Danh mục

Rèn kỹ năng làm bài trọng âm ngữ âm môn Tiếng Anh: Phần 2

Số trang: 147      Loại file: pdf      Dung lượng: 756.31 KB      Lượt xem: 19      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (147 trang) 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Rèn kỹ năng làm bài trọng âm ngữ âm môn Tiếng Anh giúp các em tổng hợp và ghi nhớ những quy tắc vàng trong việc phát âm và đánh dấu trọng âm. Nối tiếp phần 1, phần 2 của tài liệu tiếp tục trình bày các bài tập về trọng âm, ngữ âm giúp các em nắm trọn các quy tắc phát âm và đánh dấu trọng âm của người bản ngữ. Mời các em cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Rèn kỹ năng làm bài trọng âm ngữ âm môn Tiếng Anh: Phần 2 TEST 20 Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. Câu 1: A. country B. cover C. economical D. ceiling Đáp án D. ceiling Giải thích: A. country /ˈkʌntri/ (n): nước, quốc gia B. cover /ˈkʌvə(r)/ (n): vỏ, vỏ bọc, cái bọc ngoài; bìa sách; phong bì C. economical ˌiːkəˈnɒmɪkl/ (adj): tiết kiệm, kinh tế D. ceiling /ˈsiːlɪŋ/ (n): trần (nhà…) Vậy đáp án D đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /k/ Câu 2: A. new B. sew C. few D. nephew Đáp án B. sew Giải thích: A. new /njuː/ (adj): mới, mới mẻ, mới lạ B. sew /səʊ/ (v): may, khâu C. few /fjuː/ (adj): ít, vài D. nephew /ˈnefjuː/ (n): cháu trai (con của anh, chị, em) Vậy đáp án B đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /juː/ Câu 3: A. with B. library C. willing D. if Đáp án B. library Giải thích: A. with /wɪð/ (prep): với, cùng, cùng với B. library /ˈlaɪbrəri/ (n): thư viện, phòng đọc sách C. willing /ˈwɪlɪŋ/ (adj): bằng lòng, vui lòng; muốn, sẵn sàng D. if /ɪf/ (conj): nếu, nếu như Vậy đáp án B đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/ Câu 4: A. this B. there C. breathe D. breath Đáp án D. breathe Giải thích: A. this /ðɪs/ (adj): (chỉ định): này, đây B. there /ðeə(r)/ (adv): ở đó, tại đó, chỗ đó, chỗ ấy, đấy C. breathe /briːð/ (v): hít, thở D. breath /breθ/ (n): hơi thở, hơi Vậy đáp án D đọc là /θ/, các đáp án còn lại đọc là /ð/ Câu 5: A. ask B. angry C. manager D. damage Đáp án A. ask Giải thích: A. ask /ɑːsk/ (v): hỏi B. angry /ˈæŋɡri/ (adj): giận, tức giận, cáu C. manager /ˈmænɪdʒə(r)/ (n): người quản lý, quản đốc, giám đốc; người trông nom; người nội trợ D. damage /ˈdæmɪdʒ/ (n): mối hại, điều hại, điều bất lợi Vậy đáp án A đọc là /ɑː/, các đáp án còn lại đọc là /æ/ Câu 6: A. notebook B. hope C. cock D. potato Đáp án C. cock Giải thích: A. notebook /ˈnəʊtbʊk/ (n): sổ tay, sổ ghi chép B. hope /həʊp/ (n): hy vọng C. cock /kɒk/ (n): con gà chống D. potato /pəˈteɪtəʊ/ (n): khoai tây Vậy đáp án C đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/ Câu 7: A. engineer B. verb C. deer D. merely Đáp án B. verb Giải thích: A. engineer /ˌendʒɪˈnɪə(r)/ (n): kỹ sư, công trình sư B. verb /vɜːb/ (n): động từ C. deer /dɪə(r)/ (n): hươu, nai D. merely /ˈmɪəli/ (adv): chỉ, đơn thuần Vậy đáp án B đọc là /ɜː/, các đáp án còn lại đọc là /ɪə/ Câu 8: A. dam B. planning C. plane D. candle Đáp án C. plane Giải thích: A. dam /dæm/ (n): đập (ngăn nước) B. planning /ˈplænɪŋ/ (n): sự lập kế hoạch (cho cái gì) C. plane /pleɪn/ (n): máy bay D. candle /ˈkændl/ (n): cây nến Vậy đáp án C đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/ Câu 9: A. theory B. therefore C. neither D. weather Đáp án A. theory Giải thích: A. theory /ˈθɪəri/ (n): thuyết, học thuyết B. therefore /ˈðeəfɔː(r)/ (adv): bởi vậy, cho nên, vì thế, vậy thì C. neither /ˈnaɪðə(r)/ (determiner, pronoun): (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) không; không… này mà cũng không… kia D. weather /ˈweðə(r)/ (n): thời tiết, tiết trời Vậy đáp án A đọc là /θ/, các đáp án còn lại đọc là /ð/ Câu 10: A. shoot B. mood C. poor D. smooth Đáp án C. poor Giải thích: A. shoot /ʃuːt/ (n): cành non; chồi cây; măng B. mood /muːd/ (n): cảm xúc C. poor /pʊə(r)/ (adj): nghèo, bần cùng D. smooth /smuːð/ (adj): nhẫn, trơn, mượt; bằng Vậy đáp án C đọc là /ʊə/, các đáp án còn lại đọc là /u:/ Câu 11: A. seat B. heavy C. reason D. neat Đáp án B. heavy Giải thích: A. seat /siːt/ (n): ghế, chỗ ngồi B. heavy /ˈhevi/ (adj): nặng, nặng nề C. reason /ˈriːzn/ (n): lý do, lẽ D. neat /niːt/ (adj): sạch gọn, ngăn nếp Vậy đáp án B đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /i:/ Câu 12: A. barn B. can’t C. aunt D. tame Đáp án D. tame Giải thích: A. barn /bɑːn/ (n): vựa thóc, nhà kho ở trang trại B. can’t /kɑːnt/ (n): không thể C. aunt /ɑːnt/ (n): cô, dì, thím, mợ, bác gái D. tame /teɪm/ (adj): đã thuần hóa, đã dạy thuần Vậy đáp án D đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɑː/ Câu 13: A. purity B. burning C. cure D. durable Đáp án B. burning Giải thích: A. purity /ˈpjʊərəti/ (n): sự sạch, sự trong sạch, sự tinh khiết, sự nguyên chất B. burning /ˈbɜːnɪŋ/ (n): sự đốt, sự thiêu, sự khê, sự khét (cơm) C. cure /kjʊə(r)/ (n): cách chữa bệnh, cách điều trị; việc chữa bệnh, việc điều trị; đợt chữa bệnh (bằng cách ăn uống cái gì… liên tục trong một thời gian) D. durable /ˈdjʊərəbl/ (adj): bền, lâu bền Vậy đáp án B đọc là /ɜː/, các đáp án còn lại đọc là /jʊ/ Câu 14: A. see B. seen C. sportsman D. sure Đáp án D. sure Giải thích: A. see /siː/ (v): thấy, trông thấy, nhìn xem; xem, quan sát, xem xét B. seen /siːn/ (v): (phân từ ư của “see”) thấy, trông thấy, nhìn thấy; xem, quan sát, xem xét C. sportsman /ˈspɔːtsmən/ (n): người đưa tin thể thao D. sure /ʃʊə(r)/ (adj): chắc, chắc chắn Vậy đáp án D đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /s/ Câu 15: A. pull B. sugar C. plural D. study Đáp án D. study Giải thích: A. pull /pʊl/ (n): sự lôi, sự kéo, sự giật; cái kéo, cái giật B. sugar /ˈʃʊɡə(r)/ (n): đường C. plural /ˈplʊərəl/ (adj): (ngôn ngữ học): ở số nhiều, (thuộc) số nhiều D. study /ˈstʌdi/ (n): sự học tập; sự nghiên cứu Vậy đáp án D đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /ʊ/ Câu 16: A. course B. court C. courage D. cough Đáp án C. courage Giải thích: A. course /kɔːs/ (n): tiến trình, dòng; quá trình diễn biến, khóa học B. court /kɔːt/ ( ...

Tài liệu được xem nhiều: