Danh mục

Slide bài Nguyên tố hóa học - Hóa 8 - GV.Phan V.An

Số trang: 36      Loại file: ppt      Dung lượng: 3.41 MB      Lượt xem: 20      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Thông qua bài giảng Nguyên tố hóa học giáo viên giúp học sinh biết được nguyên tố hoá học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân. Biết kí hiệu hoá học dùng để biểu diễn nguyên tố hoá học; mỗi kí hiệu còn dùng để chỉ một nguyên tử của nguyên tố.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Slide bài Nguyên tố hóa học - Hóa 8 - GV.Phan V.AnBÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ HÓA HỌC 8 BÀI 5 Tiết 6 : NGUYÊN TỐ HÓA HỌCI- Nguyên tố hoá học là gì? ̣ ̃ 1. Đinh nghia 1 nguyên tử sắt 2 nguyên tử sắt 3 nguyên tử sắtTập hợp nhữngnguyên tử sắt Nguyên tố Được gọi ( hay tập làhợp nhữngnguyên tử cùngloại ) sắtNguyên tố hóa học là gì ?Nguyên tố hoá học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân.● Số p là số đặc trưng của một nguyên tốhoá học. Tiết 6 : NGUYÊN TỐ HÓA HỌCI- Nguyên tố hoá học là gì? ̣ ̃ 1. Đinh nghia Nguyên tố hoá học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hoá học có tính chất hoá học giống nhau hay không?Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hoá học cócùng số p → cùng số e nên có tính chất hoá học giốngnhau. Thí dụ Tập hợp tất cả các nguyên tử có số p = 8 đều là nguyên tố oxi. Các nguyên tử oxi đều có tính chất hoá học giống nhau . Tiết 6 : NGUYÊN TỐ HÓA HỌCI- Nguyên tố hoá học là gì? ̣ ̃ 1. Đinh nghia Nguyên tố hoá học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân.Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hoá học đềucó tính chất hoá học giống nhau. Em có biết: Trong khoa học để trao đổi vớinhau về nguyên tố hoá học, cần phảicó cách biểu diễn ngắn gọn chúng màai cũng có thể hiểu được, người tadùng kí hiệu hoá học. Ký hiệu hóa học được thống nhấttrên toàn thế giới. Vậy ký hiệu hóahọc là gì? Tiết 6 : NGUYÊN TỐ HÓA HỌCI- Nguyên tố hoá học là gì? ̣ ̃ 1. Đinh nghia 2. Kí hiệu hoá học Bảng 1: Kí hiệu của các nguyên tố hóa học Ac , Au , Ag , At , Al , As , Ar , Am N, Ni , Nb , Nd , Np, No , Ne , Na , B, Be , Ba , Bi , Br , Bk O , Os, P, Pd , Pt , Pb , P r, Pu , Pa , C, Ca, Cr, Cl, Cs, Ce, Cm ,Cu Po , Pm . ,Cf ,Cd , Co. Dy. Rb , Ra , Re , Ru , Rh , R n, Es , Eu , Er, S, Sr , Sc , Sn , Sb , Se ,Si ,Sm . F, Fe , Fr , Fm . Th ,Tc ,Tb . Ti , Ta , Tl , Te , Tm , Ga , Ge , Gd , U. H, He , Hg , Hf , Ho , V I, In , Ir . Xe . K, Kr . Y ,Yb . Li , Lu , Lr , La , Zn ,Zr . Mg , Mn , Mo , Md . W. Nhận xét gì về KHHH của các nguyên tố trong bảng 1? Các kí hiệu hóa học đều tạo bởi 1 hay 2 chữ cái trong đó chữ cáiđầu viết in hoa. Bảng 2: Một số nguyên tố hóa học thườngSTT gặp. KHHH Tên VN Tên Latinh STT KHH Tên Việt Tên Latinh H Nam 1 Na Natri Natrium 1 H Hiđro Hiđrogenium 2 Mg Magie Magnesium 3 Al Nhôm Aluminium 2 C Cacbon Carbonium 4 K Kali Kalium 3 N Nitơ Nitrogennium 5 Ca Canxi Calcium 4 O Oxi Oxigenium 6 Fe Sắt Ferrum 7 Cu Đồng Cupruma 5 P Photpho Phosphorus 8 Zn Kẽm Zincum 6 S Lưuhuỳnh Sunfur 9 Ag Bạc Argentum 7 Cl Clo Chlorum10 Ba Bari Barium Có nhận xét gì về chữ cái đầu trong KHHH và chữ cái đầu trong tên gọi của nguyên tố bằng : Tiếng việt . (Có thể giống nhau hoặc không) Tiếng LaTinh. (giống nhau) Đối với những kí hiệu hóa học có chữ cái đầu trùng nhau, thì kèm theo chữ cái thứ hai viết thường (. ví dụ: C Cacbon; Ca: Canxi; Cu: Đồng ? Mỗi nguyên tố được biểu diễn bằng bao nhiêu (Chỉ có 1 KHHH duy nhất) Tiết 6 : NGUYÊN TỐ HÓA HỌCI- Nguyên tố hoá học là gì? ̣ 1. Đinh nghia ̃ 2. Kí hiệu hoá học ●Mỗi nguyên tố hoá học được biểu diễn bằng 1 kí hiệu hoá học viết Cách  Gồm 1 hoặc 2 chữ cái trong đó chữ cái đầu viết in . Chú ý Thí dụ Nguyên tố hiđro là H Nguyên tố nhôm là Al Nguyên tố canxi là Ca Nguyên tố sắt là Fe Nguyên tố clo là Cl Bảng 3: Một số nguyên tố hóa học thường gặp.STT KHHH Tên nguyên tố STT KHHH Tên nguyên tố 1 Na Natri 1 H Hiđro 2 Mg Magie 2 C Cacbon 3 Al Nhôm 4 K Kali 3 N Nitơ 5 Ca Canxi 4 O Oxi ...

Tài liệu được xem nhiều: