Danh mục

So sánh kết quả tính toán nhiệt thủy hóa trong bê tông khối lớn bằng Midas Civil 2019 và Ciria C660

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 528.47 KB      Lượt xem: 41      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài viết So sánh kết quả tính toán nhiệt thủy hóa trong bê tông khối lớn bằng Midas Civil 2019 và Ciria C660 trình bày so sánh hai phương pháp tính toán nhiệt thủy hóa bê tông, đó là: Sử dụng phần mềm Midas Civil 2019 và mô hình tính toán của CIRIA C660, lấy ví dụ áp dụng cho một đài móng công trình.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
So sánh kết quả tính toán nhiệt thủy hóa trong bê tông khối lớn bằng Midas Civil 2019 và Ciria C660 7K{QJWLQYjJLảLSKiSNKRDKọFF{QJQJKệ 7ạSFKt9ậWOLệXYj;k\GựQJ7ậSVố  6RViQKNếWTXảWtQKWRiQQKLệWWKủ\KyDWURQJErW{QJNKốLOớQEằQJ 0LGDV&LYLOYj&LULD&  Trương Kỳ.K{L    .KRD;k\Gựng, ĐạLKọF.LếQWU~F+j1ộL  7Ừ.+2É  7Ð07Ắ7 &{QJQJKệ[k\GựQJ  7tQKWRiQQKLệWWKủ\KyDSKiWVLQKWURQJErW{QJNKốLOớn đóng vai trò quan trọQJWURQJYLệFOậSELệQ %rW{QJNKốLOớQ pháp thi công. Bài báo này so sánh hai phương pháp tính toán nhiệWWKủy hóa bê tông, đó là: sửGụQJ 3KkQWtFKQKLệWWKủ\KyD SKầQPềP0LGDV&LYLOYjP{KuQKWtQKWRiQFủD&,5,$&Oấ\YtGụiSGụQJFKRPột đài móng F{QJWUuQK  .(YjPặWQJRjL.KL 1. ĐặWYấn đề độFKrQKQKLệt độđủOớQFyWKểJk\ứQJVXất kéo đủOjPQứWNKốLEr +LệQ QD\ FiF F{QJ WUuQK [k\ GựQJ GkQ GụQJ WKL F{QJ Er W{QJ W{QJ NKốLOớn như đài móng củDQKjVLrXFDRWầQJUấWSKổELến, đặFELệWOj Cũng theo [2], điềXNLện đểJk\QứWErW{QJNKốLOớQOj ởFiFWKjQKSKốOớn như Hà NộL7S+ồChí Minh, Đà Nẵng… ThựFWế NKảRViWFKRWKấ\FiFNếWFấXErW{QJFốt thép kích thướFOớn thườQJ ∆7≥&–ĐiềXNLệQFầQ EịQứWWURQJWKời gian đầXErtông đông kếW9LệFNLểPVRiWFiFYếWQứW 07≥&P–ĐiềXNLện đủ GRứQJVXấWQKLệt phát sinh ra trong quá trình đông kếWFủa bê tông đòi KỏLFiFNỹsư xây dựQJSKải có các tính toán và đưa ra giảLSKiSKợS Nghĩa là: khi ∆T < 20 &WKuErW{QJNK{QJQứW OमQJD\WừNKkXWKLếWNếYjWổFKứFWKLF{QJ khi ∆T ≥&WKuErW{QJFyWKểQứWFyWKểNK{QJQứW 9u Yậ\QJKLrQ FứX WtQKWRiQQKLệWWKủ\ KyDSKiWVLQK WURQJ Er W{QJ khi ∆T ≥&Yj07≥&PWKuErW{QJQứW NKốLOớQOjFầQWKLết và có ý nghĩa thựFWLễQ Trong đó:  .KiLQLệPErW{QJNKốLOớn, điềXNLệQJk\QứWErW{QJ ∆T : ĐộFKrQKQKLệt độJLữa 2 điểPWURQJNKốLErW{QJ & .KiLQLệP 07: Mô đun chênh nhiệt độ *UDGLHQWQKLệt độ, là độFKrQKQKLệt độ 7KHR 7&91  .ếW FấXEr W{QJ KRặF Er W{QJ FốWWKpS JLữa 2 điểPFủDNKốLErW{QJFiFKQKDXP &P đượFFRLOjNKốLOớQNKLFykích thước đủđểJk\UDứQJVXấWNpRSKiW VLQKGRKLệXứQJQKLệWWKXỷKRiFủa xi măng, vượWTXiJLớLKạQNpR 7tQKWRiQQKLệt độWKủ\KyDErQWURQJNKối đổErW{QJWKHRP{ FủDErW{QJOjPQứWErW{QJ KuQKFủD&,5,$& Trong điềXNLệQNKtKậXQyQJẩP9LệW1DPNếWFấXErW{QJFy &iFWK{QJVốảnh hưởQJ FạQKQKỏQKấW DYjFKLềXFDR KOớn hơn 2 m có thểđượF[HPOj &iFWK{QJVốFKtQKảnh hưởng đếQVựSKiWWULểQQKLệt độWURQJ NKốLOớQ NKối bê tông đượFP{WảFKLWLếWWURQJ&,5,$&–3KụOụF$(“Heat 2.2. ĐiềXNLệQJk\QứWErW{QJNKốLOớQ JHQHUDWLRQWHPSHUDWXUHULVHDQGWHPSHUDWXUHGLIferentials”), và đượFWyP lượFOại như dưới đây:  7KHR>@TXiWUuQKWtFKWụQKLệWWKủy hóa xi măng trong bê tông NKốLOớn đượFGLễn ra như sau: Bê tông là vậWOLệXFyWtQKGẫQQKLệW + Hàm lượng xi măng  WKấS7URQJTXiWUuQKWKủ\KyDFủa xi măng và đóng rắQFủDErW{QJ 1JXồQJốFYjORại xi măng  lượQJQKLệWWKủ\KyDFủa xi măng không kịSWKRiWUDQJRjLYjWtFKWụ WURQJOzQJNKối bê tông, gây nên độFKrQKQKLệt độNKiOớQJLữDFiF  1KậQQJj\JLảLWUuQKQJj\FKấSQKận đăng  JOMC 131 7K{QJWLQYjJLảLSKiSNKRDKọFF{QJQJKệ 7ạSFKt9ậWOLệXYj;k\GựQJ7ậSVố  7KjQKSKầQYjWỷOệNKốLWUộQFyảnh hưởng đến đặc trưng nhiệWFủD ErW{QJ 1KLệt độbê tông đổ %ềGj\WLếWGLệQ &ốSSKDYjOớSEDRSKủYjWKờLJLDQWKiRGỡ + ĐiềXNLện môi trườQJ +uQKWKứFNLểPVRiWQKLệt độ(như: hệWKốQJốQJOjPPiWSKtDWURQJ 1Kập các đặFWtQKFủDYậWOLệXFKXQJ +uQKĐường nhiệt độ đoạn nhiệt của bê tông theo thời gian WURQJ&,5,$& 1Kập các đặFWtQKYậWOLệXSKụWKXộFYjRWKờLJLDQ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: