoàntoànsai.Thamkhảomộtvàibảngbáogiálinhkiện,bạnsẽthấycáccôngtyđãgópphầnkhôngnhỏvàoviệckhiếnngườidùnghiểusaivấnđề.SDRAMlàtêngọichungcủamộtdòngbộnhớmáytính,nóđượcphânraSDR(SingleDataRate)vàDDR(DoubleDataRate).Dođónếugọimộtcáchchínhxác,chúngtasẽcóhailoạiRAMchínhlàSDRSDRAMvàDDRSDRAM.CấutrúccủahailoạiRAMnàytươngđốigiốngnhau,nhưngDDRcókhảnăngtruyềndữliệuởcảhaiđiểmlênvàxuốngcủatínhiệunêntốcđộnhanhgấpđôi.TrongthờigiangầnđâyxuấthiệnchuẩnRAMmớidựatrênnềntảngDDRlàDDRII,DDRIIIcótốcđộcaohơnnhờcảitiếnthiếtkế.Tốcđộ(Speed)Đâycólẽlàkháiniệmđượcngườidùngquantâmnhất,tuynhiêncóngườithắcmắcvềcáchgọitên,đốivớiDDRthìcóhaicáchgọitheotốcđộMHzhoặctheobăngthông.Vídụ,khinóiDDR333tứclàthanhRAMđómặcđịnhhoạtđộngởtốcđộ333MHznhưngcáchgọiPC2700thìlạinóivềbăngthôngRAM,tứclàkhichạyởtốcđộ333MHzthìnósẽđạtbăngthônglà2700MB/s(trênlýthuyết).ThườngởViệtNamthôngdụngcácloạiRAMcóbus333và400,nhữngloạicóbuscaohơnthườngxuấthiệnởnhữngloạicaocấpnhưKingstonHyperX,Corsair,MushkinLVnhưngnóichungkháhiếm.Độtrễ(Latency)CASLatencylàkháiniệmmàngườidùngthắcmắcnhiềunhất.Trướcđây,khiđimuaRAM,ngườimuathườngchỉquantâmtớitốcđộhoạtđộngnhư100MHzhay133MHznhưnggầnđây,kháiniệmCASđangdầnđượcngườidùngđểýbởinóđóngvaitròkháquantrọngvàotốcđộxửlýtổngthểcủahệthống;đặcbiệttrongépxung.VậyCASlàgì?CASlàviếttắtcủaColumnAddressStrobe(địachỉcột).MộtthanhDRAMđượccoinhưmộtmatrậncủacácônhớ(bạncóthểhìnhdungnhưmộtbảngtínhexcelvớinhiềuôtrống)vàdĩnhiênmỗiônhớsẽcótoạđộ(ngang,dọc).NhưvậybạncóthểđoánngayrakháiniệmRAS(RowAdressStrobe)làđịachỉhàngnhưngdonguyênlýhoạtđộngcủaDRAMlàtruyềndữliệuxuốngchânnênRASthườngkhôngquantrọngbằngCAS.Kháiniệmđộtrễbiểuthịquãngthờigianbạnphảichờtrướckhinhậnđượcthứmìnhcần.TheotừđiểnMerriamWebsterthìlatencycónghĩalàkhoảngthờigiantừkhiralệnhđếnkhinhậnđượcsựphảnhồi.VậyCASsẽlàmviệcnhưthếnào?CASLatencycóýnghĩagì?Đểhiểukháiniệmnày,chúngtasẽcùngđiểmnhanhquacáchthứcbộnhớlàmviệc,đầutiênchipsetsẽtruycậpvàohàngngang(ROW)củamatrậnbộnhớthôngquaviệcđưađịachỉvàochânnhớ(chânRAM)rồikíchhoạttínhiệuRAS.Chúngtasẽphảichờkhoảngvàixungnhịphệthống(RAStoCASDelay)trướckhiđịachỉcộtđượcđặtvàochânnhớvàtínhiệuCASphátra.SaukhitínhiệuCASphátđi,chúngtatiếptụcphảichờmộtkhoảngthờigiannữa(đâychínhlàCASLatency)thìdữliệusẽđượctìmthấy.ĐiềuđócũngcónghĩalàvớiCAS2,chipsetphảichờ2xungnhịptrướckhilấyđượcdữliệuvàvớiCAS3,thờigianchờsẽlà3xungnhịphệthống.BạnsẽthắcmắcnhưvậyphảichăngCAS2nhanhhơnCAS3tới33%,khôngđếnmứcnhưvậybởicórấtnhiềuyếutốảnhhưởngđếnhiệunăngtổngthểcủabộnhớđiểnhìnhnhư:+Chuỗixửlýthôngtin:kíchhoạtRAS,chờkhoảngthờigiantrễRAStoCASDelayvàCASLatency.+Truycậpbộnhớtheochuỗi:đôikhichipsetsẽđọcdữliệutrongbộnhớRAMtheochuỗi(burst)nhưvậyrấtnhiềudữliệusẽđượcchuyểnđimộtlầnvàtínhiệuCASchỉđượckíchhoạtmộtlầnởđầuchuỗi.+Bộvixửlýcóbộđệmkhálớnnênchứanhiềulệnhtruycậpvàdữliệu;dođóthôngtinđượctìmkiếmtrênbộđệmtrướckhitruycậpvàoRAMvàtầnsốdữliệucầnđượctìmthấytrênbộđệm(hitrate)khácao(vàokhoảng95%).Bảnggọitênứngtheo:BăngthôngTốcđộMHzPC1600DDR200PC2100DDR266PC2700DDR333PC3000DDR366PC3200DDR400PC3500DDR466PC4000DDR500PC4200DDR533PC4400DDR550PC4800DDR600NóitómlạiviệcchuyểntừCAS3sangCAS2sẽtănghiệunăngxửlýchotấtcảcácứngdụng.Nhữngchươngtrìnhphụthuộcvàobộnhớnhưgamehayứngdụngđồhọasẽchạynhanhhơn.ĐiềunàyđồngnghĩavớiviệcnhữngthanhRAMđượcđóngdấuCAS2chắcchắnchạynhanhhơnnhữngthanhRAMCAS3.Nếubạndựđịnhmuađồchơichomộtcuộcđ ...

Tài liệu được xem nhiều: