Slide bài Axit - Bazơ - Muối - Hóa 8 - GV.Phan V.An
Số trang: 33
Loại file: ppt
Dung lượng: 1,023.73 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Thông qua bài giảng Axit - Bazơ - Muối giáo viên giúp học sinh biết và hiểu cách phân loại các hợp chất axit, bazơ, gốc axit, nhóm hiđroxit theo thành phần và tên gọi của chúng. Biết axit là hợp chất gồm 1 hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Slide bài Axit - Bazơ - Muối - Hóa 8 - GV.Phan V.An BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ HÓA HỌC 8BÀI 37 : AXIT – BAZƠ - MUỐI KIỂM TRA BÀI CŨNêu tính chất hoá học của nước?Viết phương trình phản ứng minh hoạ BÀI 37 : AXIT – BAZƠ - MUỐII. AXIT 1) Khái niệm a) Trả lời câu hỏi -) Hãy kể tên 3 chất là axit mà em biết? HCl , H2SO4 , HNO3 . ...- Nhận xét thành phần phân tử của các axit đó. BÀI 37 : AXIT – BAZƠ - MUỐII. AXIT 1) Khái niệm Nêu khái niệm về axit? BÀI 37 : AXIT – BAZƠ - MUỐII. AXIT 1) Khái niệmPhân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên tửhidro liên kết với gốc axit, các nguyên tửhidro này có thể thay thế bằng các nguyên tửkim loại. BÀI 37 : AXIT – BAZƠ - MUỐII. AXIT 1) Khái niệm 2) Công thức hóa học HxAx là hóa trị của gốc axit BÀI 37 : AXIT – BAZƠ - MUỐII. AXIT 1) Khái niệm 2) Công thức hóa học 3) Phân loại-Axit không có oxi (HCl, H2S…)-Axit có oxi (H2SO4, H3PO4, HNO3, H2SO3…) BÀI 37 : AXIT – BAZƠ - MUỐII. AXIT 1) Khái niệm 2) Công thức hóa học 3) Phân loại 4) Tên gọi a) Axit không có oxiTên axit: axit + tên phi kim + hidricThí dụ: HCl: axit clohidric, H2S: axit sunfuhidric BÀI 37 : AXIT – BAZƠ - MUỐII. AXIT 1) Khái niệm 2) Công thức hóa học 3) Phân loại 4) Tên gọi b) Axit có oxi - Axit có nhiều nguyên tử oxiTên axit: axit + tên phi kim + icThí dụ: HNO3: axit nitric, H2SO4: axit sunfuric BÀI 37 : AXIT – BAZƠ - MUỐII. AXIT1) Khái niệm2) Công thức hóa học3) Phân loại4) Tên gọi b) Axit có oxi - Axit có ít nguyên tử oxiTên axit: axit + tên phi kim + ơThí dụ: HNO2: axit nitrơ, H2SO3: axit sunfurơ BÀI 37 : AXIT – BAZƠ - MUỐI I. AXIT 1) Khái niệm 2) Công thức hóa học 3) Phân loại 4) Tên gọi II. BAZƠ 1) Khái niệm a) Trả lời câu hỏi -) Hãy kể tên 3 chất là bazơ mà em biết? NaOH , Ca(OH)2, Cu(OH)2 ...- Nhận xét thành phần phân tử của các bazơ đó. Nêu khái niệm bazơ? BÀI 37 : AXIT – BAZƠ - MUỐII. AXIT 1) Khái niệm 2) Công thức hóa học 3) Phân loại 4) Tên gọi II. BAZƠ 1) Khái niệmPhân tử bazơ gồm có một nguyên tử kim lo ạiliên kết với một hay nhiều nhóm hidroxit (-OH). BÀI 37 : AXIT – BAZƠ - MUỐII. AXIT 1) Khái niệm 2) Công thức hóa học 3) Phân loại 4) Tên gọiII. BAZƠ 1) Khái niệm 2) Công thức hóa học M(OH)n n là hóa trị của kim loại BÀI 37 : AXIT – BAZƠ - MUỐII. AXIT 1) Khái niệm 2) Công thức hóa học 3) Phân loại 4) Tên gọiII. BAZƠ 1) Khái niệm 2) Công thức hóa học 3) Tên gọiTên bazơ: tên kim loại (hóa trị) + hidroxitNaOH: natri hidroxit Fe(OH)2: sắt (II) hidroxitFe(OH)3: sắt(III) hidroxit Cu(OH)2: đồng (II) hidroxit BÀI 37 : AXIT – BAZƠ - MUỐII. AXIT 1) Khái niệm 2) Công thức hóa học 3) Phân loại 4) Tên gọiII. BAZƠ 1) Khái niệm 2) Công thức hóa học 3) Tên gọi 4) Phân loại a) Bazơ tan : NaOH ; KOH ; Ba(OH)2 ….. b) Bazơ không tan : Cu(OH)2 ; Fe(OH)2 ; Fe(OH)3 … BÀI 37 : AXIT – BAZƠ - MUỐI BÀI TẬP CỦNG CỐHãy viết công thức hoá học của các axit có gốc axit cho dướiđây và cho biết tên của chúng :-Cl ; =SO3 ; =SO4 ; -HSO3 ; =CO3 ;_ =PO4 ; =S ; -Br ; - NO3Trả lời Các axit tương ứng với các gốc ở trên là: Axit clohiđric HCl; Axit sunfuarơ: H2SO3 ; Axit sunfuaric : H2SO4 ; Axit sunfuarơ: H2SO3 ; Axit cacbonic : H2CO3 ; Axit photphoric :H3PO4 Axit sunfuahiđric H2S ; Axit bromhiđric HBr ; Axit nitric : HNO3; BÀI 37 : AXIT – BAZƠ - MUỐI BÀI TẬPViết công thức hoá học của các bazơ tương ứng với các oxit sauđây: Na2O ; Li2O ; BaO ; CuO ; Al2O3 .Công thức hoá học của các bazơ tương ứng với các oxit là :NaOH ; LiOH ; Ba(OH)2 ; Cu(OH)2 ; Al(OH)3 . BÀI 37 : AXIT – BAZƠ - MUỐIBÀI TẬPHãy điền từ thích hợp vào ô trống cho phù hợpAxit là hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều………..…............liên kết với ………… .Các nguyên nguyên tử hidro gốc nguyên taxit loại ử kimtử hiđro này có thể bằng ……………………Bazơ là hợp chất mà phân tử có mộtnguyên tử kim loại …………….…..liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (-OH) ……………………CHÚC SỨC KHỎE THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH TIẾT HỌC KẾT THÚC TẠI ĐÂY KIỂM TRA BÀI CŨNêu khái niệm axit? Phân loại, tên gọi c ủa axit?Nêu khái niệm bazơ? Phân loại, tên gọi củabazơ? ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Slide bài Axit - Bazơ - Muối - Hóa 8 - GV.Phan V.An BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ HÓA HỌC 8BÀI 37 : AXIT – BAZƠ - MUỐI KIỂM TRA BÀI CŨNêu tính chất hoá học của nước?Viết phương trình phản ứng minh hoạ BÀI 37 : AXIT – BAZƠ - MUỐII. AXIT 1) Khái niệm a) Trả lời câu hỏi -) Hãy kể tên 3 chất là axit mà em biết? HCl , H2SO4 , HNO3 . ...- Nhận xét thành phần phân tử của các axit đó. BÀI 37 : AXIT – BAZƠ - MUỐII. AXIT 1) Khái niệm Nêu khái niệm về axit? BÀI 37 : AXIT – BAZƠ - MUỐII. AXIT 1) Khái niệmPhân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên tửhidro liên kết với gốc axit, các nguyên tửhidro này có thể thay thế bằng các nguyên tửkim loại. BÀI 37 : AXIT – BAZƠ - MUỐII. AXIT 1) Khái niệm 2) Công thức hóa học HxAx là hóa trị của gốc axit BÀI 37 : AXIT – BAZƠ - MUỐII. AXIT 1) Khái niệm 2) Công thức hóa học 3) Phân loại-Axit không có oxi (HCl, H2S…)-Axit có oxi (H2SO4, H3PO4, HNO3, H2SO3…) BÀI 37 : AXIT – BAZƠ - MUỐII. AXIT 1) Khái niệm 2) Công thức hóa học 3) Phân loại 4) Tên gọi a) Axit không có oxiTên axit: axit + tên phi kim + hidricThí dụ: HCl: axit clohidric, H2S: axit sunfuhidric BÀI 37 : AXIT – BAZƠ - MUỐII. AXIT 1) Khái niệm 2) Công thức hóa học 3) Phân loại 4) Tên gọi b) Axit có oxi - Axit có nhiều nguyên tử oxiTên axit: axit + tên phi kim + icThí dụ: HNO3: axit nitric, H2SO4: axit sunfuric BÀI 37 : AXIT – BAZƠ - MUỐII. AXIT1) Khái niệm2) Công thức hóa học3) Phân loại4) Tên gọi b) Axit có oxi - Axit có ít nguyên tử oxiTên axit: axit + tên phi kim + ơThí dụ: HNO2: axit nitrơ, H2SO3: axit sunfurơ BÀI 37 : AXIT – BAZƠ - MUỐI I. AXIT 1) Khái niệm 2) Công thức hóa học 3) Phân loại 4) Tên gọi II. BAZƠ 1) Khái niệm a) Trả lời câu hỏi -) Hãy kể tên 3 chất là bazơ mà em biết? NaOH , Ca(OH)2, Cu(OH)2 ...- Nhận xét thành phần phân tử của các bazơ đó. Nêu khái niệm bazơ? BÀI 37 : AXIT – BAZƠ - MUỐII. AXIT 1) Khái niệm 2) Công thức hóa học 3) Phân loại 4) Tên gọi II. BAZƠ 1) Khái niệmPhân tử bazơ gồm có một nguyên tử kim lo ạiliên kết với một hay nhiều nhóm hidroxit (-OH). BÀI 37 : AXIT – BAZƠ - MUỐII. AXIT 1) Khái niệm 2) Công thức hóa học 3) Phân loại 4) Tên gọiII. BAZƠ 1) Khái niệm 2) Công thức hóa học M(OH)n n là hóa trị của kim loại BÀI 37 : AXIT – BAZƠ - MUỐII. AXIT 1) Khái niệm 2) Công thức hóa học 3) Phân loại 4) Tên gọiII. BAZƠ 1) Khái niệm 2) Công thức hóa học 3) Tên gọiTên bazơ: tên kim loại (hóa trị) + hidroxitNaOH: natri hidroxit Fe(OH)2: sắt (II) hidroxitFe(OH)3: sắt(III) hidroxit Cu(OH)2: đồng (II) hidroxit BÀI 37 : AXIT – BAZƠ - MUỐII. AXIT 1) Khái niệm 2) Công thức hóa học 3) Phân loại 4) Tên gọiII. BAZƠ 1) Khái niệm 2) Công thức hóa học 3) Tên gọi 4) Phân loại a) Bazơ tan : NaOH ; KOH ; Ba(OH)2 ….. b) Bazơ không tan : Cu(OH)2 ; Fe(OH)2 ; Fe(OH)3 … BÀI 37 : AXIT – BAZƠ - MUỐI BÀI TẬP CỦNG CỐHãy viết công thức hoá học của các axit có gốc axit cho dướiđây và cho biết tên của chúng :-Cl ; =SO3 ; =SO4 ; -HSO3 ; =CO3 ;_ =PO4 ; =S ; -Br ; - NO3Trả lời Các axit tương ứng với các gốc ở trên là: Axit clohiđric HCl; Axit sunfuarơ: H2SO3 ; Axit sunfuaric : H2SO4 ; Axit sunfuarơ: H2SO3 ; Axit cacbonic : H2CO3 ; Axit photphoric :H3PO4 Axit sunfuahiđric H2S ; Axit bromhiđric HBr ; Axit nitric : HNO3; BÀI 37 : AXIT – BAZƠ - MUỐI BÀI TẬPViết công thức hoá học của các bazơ tương ứng với các oxit sauđây: Na2O ; Li2O ; BaO ; CuO ; Al2O3 .Công thức hoá học của các bazơ tương ứng với các oxit là :NaOH ; LiOH ; Ba(OH)2 ; Cu(OH)2 ; Al(OH)3 . BÀI 37 : AXIT – BAZƠ - MUỐIBÀI TẬPHãy điền từ thích hợp vào ô trống cho phù hợpAxit là hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều………..…............liên kết với ………… .Các nguyên nguyên tử hidro gốc nguyên taxit loại ử kimtử hiđro này có thể bằng ……………………Bazơ là hợp chất mà phân tử có mộtnguyên tử kim loại …………….…..liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (-OH) ……………………CHÚC SỨC KHỎE THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH TIẾT HỌC KẾT THÚC TẠI ĐÂY KIỂM TRA BÀI CŨNêu khái niệm axit? Phân loại, tên gọi c ủa axit?Nêu khái niệm bazơ? Phân loại, tên gọi củabazơ? ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Hóa học 8 Bài 37 Axit Bazơ và Muối Định nghĩa và công thức của Axit Định nghĩa và công thức của Bazo Bài giảng điện tử Hóa học 8 Bài giảng điện tử lớp 8 Bài giảng điện tửGợi ý tài liệu liên quan:
-
BÀI GIẢNG LẬP TRÌNH GHÉP NỐI THIẾT BỊ NGOẠI VI
42 trang 243 2 0 -
HƯỚNG DẪN THIẾT KẾ BÀI GIẢNG BẰNG LECTURE MAKER
24 trang 143 0 0 -
Giáo trình PLC S7-300 lý thuyết và ứng dụng
84 trang 95 0 0 -
70 câu trắc nghiệm Thanh Toán Quốc Tế
10 trang 87 0 0 -
Bài giảng Hình học lớp 8 bài 3: Diện tích tam giác
12 trang 52 0 0 -
Bài Giảng Kỹ Thuật Số - CÁC HỌ VI MẠCH SỐ
7 trang 52 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức
13 trang 51 0 0 -
Phân tích và thiết kế giải thuật: Các kỹ thuật thiết kế giải thuật - Chương 5
0 trang 51 0 0 -
6 trang 48 0 0
-
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 25: Luyện tập
12 trang 47 0 0