Danh mục

Slide bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Đồ chơi: Trò chơi - Tiếng việt 4 - GV.Lâm Ngọc Hoa

Số trang: 21      Loại file: ppt      Dung lượng: 1.33 MB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mục đích của bài học Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Đồ chơi: Trò chơi giúp HS biết các từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Slide bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Đồ chơi: Trò chơi - Tiếng việt 4 - GV.Lâm Ngọc HoaPHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN BÙ ĐĂNG Bài giảng Tiếng việt 4Phân môn: Luyện từ và câu Kiểm tra bài cũ Chọn câu hỏi thể hiện thái độ:Khen, chê, đề nghị, khẳng định trong cỏc câu sau a/ Mẹ có thể mua cho con một quyển vở mới không ạ ? Đề nghị b/ Vì sao bạn lại làm phiền lòng cô như vậy ? Chê c/ Sao nhà bạn đẹp thế ? Khen d/Bạn mới bị cô phạt chứ gì? Khẳng địnhS/147 Mở rộng vốn từ: Đồ chơi- Trò Bài 1:Viết tên đồ chơi hoặc chơi được tả trong các trò chơi bức tranh sau:Mở rộng vốn từ: Đồ chơi- Trò chơi Đồ chơi : DiềuTrò chơi : Thả diềuMở rộng vốn từ: Đồ chơi- Trò chơi Đồ chơi :đầu sư tử, đèn ôngsao,đàn gió Trò chơi :Múa sư tử,rước đènMở rộng vốn từ: Đồ chơi- Trò chơi Đồ chơi :Dây thừng,búp bê,bộ xếp hình nhàcửa,đồ nấu bếp Trò chơi :Nhảy dây, cho búpbê ăn bột, xếp hìnhnhà cửa, thổi cơmMở rộng vốn từ: Đồ chơi- Trò chơiĐồ chơi :Ti vi, vật liệuxây dựngTrò chơi :Trò chơi điện tử, lắpghép hìnhMở rộng vốn từ: Đồ chơi- Trò chơiĐồ chơi : Dây thừng, súng cao suTrò chơi : Kéo coMở rộng vốn từ: Đồ chơi- Trò chơiĐồchơi : bịt Khăn mắtTrò chơi :Bịt mắt bắt dêMở rộng vốn từ: Đồ chơi- Trò chơi Bài 2 : Tìm thêm từ ngữ chỉ các đồ chơi hoặc trò chơi khác. Thi tiếp sức Mở rộng vốn từ: Đồ chơi- Trò chơi3a. Trò chơi thường ưa thích Bạn gái Bạn trai Bạn trai và bạn gái Mở rộng vốn từ: Đồ chơi- Trò chơi3b. Nhữngđồchơi,tròchơicóích: Tênđồchơi,tròchơi Tácdụng Mở rộng vốn từ: Đồ chơi- Trò chơi3c. Nhữngđồchơi,tròchơicóhại: Tênđồchơi,tròchơi TáchạiMở rộng vốn từ: Đồ chơi- Trò chơi Tròchơithườngưathích Bạngái Bạntrai Bạntraivà bạngái Búpbê, Đábóng, Thảdiều, chơichuyền, đấukiếm,đua tròchơiđiệntử, nhảydây,bày xe,bắnbi,lái xếphình,bịt cỗ,nhảylòcò, máybaytrên mắtbắtdê,cầu chơiôquan,… không,cờ trượt,đuquay, tướng,… …Mở rộng vốn từ: Đồ chơi- Trò chơi Nhữngđồchơi,tròchơicóích:Tênđồchơi,tròchơi TácdụngRướcđènôngsao VuiThảdiều Thúvị,khoẻ Thúvị,khoẻChơibúpbê Chuđáo,dịudànghơnĐuquay RènsựmạnhdạnNhảydây Nhanh,khoẻ Cờvua RèntríthôngminhXếphình Thôngminh,khéoléoĐábóng Khoẻ,nhanhnhẹn, khéoléo,thôngminh. Chơi cỏc đồ chơi ấy, trũchơi ấy nếu ham chơi quỏ, quờn ăn, quờn ngủ, quờnhọc thỡ sẽ ảnh hưởng đến sức khoẻ và học tập. Vớdụ: Chơi điện tử nhiều sẽ hại mắt.Mở rộng vốn từ: Đồ chơi- Trò chơi Nhữngđồchơi,tròchơicóhại: Tênđồchơi,tròchơi Táchại Đấukiếm Dễlàmchonhaubị thương Súngcaosu Giếthạichim,pháhoại môitrường,gâynguyhiểm nếulỡtaybắnvàongười Làmngườikhácbị Chơicù thươngMở rộng vốn từ: Đồ chơi- Trò chơiBài 4 : Tìm các từ ngữ miêu tả tìnhcảm, thái độ của con người khitham gia các trò chơi ?  M : say mê, . . .Mở rộng vốn từ: Đồ chơi- Trò chơiBài 4 : Tìm các từ ngữ miêu tả tình cảm, tháiđộ của con người khi tham gia các trò chơi ?  Mờ, đam mờ, say mờ, mờ say, say, hăng say, say sưa, thớch, ham thớch, thỳ vị, hào hứng, …Gượng ép, miễn cưỡng, …S/147 Củng cố- Dặn dò Hôm nay chúng ta đã được biết tác dụng, tác hại củchị bài: Mởơi.i ng vốthta phải choti- Trò chp? Chuẩnab ơi trò ch ơ Chúng từ:nào biế phù n ợ ơiEm cần các trò ch rộ như n ế Đồ chơ chọ h cho mình trò chơi phù hợp và không nên quá sa đà vào các trò chơi

Tài liệu được xem nhiều: