Danh mục

SEPTRIN (Kỳ 1)

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 177.02 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

GLAXOWELLCOMESeptrin-S viên nén 400 mg/80 mg.Septrin viên nang 400 mg/80 mg.Septrin viên liều gấp đôi 800 mg/160 mg.Septrin viên cho trẻ em 100 mg/20 mg.Septrin hỗn dịch cho trẻ em : chai 50 ml.THÀNH PHẦNSeptrin -S viên nén :cho 1 viênTrimethoprime80 mgSulfamethoxazole400 mgSeptrin viên nang :cho 1 viênTrimethoprime80 mgSulfamethoxazole400 mgSeptrin viên liều gấp đôi :cho 1 viênTrimethoprime160 mgSulfamethoxazole800 mgSeptrin viên cho trẻ em :cho 1 viênTrimethoprime20 mgSulfamethoxazole100 mgSeptrin hỗn dịch cho trẻ em :cho 5 mlTrimethoprime40 mgSulfamethoxazole200 mg ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
SEPTRIN (Kỳ 1) SEPTRIN (Kỳ 1)GLAXOWELLCOMESeptrin-S viên nén 400 mg/80 mg.Septrin viên nang 400 mg/80 mg.Septrin viên liều gấp đôi 800 mg/160 mg.Septrin viên cho trẻ em 100 mg/20 mg.Septrin hỗn dịch cho trẻ em : chai 50 ml.THÀNH PHẦNSeptrin -S viên nén : cho 1 viên Trimethoprime 80 mg Sulfamethoxazole 400 mgSeptrin viên nang : cho 1 viên Trimethoprime 80 mg Sulfamethoxazole 400 mgSeptrin viên liều gấp đôi : cho 1 viên Trimethoprime 160 mg Sulfamethoxazole 800 mgSeptrin viên cho trẻ em : cho 1 viên Trimethoprime 20 mg Sulfamethoxazole 100 mgSeptrin hỗn dịch cho trẻ em : cho 5 ml Trimethoprime 40 mg Sulfamethoxazole 200 mg CHỈ ĐỊNH Septrin được chỉ định cho điều trị : Nhiễm trùng tiết niệu (trên và dưới) : nhiễm trùng cấp, dự phòng dài hạn táiphát nhiễm trùng mãn tính sau khi nước tiểu sạch khuẩn, viêm tiền liệt tuyếnnhiễm khuẩn. Nhiễm trùng hô hấp : viêm tai giữa ; viêm xoang ; viêm phế quản cấp, mãn; viêm phổi ; điều trị và dự phòng viêm thành phế nang do Pneumocystis carinii. Đường sinh dục : lậu, viêm vòi trứng, hạ cam, bệnh Nicolas-Favre. Đường tiêu hóa : bệnh do Shigella, thương hàn hay phó thương hàn, ngườimang vi khuẩn thương hàn mãn tính. Nhiễm trùng da và vết thương : áp-xe, trứng cá, mụn nhọt, viêm da mủ, vếtthương nhiễm khuẩn. Nhiễm trùng do các vi khuẩn nhạy cảm khác : bệnh Brucella cấp, uactinomyces, bệnh do Nocardia trừ những trường hợp thực sự do nấm, viêmxương tủy cấp và mãn, nhiễm trùng huyết. Bệnh nhiễm trùng do nấm : bệnh nấm Blastomyces Nam Mỹ. Septrin có thể dùng trong nhiễm trùng răng và nha chu, nhiễm trùng tiêuhóa do E. coli gây bệnh đường ruột, viêm màng não do các chủng nhạy cảm trênin vitro, bệnh do Toxoplasmos.

Tài liệu được xem nhiều: