Danh mục

Sơ đồ phân tích nghề - Bảng phân tích công việc: Nghề Nguội căn bản

Số trang: 84      Loại file: doc      Dung lượng: 992.00 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (84 trang) 0
Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nghề Nguội căn bản là nghề chuyên sản xuất các sản phẩm từ kim loại thanh,thỏi hoặc dạng khối được thực hiện theo một qui trình nhất định từ khâu chuẩn bị phôi,vạch, dấu và gia công hoàn thiện sản phẩm. Nghề nguội được thực hiện bằng tay, kết hợp với bằng máy hoặc bằng hệ thống tự động. Tham khảo sơ đồ phân tích nghề sau đây để biết thêm về các nhiệm vụ và công việc của nghề Nguội căn bản.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Sơ đồ phân tích nghề - Bảng phân tích công việc: Nghề Nguội căn bản BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XàHỘI TỔNG CỤC DẠY NGHỀ SƠ ĐỒ PHÂN TÍCH NGHỀ, BẢNG PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Nghề: Nguội căn bản Mã số: 1 Hà Nội – Năm 2010 SƠ ĐỒ PHÂN TÍCH NGHỀ Tên nghề: Nguội căn bản Mã số nghề:  Mô tả nghề: Nghề Nguội căn bản là nghề  chuyên sản xuất các sản phẩm từ kim loại thanh,thỏi hoặc dạng khối được thực  hiện theo một qui trình nhất định từ  khâu chuẩn bị  phôi,vạch, dấu và gia công hoàn thiện sản phẩm.  Nghề  nguội  được thực hiện bằng tay, kết hợp với bằng máy hoặc bằng hệ thống tự động. * Phạm vi/vị trí làm việc: Người thợ Nguội làm việc tại: - Xưởng Nguội của các DNSX cơ khí; - Các nhà máy cơ khí chế tạo; - Các bộ phận Nguội của các công trình lưu động. * Các nhiệm vụ chính của nghề: - Chuẩn bị phôi; - Vạch dấu; - Đục; - Dũa; - Cưa, cắt kim loại. - Khoan - Hoàn thiện sản phẩm.    * Thiết bị dụng cụ chủ yếu của nghề:      Các dụng cụ chuyên dùng của nghề: Búa, đục, dũa, máy cắt, máy khoan, máy mài, các thiết bị uốn nắn, các thiết bị  kiểm tra.    * Đặc điểm môi trường làm việc:  2 Người thợ Nguội làm việc trong môi trường nóng,rung động, tiếng ồn; tiềm ẩn nguy cơ cháy nổ, mất an toàn lao động   và phát sinh bệnh nghề nghiệp. CÁC NHIỆM VỤ CÁC CÔNG VIỆC 07 A02 A Chấp hành các  A01 A03 quy định về  A04 A05 Đảm bảo an  Chấp hành các  Kỹ thuật an toàn  phòng chống Phòng chống  sơ cứu người bị  toàn và vệ sinh  quy định về vệ  trong nghề nguội  các chất độc  cháy nổ nạn môi trường sinh môi trường hại và vệ sinh  môi trường B03 B01 B02 Uốn thanh kim            B04 B B05 Tính toán kích  Vạch dấu, đột  loại tiết diện  Uốn ống kim  Uốn kim loại Uốn thép hình thước phôi uốn dấu hình chữ  loại nhật,hình vuông C02 C01 Nắn thanh kim  C03 C04 C  Kiểm tra  C05 loại tiết diện  Nắn thanh kim  Nắn tấm kim  Nắn kim loại  phôi,vạch dấu vị  Nắn thép hình hình tròn,hình  loại mỏng loại trí nắn.. vuông. 3 D05 D01 D02 Kiểm tra kích  D Vạch dấu,đột  D03 D04 Đục mặt  thước mặt phẳng,  Đục kim loại dấu lượng dư gia  Đục rãnh thẳng Đục rãnh  cong  phẳng. rãnh thẳng và rãnh  công cong. Đ01 Đ03 Đ04 Vạch dấu,đột  Đ02 Dũa hai mặt  Dũa hai mặt  Đ05 Đ dấu lượng dư gia  Dũa mặt phẳng. phẳng vuông  phẳng song  Dũa mặt cong Dũa kim loại công. góc. song E02 E01 Cưa thanh kim  E E03 E04 E05 E06 Vạch dấu kích  loại tiết diện  Cưa, cắt kim  Cưa ống kim  Cưa tấm kim  Cắt phôi bằng  Cắt phôi bằng  thước phôi  hình vuông,hình  loại loại loại kéo. máy cắt. cưa,phôi cắt. chữ nhật,hình  tròn. F01 F03 F05 F Vạch dấu,đột  F02 F04 Khoan lỗ song  Khoan lỗ theo  Khoan kim loại dấu lỗ khoan,mài  Khoan lỗ suốt  Khoan lỗ bậc  song ống dẫn hướng sửa mũi khoan. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: