Danh mục

Silverlight - Chapter 5 - Xử lý đồ họa trên Silverlight

Số trang: 0      Loại file: pdf      Dung lượng: 1,022.82 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (0 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bạn có thể tạo được các ứng dụng chạy trên nền trình duyệt với giao diện xuất sắc,khả năng hỗ trợ video chất lượng cao, bạn sẽ dùng một công nghệ mà Microsoft -hãng phần mềm số một thế giới đang xây dựng, và sẽ sử dụng nó trên các website của mình.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Silverlight - Chapter 5 - Xử lý đồ họa trên Silverlight Infoway XỬ LÝ ĐỒ HỌA TRÊN SILVERLIGHT SolutonsCHƯƠNG V:XỬ LÝ ĐỒ HỌA TRÊN SILVERLIGHT1 Gi i thi uSilverlight cung c p nhi u l a ch n cho vi c thêm các tính năng tr c quan thú v cho ng d ngc a b n. B n có th s d ng v , Shape, Path, và nh ng hình h c ph c t p. Nh ng khu v cđư c xác đ nh b i d ng hình thì có th tô hi u ng, như là nh, d i màu, ho c là đo n video,thông qua vi c s d ng Brush.Silverlight k th a một thư vi n đ h a khá đ y đ t WPF b i v y s không quá khó khăn đm t l p trình viên đã quen v i WPF chuy n qua làm vi c v i Silverlight. Dư i đây chúng ta sl n lư t làm quen v i các đ i tư ng đ h a như Ellipse, Line, Path, Polygon, Geometries,Brushes2 Shapes and DrawingTrong Silverlight, Shape là ki u UIElement nên b n có th d dàng hi n th m t đ i tư ng d ngShape lên màn hình. B i vì chúng là nh ng thành ph n đ h a nên nh ng đ i tư ng Shapenày có th đi kèm v i nh ng container như Grid và Canvas. Silverlight cung c p nh ng d nghình(Shape) mà b n có th dùng ngay đư c như Ellipse, Line, Path, Polygon, Polyline, vàRectangle. Nh ng Shape đ u có chung nh ng đ c tính dư i đây: - Stroke: dùng đ v vi n ngoài c a Shape. - StrokeThickness: đ dày c a vi n ngoài c a Shape. - Fill: Mô t cách phía bên trong c a Shape đư c v . - Đ c tính Data ch rõ t a đ và các đ nh đư c đ nh nghĩa tùy theo thông tin đ u vàoNh ng đ i tư ng Shape có th dùng bên trong Canvas. Canvas h tr ch ra v trí tuy t đ ic a đ i tư ng con bên trong thông qua đ c tính đính kèm là Canvas.Left và Canvas.Top 2.1 Ellipse B n có th t o m t Ellipse b ng cách xác đ nh hai thu c tính cơ b n là r ng(Width) và cao(Height) như ví d minh h a dư i đây. Infoway XỬ LÝ ĐỒ HỌA TRÊN SILVERLIGHTSolutons 2.2 Line Cho phép b n v m t đo n th ng gi a hai đi m. Ví d dư i đây ch ra m t s cách đ b n xác đ nh t a đ c a đo n th ng và đ c tính Stroke c a nó. 2.3 Path L p Path cho phép b n v nh ng hình cong và nh ng d ng hình ph c t p. Nh ng hình cong và d ng hinh(shape) đư c di n t thông qua vi c s d ng đ i tư ng Geometry. Đ s d ng Path, b n t o m t Geometry và dùng nó đ xét cho đ c tính Data c a đ i tư ng Path. Có nhi u lo i đ i tư ng Geometry khác nhau đ b n ch n: LineGeometry, RectangleGeometry, và EllipseGeometry có liên quan t i nh ng d ng hình(shape) đơn gi n l n lư t tương ng Line, Rectangle, Ellipse. Đ t o nh ng d ng hình ph c t p ho c hình tròn chúng ta s d ng PathGeometry. Ví d dư i đây x d ng cú pháp rút g n đ bi u di n m t d ng hình ph c t p. Infoway XỬ LÝ ĐỒ HỌA TRÊN SILVERLIGHTSolutons 2.4 Polygon Đ xác đ nh m t đa giác(Polygon) b n c n cung c p m t danh sách các đi m (Point) và tô màu cho nó qua đ c tính Fill. Ví d dư i đây v m t đa giác v i màu vi n đ tía và bên trong đư c đ màu xanh. 2.5 Polyline Cũng tương t như đ i tư ng Polygon ngo i tr vi c không nh t thi t Polyline ph i khép kín. B n cũng có th nh n đư c k t qu tương t như Polyline khi v ch ng lên nhau nhi u Line. Chú ý Polyline v i m t đi m(Point) s không đư c hi n th lên. Ví d dư i đây v m t Polyline là m t hình tam giác vi n màu xanh khép kín. 2.6 Rectangle M t hình ch nh t(Rectangle) đư c xác đ nh b i hai đ c tính r ng(Width) và cao(Height), đ xác đ nh v trí c a Rectangle trong container chúng ta s d ng thu c tính Margin ho c Canvas.Left, Canvas.Top đ tùy ch nh. Rectangle không h tr đ i tư ng con bên trong b i v y n u b n mu n khu v c Rectangle ch a nh ng đ i tư ng Infoway XỬ LÝ ĐỒ HỌA TRÊN SILVERLIGHT Solutons khác b n có th s d ng Canvas. B n cũng có th dùng d ng hình h n h p, nhưng trong trư ng h p này có l b n nên s d ng RectangleGeometry hơn là vi c dùng Rectangle. Ví d dư i đây hi n th m t Rectangle vi n màu đ và tô màu bên trong màu xanh. 3 GeometriesCung c p l p cơ s cho nh ng đ i tư ng đ xác đ nh d ng hình h c cho đ i tư ng. Đ i tư ngGeometry có th s d ng đ làm vùng giao(clipping regions) và cũng như đ nh nghĩa d li ucho đ i tư ng Path. 3.1 EllipseGeometry Miêu t hình d ng c a đư ng tròn ho c ellipse. FillRule là đ c tính ...

Tài liệu được xem nhiều: