Slide bài Một số axit quan trọng - Hóa 9 - GV.Phạm V.Minh
Số trang: 28
Loại file: ppt
Dung lượng: 879.00 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Thông qua bài giảng Một số axit quan trọng giáo viên giúp học sinh hiểu được những tính chất hóa học của axit H2SO4 (loãng). Vận dụng tính chất hóa học axit để giải bài tập. Rèn luyện kỹ năng viết PTHH.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Slide bài Một số axit quan trọng - Hóa 9 - GV.Phạm V.Minh BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ HÓA HỌC 9BÀI 4: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNGTiết 6: Bài 4 MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG A – AXIT CLOHIĐRIC (HCl) 1. Tính chất: * Tính chất vật lí: DD khí hiđro clorua trong nước được gọi là dung dịch axit clohiđric. (dd bão hòa có nồng độ khoảng 37%. Là một axit mạnh) 03/28/14 2• Axit có những tính chất hóa học nào?• Axit clohiđric thuộc loại axit nào?• Vậy axit clohiđric có đủ các tính chất hóa học của một axit không?• Để trả lời câu hỏi trên chúng ta cùng kiểm tra bằng cách tiến hành các thí nghiệm chứng minh. 03/28/14 3Tiết 6: Bài 4 MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG* Tính chất hóa học:- Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.- Tác dụng với nhiều kim loại (Mg; Al; Zn; Fe …) tạo thành muối clorua và khí hiđro. 2HCl (dd) + Fe (r) FeCl2 (dd) + H2 (k) 6HCl (dd) + 2Al (r) 2AlCl3 (dd) + 3H2 (k) 03/28/14 4Tiết 6: Bài 4 MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG- Tác dụng với bazơ tạo thành muối clorua và nước: HCl (dd) + NaOH (dd) NaCl (dd) + H2O (l) 2HCl (dd) + Mg(OH)2 (r) MgCl2 (dd) + 2H2O (l)- Tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối clorua và nước: 2HCl (dd) + CuO (r) CuCl2 (dd) + H2O (l) 6HCl (dd) + Fe2O3 (r) 2FeCl3 (dd) + 3H2O (l)- 03/28/14 dụng với muối (bài muối) Tác 5Tiết 6: Bài 4 MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNGB – AXIT SUNFURIC (H2SO4) I) Tính chất vật lí: - Là chất lỏng sánh, không màu, nặng gấp 2 nước, không bay hơi, tan dễ dàng trong nước và tỏa nhiều nhiệt - Axit sunfuric đặc hút nước mạnh. 03/28/14 6Tiết 6: Bài 4 MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG II) Tính chất hóa học:1. Axit sunfuric loãng có tính chất hóa học của axit:- DD axit sunfuric làm đổi màu quỳ tím thành đỏ- Tác dụng với kim loại tạo thành muối sunfat và khí hiđro: H2SO4 (dd) + Zn (r) ZnSO4 (dd) + H2 (k) 03/28/14 7Tiết 6: Bài 4 MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG- Tác dụng với bazơ tạo thành muối sunfat và nước: H2SO4 (dd) + Cu(OH)2 (r) CuSO4 (dd) + 2H2O (l)- Tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối sunfat và nước H2SO4 (dd) + CuO (r) CuSO4 (dd) + H2O (l)- Tác dụng với muối (bài muối). 03/28/14 8Tiết 6: Bài 4 MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNGBài tập 1 (sgk/19) Có những chất: CuO; BaCl2; Zn; ZnO. Chất nào nói trên tác dụng với dung dịch HCl; dung dịch H2SO4 loãng, sinh ra:a) Chất khí cháy được trong không khí?b) Dung dịch có màu xanh lam?c) Chất kết tủa màu trắng không tan trong nước?d) Dung dịch không màu và nước? 03/28/14 Viết tất cả các phương trình hóa học. 9Bài tập 6 (sgk/19) Cho một khối lượng mạt sắt dư vào 50 ml dd HCl. Phản ứng xong, thu được 3,36 lit khí (đktc).a) Viết phương trình hóa học.b) Tính khối lượng mạt sắt đã tham gia phản ứng.c) Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng.d) Tính nồng độ mol của muối sắt trong dung dịch sau phản ứng (biết thể tích dung dịch không thay đổi).03/28/14 10 Hướng dẫn về nhà:• Học thuộc phần ghi nhớ.• Làm bài tập số 2, 3, 4 (sgk/19)03/28/14 11 MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT.• Tính chất của dung dịch axit clohiđric, của dung dịch axit sunfuric loãng.• Kĩ năng: dự đoán, làm thí nghiệm chứng minh tính chất hóa học của dd HCl; H2SO4 loãng.• Nhận biết được dung dịch axit HCl và dung dịch muối clorua. Axit H2SO4 và dung dịch muối sunfat.• Tính nồng độ hoặc khối lượng dung dịch axit HCl; H2SO4 trong phản ứng. 03/28/14 12 KIỂM TRA BÀI CŨ?1: Hoàn thành các PTPU sau 1. HCl + Al 2. H2SO4 + Mg(OH)2 3. HCl + ZnO 4. H2SO4 + Fe2O3 ? Để pha loãng axit sunfuric đặc người ta làmthế nào? A. Đổ nhanh nước vào axit đặc rồi khuấy S B. Đổ từ từ axit đặc vào nước rồi khuấy Đ C. Đổ từ từ nước vào axit đặc rồi khuấy S Một số axit quan trọng ( tiếp theo )A. AXIT CLOHIDRIC ( HCI)B. AXIT SUNFURIC ( H2SO4) Axit sunfuric tác dụng với I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ kim loại Cu? II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 1. Axit sunfuric loãng có những tính chất hoá học của axit Quan sát thí nghiệm: 2. Axit sunfuric đặc có những tính chất hoá học riêng Một số axit quan trọng ( tiếp theo )A. AXIT CLOHIDRIC ( HCI)B. AXIT SUNFURIC ( H2SO4) ? Dự đoán sệmphẩm cứngthí ? Thí nghi ản trên ch ủa tỏ điều gì nghiệm I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. TÍNH ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Slide bài Một số axit quan trọng - Hóa 9 - GV.Phạm V.Minh BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ HÓA HỌC 9BÀI 4: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNGTiết 6: Bài 4 MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG A – AXIT CLOHIĐRIC (HCl) 1. Tính chất: * Tính chất vật lí: DD khí hiđro clorua trong nước được gọi là dung dịch axit clohiđric. (dd bão hòa có nồng độ khoảng 37%. Là một axit mạnh) 03/28/14 2• Axit có những tính chất hóa học nào?• Axit clohiđric thuộc loại axit nào?• Vậy axit clohiđric có đủ các tính chất hóa học của một axit không?• Để trả lời câu hỏi trên chúng ta cùng kiểm tra bằng cách tiến hành các thí nghiệm chứng minh. 03/28/14 3Tiết 6: Bài 4 MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG* Tính chất hóa học:- Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.- Tác dụng với nhiều kim loại (Mg; Al; Zn; Fe …) tạo thành muối clorua và khí hiđro. 2HCl (dd) + Fe (r) FeCl2 (dd) + H2 (k) 6HCl (dd) + 2Al (r) 2AlCl3 (dd) + 3H2 (k) 03/28/14 4Tiết 6: Bài 4 MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG- Tác dụng với bazơ tạo thành muối clorua và nước: HCl (dd) + NaOH (dd) NaCl (dd) + H2O (l) 2HCl (dd) + Mg(OH)2 (r) MgCl2 (dd) + 2H2O (l)- Tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối clorua và nước: 2HCl (dd) + CuO (r) CuCl2 (dd) + H2O (l) 6HCl (dd) + Fe2O3 (r) 2FeCl3 (dd) + 3H2O (l)- 03/28/14 dụng với muối (bài muối) Tác 5Tiết 6: Bài 4 MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNGB – AXIT SUNFURIC (H2SO4) I) Tính chất vật lí: - Là chất lỏng sánh, không màu, nặng gấp 2 nước, không bay hơi, tan dễ dàng trong nước và tỏa nhiều nhiệt - Axit sunfuric đặc hút nước mạnh. 03/28/14 6Tiết 6: Bài 4 MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG II) Tính chất hóa học:1. Axit sunfuric loãng có tính chất hóa học của axit:- DD axit sunfuric làm đổi màu quỳ tím thành đỏ- Tác dụng với kim loại tạo thành muối sunfat và khí hiđro: H2SO4 (dd) + Zn (r) ZnSO4 (dd) + H2 (k) 03/28/14 7Tiết 6: Bài 4 MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG- Tác dụng với bazơ tạo thành muối sunfat và nước: H2SO4 (dd) + Cu(OH)2 (r) CuSO4 (dd) + 2H2O (l)- Tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối sunfat và nước H2SO4 (dd) + CuO (r) CuSO4 (dd) + H2O (l)- Tác dụng với muối (bài muối). 03/28/14 8Tiết 6: Bài 4 MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNGBài tập 1 (sgk/19) Có những chất: CuO; BaCl2; Zn; ZnO. Chất nào nói trên tác dụng với dung dịch HCl; dung dịch H2SO4 loãng, sinh ra:a) Chất khí cháy được trong không khí?b) Dung dịch có màu xanh lam?c) Chất kết tủa màu trắng không tan trong nước?d) Dung dịch không màu và nước? 03/28/14 Viết tất cả các phương trình hóa học. 9Bài tập 6 (sgk/19) Cho một khối lượng mạt sắt dư vào 50 ml dd HCl. Phản ứng xong, thu được 3,36 lit khí (đktc).a) Viết phương trình hóa học.b) Tính khối lượng mạt sắt đã tham gia phản ứng.c) Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng.d) Tính nồng độ mol của muối sắt trong dung dịch sau phản ứng (biết thể tích dung dịch không thay đổi).03/28/14 10 Hướng dẫn về nhà:• Học thuộc phần ghi nhớ.• Làm bài tập số 2, 3, 4 (sgk/19)03/28/14 11 MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT.• Tính chất của dung dịch axit clohiđric, của dung dịch axit sunfuric loãng.• Kĩ năng: dự đoán, làm thí nghiệm chứng minh tính chất hóa học của dd HCl; H2SO4 loãng.• Nhận biết được dung dịch axit HCl và dung dịch muối clorua. Axit H2SO4 và dung dịch muối sunfat.• Tính nồng độ hoặc khối lượng dung dịch axit HCl; H2SO4 trong phản ứng. 03/28/14 12 KIỂM TRA BÀI CŨ?1: Hoàn thành các PTPU sau 1. HCl + Al 2. H2SO4 + Mg(OH)2 3. HCl + ZnO 4. H2SO4 + Fe2O3 ? Để pha loãng axit sunfuric đặc người ta làmthế nào? A. Đổ nhanh nước vào axit đặc rồi khuấy S B. Đổ từ từ axit đặc vào nước rồi khuấy Đ C. Đổ từ từ nước vào axit đặc rồi khuấy S Một số axit quan trọng ( tiếp theo )A. AXIT CLOHIDRIC ( HCI)B. AXIT SUNFURIC ( H2SO4) Axit sunfuric tác dụng với I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ kim loại Cu? II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 1. Axit sunfuric loãng có những tính chất hoá học của axit Quan sát thí nghiệm: 2. Axit sunfuric đặc có những tính chất hoá học riêng Một số axit quan trọng ( tiếp theo )A. AXIT CLOHIDRIC ( HCI)B. AXIT SUNFURIC ( H2SO4) ? Dự đoán sệmphẩm cứngthí ? Thí nghi ản trên ch ủa tỏ điều gì nghiệm I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. TÍNH ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Hóa học 9 Bài 4 Một số axit quan trọng Tính chất axit clohiđric Bài giảng điện tử Hóa học 9 Bài giảng điện tử lớp 9 Bài giảng điện tửGợi ý tài liệu liên quan:
-
BÀI GIẢNG LẬP TRÌNH GHÉP NỐI THIẾT BỊ NGOẠI VI
42 trang 243 2 0 -
HƯỚNG DẪN THIẾT KẾ BÀI GIẢNG BẰNG LECTURE MAKER
24 trang 143 0 0 -
Giáo trình PLC S7-300 lý thuyết và ứng dụng
84 trang 95 0 0 -
70 câu trắc nghiệm Thanh Toán Quốc Tế
10 trang 87 0 0 -
Bài Giảng Kỹ Thuật Số - CÁC HỌ VI MẠCH SỐ
7 trang 52 0 0 -
Phân tích và thiết kế giải thuật: Các kỹ thuật thiết kế giải thuật - Chương 5
0 trang 51 0 0 -
6 trang 48 0 0
-
Bài giảng Nhạc sĩ Hoàng Việt và bài hát Nhạc rừng - Âm nhạc 7 - GV: L.Q.Vinh
13 trang 47 0 0 -
55 trang 46 0 0
-
Bài giảng Hóa học lớp 9 bài 20: Gang, thép
24 trang 41 0 0