Danh mục

Sinh học: Từ điển Anh-Việt và Việt-Anh: Phần 2

Số trang: 573      Loại file: pdf      Dung lượng: 15.15 MB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 28,000 VND Tải xuống file đầy đủ (573 trang) 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu Sinh học: Từ điển Anh-Việt và Việt-Anh này được xuất bản nhằm đáp ứng nhu cầu to lớn của bạn đọc hiện nay về từ điển khoa học công nghệ nói chung và từ điển chuyên ngành sinh học nói riêng. Tài liệu từ điển này có khoảng 50.000 thuật ngữ bao gồm hầu hết các bộ môn của sinh học và của một số ngành liên quan. Phần 2 tiếp tục trình bày các thuật ngữ Anh-Việt của từ điển từ chữ P đến chữ Z. Mời bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Sinh học: Từ điển Anh-Việt và Việt-Anh: Phần 2pP 2 ửiế hộ ông bà. ông bàP j thế hộ các cụ (cụ ông. cụ bà)p 12 p 5 [ký hiệu cùa đồng vị phospho 32)p a c h y o d o n ts bộ Răng dày, Puchyođontap (population) quán thếp a c h y p h y llo u s a có lả dàyp a c h v p le u r o u s a có vách dày (thục vãt)p a c h y p o d o u s a c6 chân thôp a c h y te n e giai doan sợi dày {cùa quá trìnhp , P | ( p a r e n t ) ih ế h í cha mẹP i g e n e r a tio n th ế h ệ P i, th ế h ẹ b ố m cphân bùo)p a c h y te n e D N A ADN pachyten (ừ ỊỊìaì đoạnp (p a re n ta l) (thuộc) cha mẹPABAa PABA (viết lắt của axit puruam inobeniiìic)p ab u lu m ihức ăn, chất dinh dưỡngp a c a chuôi nhím paca. Cunictilus pacap a c e V bước n sự đếm bướcp ace-m ak er nút xoang nhĩ; máy kích thíchnhịp dậpp a c e m e th o d phương pháp đếm bưốcp a c h y c a r p o u s a có vỏ quá dàyp a c h y c e p h a lic a (thuộc) sọ dàyp a c h v c e p h a l o s a u r bò sát kỉnh khủng sọ dàyp a c h y c e p h a lo u s ư có sọ dàyp a c h y c la d o u s u có cành thồp a c h y c o n e vỏ dày {chân dẩu)p a c h y d a c ty lo u s có ngón thồp a c h y d e r m dộng vạt dạ dàyp a c h v d e r m a te u eó da dày; cố vỏ dàyp a c h y d e r m a to u s ,Y pachydermatep a c h v d e r m o u s II có da dày; có vỏ dàyp a c h y d e r m s nhóm Da dày. Pưchydennaiap a c h v d is c id s họ Đ ĩa dày. Pưchyiỉiscidaep a c h y d is c u s giông Cúc đĩa dày, Puc hy discusp a c h y g lo s sa l a có lưỡi cày (thân tán)p a c h y m e n ln x màng cứng (nõo)p a c h y n e m a sợi dàyp a c h y n e s is sự Kóa đày (th ể h ạ t sợi)p a c h y n o s is sự mọc dày {thục vật)p a c h y o d o n t ràng dày (hưì vó)p a c h v o d o n l h in g e bán ]ể răng dày (hot ve;)pachvten của ịĩảm phùn /)p a c h y te n e s ta g e giai đoạn sợi dàyp a c if ic c o d cá tuyết to đầu, Gudux morhuamacrocephalusp a c if ic f a u n a l r e g io n vùng dộng vật TháiBinh DươngP a c ific h a r b o r p o r p o is e cá heo Thái BìnhDương, Phocuena vomerinap a c if ic h e r r in g cá trích Thái Bình Dương,clupea haraiỊỉusP a c ific o c e a n p e r c hcá quan Thái BìnhDương. Se hastes alutusP a c if ic r i g h t w h a le p o r p o is e cá heo khôngvay, Unsodelphis horeutisp a c if ic te m p e r a t e fa u n a ! re g io nvùngđộng vật ôn đới Thái Bình DươngP a c ific y e llo w -fin t u n acá ngừ vàng.Neothunnux ưtbacomp a c k bầy, đàn; nút bông, nút gạc; bố, kiộn,gói II t tạp hợp bầy. tập họp dàn; đóng góip a c k e d cố đảc; nén chặt, bão hòa (đổi víriquán lục sinh vật)p a c k e t bó nhỏ, kiện nhỏ, gỏi nhỏp a c k e t g la n d bó tế bão tuyếnp a c k ic e táng bâng trôip a c k in g sự hình thành đàn, sự tổ chức đàn; sựbó. sự tập trung; sự đồng chạt (của (/uẩn xãsinh vật)567p a ir m atingp a c k in g f a c t o r hộ số cuộn xoắn (của A N D ỵnhàn tố bocpacking ra tio tỷ lệ boc gói (O ìệ Ịiiữa tlúétidài cùa đoựn A D N và chiéu dài cùa sợi nhiễmsdc th ể hao bọc no)p a c k r a t A wood ratp a d dém: nỉm ; dấu chân; lá nổip a d a n g tràng rừng hoang hiêm nhiệt đớip a d a u k cây giáng hương, Pterocarpusp a d d le vây; chan màng; bơi chèo; bán bơi, lábai, (ám bơip a d d le - f is h cá tầm thì a, Pol vodon spuiltulíip a d d le f ls h e s họ Cá tẩm thla, Potviiíionũdaep a d d le p la te bdn bơi, lá bơi, tấm bơ)p a d d o c k bãi rào ( đồng cô nhỏ có rào); ếchp a d d o c k - p ip e scò tháp bút đầm lầy,Equisetum palustre, rong duối ngựa, Htppurisvutịỉarisp a d d y thócp a d e lio ncây xuyẾn đá trảng cỏ, Alchemitltíp ra te n sisp a d o f c o r p u s c a llo s u m đệm thể chaip a e d o g a m ic ư ấu giaop a e đ o g a m y tính ấu giaop a e d o g e n e s is sự ấu sinh ị.\ự xinh sân của ấutrù/iy; sự xinh xdn bào tứ của năm non)p a e d o g e n e tic ư ấu sinhp a e d o g e n e tic la r v a ấu trùng sinh sànp a e d o g e n e tic p u p a nhộng ẩu sinhp a e d o m e s o b la s t lá phồi giữa ấu trùng, tningphôi bì ấư trùngp a e d o m o r p h ic a dạng non, dạng ấu trùngp a e d o m o r p h is m hién tuợng ấu dạng (íự d u ytrì LÚC tính tiạiiịỊ ấu trùng ở trạng thái trtíàngthành)p a e d o m o r p h o s is sự biên thái dạng non. sựbi£n thái ấu trùng; hiện tượng ấu dạngP a e o n ia c e a e ho M ỉu đơnp a g a t p a t cây băn không tràng, Sưnneratiaaperatap a g e trang li V đánh &ố trangP A G E vt polyacrylam ide gel electrophoresisp a g in a bẻ m ặt phiến lá, m ãt lá; m ặt cánh cóntrùngp a g in a l a íthuộc) trangp a g iu m dièn th ế trỀn dất băng tíchp a g o d a t r e e cây hòe, Sophora japonic ap a g o p h ito u s a ưa chân đổi, sống ỡ chăn dổip a g o p h y tia quán xã thực vật chân đồip a g o p h y tic a (thuộc) thực vạt chân dổip a ig le cây báo xuân. Primulap a in sự đaup a in f u l s p o t A pain spotp a in le s s a không đaup a in r e f le x phản xạ đaup a in s e n s e càm giác đaup a in s p o t điểm đaup a in t sơn; sự nhuộm màu; màup a in t b r u s h cày cúc bổ cát vàng cam,Hierucium auranùacump a in t e d g o b y cá bổng hoa, Gohiua pictusp a in te d g r u n t cá kẽm hoa, Plectorhvnchuspictusp a in te d p a r t r i d g e gà gỗ, Fvancolinus piciusp a in te d q u a ilghim cun cút hoa.Esaifacioriap a in te d s n ip echim dẽ giun sao. Cu p el labenghalensisp a in te d t e r r a p i n rùa hoa, Chrvxemvs pictap a in te d to r to is e rùa hoa, C hrysem v\ p iơ ap a in t e r sư từ châu Mỹ, puma, Felts a m co to rp a i r m ột cặp, m ột đứi // V ghép đôi, k ít đôi,kết cặp; giao phối, giao cấup a i r a lle le alen képp a ir e d a ghép dối, kết đổi, k ít cặpp a ir e d b o n e s x u ơ ngképp a ir e d c h r o m o s o m e s thể nhiềm sắc ghépcặpp a ir e d fin s vây képp a ir e d m a t in g sự ghép đòip airin g sự ghép đói, sự kết đổi, sự kết cặpp airin g block khối ghép đồip a ir in g in d e x chỉ &ố tiếp hợp, chỉ sở ghép đốip a ir in g n u m b e r số lương ghép dỏip a ir in g o f b iv a le n ts sự ghép dối các (hế tiếphợp. sự ghép ...

Tài liệu được xem nhiều: