Thông tin tài liệu:
Giống: Đều từ một tế bào tạo thành 2 tế bào con.Khác: Phân đôi ở vi khuẩn không có sự hình thành thoi vô sắc và không trải qua các kỳ như quá trình nguyên phân.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Sinh sản của vi sinh vật KIỂM TRA BÀI CŨCâu 1: Xác định pha tương ứng với diễn biến phù hợp trong sinhtrưởng của quần thể vi sinh vật: Pha Diễn biến tương ứng a. Tốc độ sinh trưởng và trao đổi chất giảm dần, số tế bào sống và chết bằng nhau.1. Tiềm phát b. Số tế bào chết > số tế bào sống.2. Luỹ thừa c. Phân bào diễn ra, số lượng tế bào tăng theo luỹ3. Cân bằng thừa.4. Suy vong d. Tổng hợp ADN và enzim, phân bào diễn ra. e. Vi khẩn thích nghi với môi trường 1 2 3 4 e c a b KIỂM TRA BÀI CŨCâu 2: Đặc điểm của nuôi cấy liên tục là:a. Không bổ sung chất dinh dưỡng mới và rút bỏkhông ngừng các chất thảib. Không bổ sung chất dinh dưỡng mới, khôngrút bỏ các chất thải và sinh khối.c. Bổ sung thường xuyên chất dinh dưỡng, rútbỏ không ngừng các chất thảid. Bổ sung thường xuyên các chất dinh dưỡng,không rút bỏ các chất thải và sinh khốiSinh Sản của n là gì? ật diễn s inh sả vi sinh v ra như thế nào? Tiết 41:SINH SẢN CỦA VI SINH VẬTSINH SẢN CỦA VI SINH VẬT Virut: Chưa có cấu tạo tế bào Có những nhóm vi sinh vật nào? Nhóm vi VSV nhân sơ: Vi khuẩn sinh vật VSV nhân chuẩn: Nấm men, mốc, tảo… SINH SẢN CỦA VI SINH VẬTI- SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT NHÂN SƠ Phân đôi Vi sinh vật nhân sơ Sinh sản của vi sinh sản bằng những Nảy chồi sinh vật nhân sơ hình thức nào? Bào tử SINH SẢN CỦA VI SINH VẬTkiểu sinh Cơ chế Đại diện sản - Tăng kích thước, tạo thành và màng - Tổng hợp mới các enzim, ribôxôm, - Vi sinh vật cổ nhân đôi ADN.Phân đôi - Màng và thành tế bào kéo dài → Hình - Vi khuẩn thành vách ngăn → 2 TB con Phân cắt các đỉnh của sợi khí sinh thành -VSV dinh một chuỗi bào tử, mỗi bào tử phát tán dưỡng mêtan gặp cơ chất thuận lợi nảy chồi thành cơ Bào tử - Xạ khuẩn thể mới. VK quang Tế bào mẹ tạo thành một chồi ở cực, dưỡng màuNảy chồi chồi lớn dần rồi tách ra thành một cơ thể đỏ mớiSINH SẢN CỦA VI SINH VẬT Vì sao nói So sánh phân đôi c hình thứ là sinh sản bằng ức sinh hình th phân đôi ở viảkhuặc trưng s n đ ẩn và Giống: Đều từ một tế bàophân ở sinh tế bào con. nguyêncủạovi khuẩn? t a thành 2 Khác: Phân đôi ở vi vật bnc cao? có sự hình khuẩ ậ không thành thoi vô sắc và không trải qua các kỳ như quá trình nguyên phân. Do vi khuÈn cã kÝch th−íc nhá, cÊu t¹o ®¬n gi¶n vμ chØ cã mét ph©n tö ADN vßngSINH SẢN CỦA VI SINH VẬT Nấm men SINH SẢN CỦA VI SINH VẬTII- SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT NHÂNTHỰC Phân đôi Vi sinh vật nhân thực có những hình thức sinh sản nào?Sinh sản của vi Nảy chồisinh vật nhân thực Vô tính Bào tử Hữu tính SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT1. Phân đôi và nảy chồi: Tương tự ở vi khuẩn2. Sinh sản hữu tính – vô tínha. Sinh sản hữu tính của nấm men Quan sát sự sinh sản hữu tính của Giảm phân nấm men và miêu Tế bào ta lại 4 bào tử lưỡng bộ đơn bội 2n Bàobàođựưỡngbkết Tếế bàoll c,ng ội T tử ưỡ cái hbộivớiynhaui ợp nả chồ SINH SẢN CỦA VI SINH VẬTb. Sinh sản vô tính - hữu tính của nấm sợi Bào tử vô tính Bào tử hữu tính Được tạo thành chuỗi Nợấm sợĐược tạo thành qua sự i sinh Sự trên đỉnh của các s iHãy phân biệt sngnBàoửtng ảhình của tế bào ...