Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Một số ứng dụng của máy tính Casio FX 570ES giải toán lớp 11
Số trang: 17
Loại file: doc
Dung lượng: 782.50 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Một số ứng dụng của máy tính Casio FX 570ES giải toán lớp 11 trình bày về chức năng bảng tính; hàm số lượng giác và phương trình lượng giác, tổ hợp và xác suất; dãy số, cấp số cộng và cấp số nhân; giới hạn; đạo hàm. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Một số ứng dụng của máy tính Casio FX 570ES giải toán lớp 11 HướngdẫnsửdụngmáytínhCasiofx570ESgiảitoánlớp11. LÝDOCHỌNĐỀTÀI Môntoánlàmônhọcvớinhữngconsố,côngthức,suyluậnvàcónhữngbàitoánthúvịđặctrưngriêngcủanó. TrướcnhữngyêucầumớicủadạyvàhọcchươngtrìnhtoánTHPThiệnnay, đòihỏigiáoviêncũngnhưhọcsinhcầnphảisửdụngnhiềuhơnnữacácphương tiện,thiếtbị dạyhọcmôntoán.Trongđómáytínhcầmtay(mtct)làmộtthiếtbịkhôngthểthiếutrongquátrìnhdạyvàhọctoán. MáytínhCASIOfx570ESlàmộtloạimáycónhiềuchứcnăngcaovànhiềuứngdụng.Nhưngdocấutrúcvàkýhiệuphímbấmcũngnhiềuchứcnăng,chươngtrìnhkhácvớidòngmáyMSnênhọcsinhbướcđầukhókhăntronglàmquenvàthựchànhmáy. Mộtsốchứcnăngvàứngdụngđápứngđượcvớiyêucầucủasáchgiáokhoa màdòngmáyMSlàmkhôngtốtbằnghoặckhônglàmđược.Khithựchànhmáy dòngEScósơđồkhốivàvịtríbấmphímcụthểhơnnênítnhầmlẫndấungoặcvàcácphéptoánsovớidòngmáyMS. Bêncạnhđócókhánhiếubàitoáncủalớp11sử dụngmáytínhCASIOfx570ESđể hỗ trợ tínhtoán,tìmkếtquả cũngnhư kiểmtratínhđúngcủakếtquảrấthayvàbổích. Đólàlídotôichọnđềtài“MộtsốứngdụngcủamáytínhCASIOfx570ES giảitoánlớp11”.Mặcdùbảnthâncónhiềucố gắngnhưngchưanghiêncứuhết cácchứcnăng, ứngdụngcủamáyvàchắcchắnkhôngtránhkhỏinhữngsaisót,mongcácbạnđồngnghiệpcũngnhưhọcsinhgópýđểđềtàinàyđượchoànchỉnhhơn.Giáoviên:HồNgọcThạch,TrườngTHPTPhúLộc,TTHuế 1 HướngdẫnsửdụngmáytínhCasiofx570ESgiảitoánlớp11. CHỨCNĂNGBẢNGTÍNH.Cóthểtínhgiátrịcủahàmsốy=f(x)tạinhiềugiátrịcủaxtrênđoạn[a;b].Máytínhtốiđađược30giátrị.Gọibảngtínhấn:MODE7(TABLE).Máyhiện:f(x)=,nhậphàmsốvàomáyvàấn=.MáyhỏiStar?Khiđómáyyêucầunhậpgiátrịbanđầu,mặcđịnhcủamáylà1,tanhậpa(giátrịnhỏnhấttrênđoạncầntính)vàấn=MáyhỏiEnd?Khiđómáyyêucầunhậpgiátrịcuối,mặcđịnhcủamáylà5,tanhậpb(giátrịlớnnhấttrênđoạncầntính)vàấn=MáyhỏiStep?Khiđómáyyêucầunhậpgiátrịbướcnhảy(làkhoảngcáchgiữahaigiátrịliêntiếpcủaẩnx),mặcđịnhcủamáylà1,tacóthểthayđổituỳbàitoán.CóthểnhậpSteplà(ba)/20hoặctốiđanhập(ba)/29Đểthayđổigiátrịđầu,cuốivàbướcnhảyấn:AC=vànhậplạigiátrị. Từbảngtínhtacóthểbiếtđượctínhđơnđiệu,GTLN,GTNN(gầnđúng)và sựđổidấucủagiátrịf(x)củahàmsốtrênđoạn[a;b].VídụvềtìmGTLN,GTNNcủahàmsốbằngbảngtính(lấygầnđúngvới4chữsốthậpphân).Bài1.TínhgiátrịgầnđúngcủaGTLN,GTNNcủahàmsố x2 − 3x + 1y = f ( x) = trᆰn ᆰoᆰn [ 1 ;2] . sin x + cos x + 2Gọibảngtínhvànhậphàmf(x)vàomáy,ấn=(lưuýmáyởchếđộtính“rađian”).Starnhập1vàấn=,Endnhập2vàấn=,setpnhập(21)/20vàấn=.Tađượcbảngtínhnhưsau:X 1 1.05 1.1 1.15 1.2 1.25 1.3 1.35 1.4 1.45F(X) 0.295 0.311 0.325 0.339 0.352 0.363 0.374 0.384 0.392 0.4 1.5 1.55 1.6 1.65 1.7 1.75 1.8 1.85 1.9 1.95 2.00.407 0.413 0.417 0.42 0.422 0.423 0.422 0.419 0.415 0.409 0.401Giáoviên:HồNgọcThạch,TrườngTHPTPhúLộc,TTHuế 2 HướngdẫnsửdụngmáytínhCasiofx570ESgiảitoánlớp11.Từbảngtínhtakếtluậnđược max f ( x ) = f ( 1) −0.2957 vàminkhixthuộcđoạn [ 1;2][1,7;1,8].ĐểtímMintaấnAC=vàđổiStarlà1,7;Endlà1.8;Steplà(1,81,7)/20.Minkhixthuộcđoạn[1,74;1,75]đểchắcchắntìmđượcminvới4chữsốthậpphântathayđổiStarlà1,74;Endlà1,75vàSteplà(1,751,74)/20.Từđókếtluậnđược min f ( x ) −0.4232 . [ 1;2]I.HÀMSỐLƯỢNGGIÁCVÀPHƯƠNGTRÌNHLƯỢNGGIÁC. 1. Khảosáttínhđơnđiệucủacáchàmsốlượnggiác. a. Khảosáttínhđơnđiệucủahàmsố: y = sin x trênđoạn [ −π ;π ] .Lưuý:Càiđặtđơnvịđo“Radian”ấn:SHIFTSETUPvàchọn4(Rad)ẤnMODE7vànhậphàmsốsinxvàmáy:ấnsinALPHAX)=.MáyhỏiStar?ấn ( − ) SHIFT π vàấntiếp=.MáyhỏiEnd?ấnSHIFT π vàấntiếp=.MáyhỏiStep?ấn(SHIFT π ( − ) SHIFT π ) 20.Tacóbảngkếtquảgiátrịnhưsau: X F(X) X F(X) X F(X) 3,141 0 0,942 0,809 1,256 0,951 2,827 0,309 0,628 0,587 1,57 1 2,513 0,587 0,314 0,309 1,884 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Một số ứng dụng của máy tính Casio FX 570ES giải toán lớp 11 HướngdẫnsửdụngmáytínhCasiofx570ESgiảitoánlớp11. LÝDOCHỌNĐỀTÀI Môntoánlàmônhọcvớinhữngconsố,côngthức,suyluậnvàcónhữngbàitoánthúvịđặctrưngriêngcủanó. TrướcnhữngyêucầumớicủadạyvàhọcchươngtrìnhtoánTHPThiệnnay, đòihỏigiáoviêncũngnhưhọcsinhcầnphảisửdụngnhiềuhơnnữacácphương tiện,thiếtbị dạyhọcmôntoán.Trongđómáytínhcầmtay(mtct)làmộtthiếtbịkhôngthểthiếutrongquátrìnhdạyvàhọctoán. MáytínhCASIOfx570ESlàmộtloạimáycónhiềuchứcnăngcaovànhiềuứngdụng.Nhưngdocấutrúcvàkýhiệuphímbấmcũngnhiềuchứcnăng,chươngtrìnhkhácvớidòngmáyMSnênhọcsinhbướcđầukhókhăntronglàmquenvàthựchànhmáy. Mộtsốchứcnăngvàứngdụngđápứngđượcvớiyêucầucủasáchgiáokhoa màdòngmáyMSlàmkhôngtốtbằnghoặckhônglàmđược.Khithựchànhmáy dòngEScósơđồkhốivàvịtríbấmphímcụthểhơnnênítnhầmlẫndấungoặcvàcácphéptoánsovớidòngmáyMS. Bêncạnhđócókhánhiếubàitoáncủalớp11sử dụngmáytínhCASIOfx570ESđể hỗ trợ tínhtoán,tìmkếtquả cũngnhư kiểmtratínhđúngcủakếtquảrấthayvàbổích. Đólàlídotôichọnđềtài“MộtsốứngdụngcủamáytínhCASIOfx570ES giảitoánlớp11”.Mặcdùbảnthâncónhiềucố gắngnhưngchưanghiêncứuhết cácchứcnăng, ứngdụngcủamáyvàchắcchắnkhôngtránhkhỏinhữngsaisót,mongcácbạnđồngnghiệpcũngnhưhọcsinhgópýđểđềtàinàyđượchoànchỉnhhơn.Giáoviên:HồNgọcThạch,TrườngTHPTPhúLộc,TTHuế 1 HướngdẫnsửdụngmáytínhCasiofx570ESgiảitoánlớp11. CHỨCNĂNGBẢNGTÍNH.Cóthểtínhgiátrịcủahàmsốy=f(x)tạinhiềugiátrịcủaxtrênđoạn[a;b].Máytínhtốiđađược30giátrị.Gọibảngtínhấn:MODE7(TABLE).Máyhiện:f(x)=,nhậphàmsốvàomáyvàấn=.MáyhỏiStar?Khiđómáyyêucầunhậpgiátrịbanđầu,mặcđịnhcủamáylà1,tanhậpa(giátrịnhỏnhấttrênđoạncầntính)vàấn=MáyhỏiEnd?Khiđómáyyêucầunhậpgiátrịcuối,mặcđịnhcủamáylà5,tanhậpb(giátrịlớnnhấttrênđoạncầntính)vàấn=MáyhỏiStep?Khiđómáyyêucầunhậpgiátrịbướcnhảy(làkhoảngcáchgiữahaigiátrịliêntiếpcủaẩnx),mặcđịnhcủamáylà1,tacóthểthayđổituỳbàitoán.CóthểnhậpSteplà(ba)/20hoặctốiđanhập(ba)/29Đểthayđổigiátrịđầu,cuốivàbướcnhảyấn:AC=vànhậplạigiátrị. Từbảngtínhtacóthểbiếtđượctínhđơnđiệu,GTLN,GTNN(gầnđúng)và sựđổidấucủagiátrịf(x)củahàmsốtrênđoạn[a;b].VídụvềtìmGTLN,GTNNcủahàmsốbằngbảngtính(lấygầnđúngvới4chữsốthậpphân).Bài1.TínhgiátrịgầnđúngcủaGTLN,GTNNcủahàmsố x2 − 3x + 1y = f ( x) = trᆰn ᆰoᆰn [ 1 ;2] . sin x + cos x + 2Gọibảngtínhvànhậphàmf(x)vàomáy,ấn=(lưuýmáyởchếđộtính“rađian”).Starnhập1vàấn=,Endnhập2vàấn=,setpnhập(21)/20vàấn=.Tađượcbảngtínhnhưsau:X 1 1.05 1.1 1.15 1.2 1.25 1.3 1.35 1.4 1.45F(X) 0.295 0.311 0.325 0.339 0.352 0.363 0.374 0.384 0.392 0.4 1.5 1.55 1.6 1.65 1.7 1.75 1.8 1.85 1.9 1.95 2.00.407 0.413 0.417 0.42 0.422 0.423 0.422 0.419 0.415 0.409 0.401Giáoviên:HồNgọcThạch,TrườngTHPTPhúLộc,TTHuế 2 HướngdẫnsửdụngmáytínhCasiofx570ESgiảitoánlớp11.Từbảngtínhtakếtluậnđược max f ( x ) = f ( 1) −0.2957 vàminkhixthuộcđoạn [ 1;2][1,7;1,8].ĐểtímMintaấnAC=vàđổiStarlà1,7;Endlà1.8;Steplà(1,81,7)/20.Minkhixthuộcđoạn[1,74;1,75]đểchắcchắntìmđượcminvới4chữsốthậpphântathayđổiStarlà1,74;Endlà1,75vàSteplà(1,751,74)/20.Từđókếtluậnđược min f ( x ) −0.4232 . [ 1;2]I.HÀMSỐLƯỢNGGIÁCVÀPHƯƠNGTRÌNHLƯỢNGGIÁC. 1. Khảosáttínhđơnđiệucủacáchàmsốlượnggiác. a. Khảosáttínhđơnđiệucủahàmsố: y = sin x trênđoạn [ −π ;π ] .Lưuý:Càiđặtđơnvịđo“Radian”ấn:SHIFTSETUPvàchọn4(Rad)ẤnMODE7vànhậphàmsốsinxvàmáy:ấnsinALPHAX)=.MáyhỏiStar?ấn ( − ) SHIFT π vàấntiếp=.MáyhỏiEnd?ấnSHIFT π vàấntiếp=.MáyhỏiStep?ấn(SHIFT π ( − ) SHIFT π ) 20.Tacóbảngkếtquảgiátrịnhưsau: X F(X) X F(X) X F(X) 3,141 0 0,942 0,809 1,256 0,951 2,827 0,309 0,628 0,587 1,57 1 2,513 0,587 0,314 0,309 1,884 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Sáng kiến kinh nghiệm THPT Giải toán với Casio Tổ hợp và xác suất Giải toán lớp 11 Hàm số lượng giác Ứng dụng của máy tính Casio FX 570ESTài liệu liên quan:
-
65 trang 751 9 0
-
65 trang 467 3 0
-
31 trang 342 0 0
-
26 trang 334 2 0
-
68 trang 315 10 0
-
34 trang 302 0 0
-
55 trang 270 4 0
-
46 trang 259 0 0
-
83 trang 248 4 0
-
66 trang 232 1 0