Shell và các lệnh Shell cơ bản
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 427.52 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Shell là bộ thông dịch: Shell là bộ thông dịch thông qua chương trình này người dùng có thể lập các lệnh dưới dạng ngôn ngữ cao cấp để yêu cầu hệ điều hành
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Shell và các lệnh Shell cơ bảnNhóm 9 – Tin2a1 SHELL VÀ CÁC L NH SHELL CƠ B N 1. Shell b thông d ch - Shell là b thông d ch thông qua chương trình này ngư i dùng có th nh p các l nh dư i d ng ngôn ng cao c p (ti ng anh) yêu c u h i u hành - Kh i ng shell ta vào như sau: Applications / Accessories / Terminal). Khi Shell ư c kh i - ng ngư i dùng s ư c ón chào và b t u nh p l nh t d u nh c (prompt) như $ 2. L nh chuy n thư m c cd - pwd: ưa ra ngoài màn hình thư m c ang ho t ng (ví d : /etc/ssh). - - cd: thay i thư m c (ví d : cd .. – ra m t c p thư m c hi n t i; cd vidu – vào thư m c /vidu). - - ls: ưa ra danh sách n i dung thư m c. cú pháp: ls ten_file( -l: li t kê files trong thư m c hi n hành v i thông tin y (long format) cú pháp ls -t) - Less: xem n i dung c a file cú pháp: less tên_file - - mkdir: t o thư m c m i (mkdir tên_thumuc). - - touch: t o file m i (touch ten_file). - - rmdir: b m t thư m c (rmdir ten_thumuc). - cp: copy file ho c thư m c (cp file_ngu n file_ ích). - - mv: di chuy n file ho c thư m c; cũng ư c dùng - t l i tên file ho c thư m c (mv v _trí_cũ v _trí_m i ho c mv tên_cũ tên_m i).Nhóm 9 – Tin2a1 - rm: lo i b file (rm tên_file). - - tìm ki m file, b n có th dùng: - find : dùng cho các tên file. - - grep < tiêu chu n tìm ki m>: tìm n i dung trong file. - - xem m t file, b n có th dùng: - more : hi n th file theo t ng trang. - - cat < tên file>: hi n th t t c file. - - head < tên file>: hi n th các dòng u tiên. - - tail < tên file>: hi n th các dòng cu i cùng (có th h u ích trong nh ng trư ng h p như - khi b n mu n xem thông tin cu i cùng c a m t file h th ng). - chính s a file, b n ph i s d ng trình so n th o tích h p s n trên dòng l nh. Thông thư ng, ây là vi và ư c dùng v i cú pháp: vi . - gi i nén m t lưu tr (thông thư ng có uôi tar.gz), b n ph i dùng l nh tar v i cú pháp tar -xvf . in m t file, dùng l nh lpr . Chú ý là b n ph i có m t s daemon ho t ng qu n lý - máy in. Thông thư ng ây là các cup (ch y u là UNIX Printing System) có th s d ng cho t t c các phân ph i chính. - lo i b file kh i hàng i máy in (b n có th lên danh sách hàng i b ng l nh lpq), s d ng câu l nh lprm . - l p ho c g b thi t b (thêm vào h th ng file v i vai trò như m t phương ti n ư c phép s d ng), dùng: - mount /mnt/floppy: l p thêm m m. - - umount /mnt/floppy: g b - m m. - mount /mnt/cdrom: l p CD-ROM. - - mount /mnt/cdrom: g - DC-ROM. - Các thi t b này thư ng ư c cài và cho phép s d ng m t cách t ng. Nhưng có th m t ngày p tr i nào ó b n l i ph i t mình th c hi n công vi c này khi có l i x y ra. ng lo l ng! - t o m t phân vùng - u tiên, t o m t thư m c trong /mnt (mkdir /mnt/ _ ĩa_m i). Sau ó s d ng l nh mount (mount /dev/source /mnt/ _ ĩa_m i), trong ó /dev/source là thi t b (t c phân vùng) b n mu n l p thêm vào h th ng file. N u mu n k t n i t i m t host t xa, s d ng l nh ssh. Cú pháp là ssh . - - Qu n lý h th ng: - ps: hi n th các chương trình hi n th i ang ch y (r t h u ích: ps là cái nhìn toàn b v - t t c các chương trình). - Trong danh sách ưa ra khi th c hi n l nh ps, b n s th y có s PID (Process identification – nhân d ng ti n trình). Con s này s ư c h i n khi mu n ng ng m t d ch v hay ng d ng, dùng l nh kill . - - top: ho t ng khá gi ng như Task Manager trong Windows. Nó ưa ra thông tin v t t - c tài nguyên h th ng, các ti n trình ang ch y, t c load trung bình… L nh top -dNhóm 9 – Tin2a1 thi t l p kho ng th i gian làm tươi l i h th ng. B n có th t b t kỳ giá tr nào, t .1 (t c 10 mili giây) t i 100 (t c 100 giây) ho c th m chí l n hơn. - uptime: th hi n th i gian c a h th ng và t c - load trung bình trong kho ng th i gian ó, trư c ây là 5 phút và 15 phút. - Thông thư ng t c load trung bình ư c tính toán theo ph n trăm tài nguyên h th ng (vi x lý, RAM, c ng vào/ra, t c load m ng) ư c dùng t i m t th i i m. N u t c ư c tính toán là 0.37, t c có 37% tài nguyên ư c s d ng. Giá tr l n hơn như 2.35 nghĩa là h th ng ph i i m t s d li u, khi ó nó s tính toán nhanh hơn 235% mà không g p ph i v n gì. Nhưng gi a các phân ph i có th khác nhau m t chút. - free: hi n th thông tin trên b nh h th ng. - - ifconfig : xem thông tin chi ti t v các giao di n m ng; thông thư ng giao di n m ng - ethernet có tên là eth(). B n có th cài t các thi t l p ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Shell và các lệnh Shell cơ bảnNhóm 9 – Tin2a1 SHELL VÀ CÁC L NH SHELL CƠ B N 1. Shell b thông d ch - Shell là b thông d ch thông qua chương trình này ngư i dùng có th nh p các l nh dư i d ng ngôn ng cao c p (ti ng anh) yêu c u h i u hành - Kh i ng shell ta vào như sau: Applications / Accessories / Terminal). Khi Shell ư c kh i - ng ngư i dùng s ư c ón chào và b t u nh p l nh t d u nh c (prompt) như $ 2. L nh chuy n thư m c cd - pwd: ưa ra ngoài màn hình thư m c ang ho t ng (ví d : /etc/ssh). - - cd: thay i thư m c (ví d : cd .. – ra m t c p thư m c hi n t i; cd vidu – vào thư m c /vidu). - - ls: ưa ra danh sách n i dung thư m c. cú pháp: ls ten_file( -l: li t kê files trong thư m c hi n hành v i thông tin y (long format) cú pháp ls -t) - Less: xem n i dung c a file cú pháp: less tên_file - - mkdir: t o thư m c m i (mkdir tên_thumuc). - - touch: t o file m i (touch ten_file). - - rmdir: b m t thư m c (rmdir ten_thumuc). - cp: copy file ho c thư m c (cp file_ngu n file_ ích). - - mv: di chuy n file ho c thư m c; cũng ư c dùng - t l i tên file ho c thư m c (mv v _trí_cũ v _trí_m i ho c mv tên_cũ tên_m i).Nhóm 9 – Tin2a1 - rm: lo i b file (rm tên_file). - - tìm ki m file, b n có th dùng: - find : dùng cho các tên file. - - grep < tiêu chu n tìm ki m>: tìm n i dung trong file. - - xem m t file, b n có th dùng: - more : hi n th file theo t ng trang. - - cat < tên file>: hi n th t t c file. - - head < tên file>: hi n th các dòng u tiên. - - tail < tên file>: hi n th các dòng cu i cùng (có th h u ích trong nh ng trư ng h p như - khi b n mu n xem thông tin cu i cùng c a m t file h th ng). - chính s a file, b n ph i s d ng trình so n th o tích h p s n trên dòng l nh. Thông thư ng, ây là vi và ư c dùng v i cú pháp: vi . - gi i nén m t lưu tr (thông thư ng có uôi tar.gz), b n ph i dùng l nh tar v i cú pháp tar -xvf . in m t file, dùng l nh lpr . Chú ý là b n ph i có m t s daemon ho t ng qu n lý - máy in. Thông thư ng ây là các cup (ch y u là UNIX Printing System) có th s d ng cho t t c các phân ph i chính. - lo i b file kh i hàng i máy in (b n có th lên danh sách hàng i b ng l nh lpq), s d ng câu l nh lprm . - l p ho c g b thi t b (thêm vào h th ng file v i vai trò như m t phương ti n ư c phép s d ng), dùng: - mount /mnt/floppy: l p thêm m m. - - umount /mnt/floppy: g b - m m. - mount /mnt/cdrom: l p CD-ROM. - - mount /mnt/cdrom: g - DC-ROM. - Các thi t b này thư ng ư c cài và cho phép s d ng m t cách t ng. Nhưng có th m t ngày p tr i nào ó b n l i ph i t mình th c hi n công vi c này khi có l i x y ra. ng lo l ng! - t o m t phân vùng - u tiên, t o m t thư m c trong /mnt (mkdir /mnt/ _ ĩa_m i). Sau ó s d ng l nh mount (mount /dev/source /mnt/ _ ĩa_m i), trong ó /dev/source là thi t b (t c phân vùng) b n mu n l p thêm vào h th ng file. N u mu n k t n i t i m t host t xa, s d ng l nh ssh. Cú pháp là ssh . - - Qu n lý h th ng: - ps: hi n th các chương trình hi n th i ang ch y (r t h u ích: ps là cái nhìn toàn b v - t t c các chương trình). - Trong danh sách ưa ra khi th c hi n l nh ps, b n s th y có s PID (Process identification – nhân d ng ti n trình). Con s này s ư c h i n khi mu n ng ng m t d ch v hay ng d ng, dùng l nh kill . - - top: ho t ng khá gi ng như Task Manager trong Windows. Nó ưa ra thông tin v t t - c tài nguyên h th ng, các ti n trình ang ch y, t c load trung bình… L nh top -dNhóm 9 – Tin2a1 thi t l p kho ng th i gian làm tươi l i h th ng. B n có th t b t kỳ giá tr nào, t .1 (t c 10 mili giây) t i 100 (t c 100 giây) ho c th m chí l n hơn. - uptime: th hi n th i gian c a h th ng và t c - load trung bình trong kho ng th i gian ó, trư c ây là 5 phút và 15 phút. - Thông thư ng t c load trung bình ư c tính toán theo ph n trăm tài nguyên h th ng (vi x lý, RAM, c ng vào/ra, t c load m ng) ư c dùng t i m t th i i m. N u t c ư c tính toán là 0.37, t c có 37% tài nguyên ư c s d ng. Giá tr l n hơn như 2.35 nghĩa là h th ng ph i i m t s d li u, khi ó nó s tính toán nhanh hơn 235% mà không g p ph i v n gì. Nhưng gi a các phân ph i có th khác nhau m t chút. - free: hi n th thông tin trên b nh h th ng. - - ifconfig : xem thông tin chi ti t v các giao di n m ng; thông thư ng giao di n m ng - ethernet có tên là eth(). B n có th cài t các thi t l p ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
kỹ thuật lập trình giáo trình kỹ thuật lập trình bài tập kỹ thuật lập trình tài liệu kỹ thuật lập trình chuyên ngành kỹ thuật lập trìnhTài liệu liên quan:
-
Kỹ thuật lập trình trên Visual Basic 2005
148 trang 267 0 0 -
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THIẾT KẾ WEB
8 trang 209 0 0 -
Giới thiệu môn học Ngôn ngữ lập trình C++
5 trang 196 0 0 -
Bài giảng Nhập môn về lập trình - Chương 1: Giới thiệu về máy tính và lập trình
30 trang 169 0 0 -
Luận văn: Nghiên cứu kỹ thuật giấu tin trong ảnh Gif
33 trang 153 0 0 -
Báo cáo thực tập Công nghệ thông tin: Lập trình game trên Unity
27 trang 119 0 0 -
Giáo trình về phân tích thiết kế hệ thống thông tin
113 trang 114 0 0 -
LUẬN VĂN: Tìm hiểu kỹ thuật tạo bóng cứng trong đồ họa 3D
41 trang 109 0 0 -
Bài giảng Kỹ thuật lập trình - Chương 10: Tổng kết môn học (Trường Đại học Bách khoa Hà Nội)
67 trang 106 0 0 -
Giáo trình Nhập môn lập trình VB6: Phần 2
184 trang 93 0 0