Danh mục

Sổ tay phóng viên – Phần 6 - Phỏng vấn

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 74.26 KB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

"Hãy đánh giá một con người không phải qua câu trả lời mà qua câu hỏi của anh ta." (Vôn-te) Là phóng viên và nhà sản xuất chương trình truyền hình, chúng ta phải tự hỏi mình một cách nghiêm túc về cách thức tiến hành phỏng vấn. Khoảng nửa số câu hỏi của chúng ta không khuyến khích câu trả lời hay; trên thực tế, chúng triệt tiêu câu trả lời. Như vậy, cách tiến hành phỏng vấn của chúng ta chưa hiệu quả. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Sổ tay phóng viên – Phần 6 - Phỏng vấn S tay phóng viên – Ph n 6 Ph ng v n Hãy ánh giá m t con ngư i không ph i qua câu tr l i mà qua câu h i c a anh ta. (Vôn-te) Là phóng viên và nhà s n xu t chương trình truy n hình, chúng ta ph i t h i mình m t cách nghiêm túc v cách th c ti n hành ph ng v n. Kho ng n a s câu h i c a chúng ta không khuy n khích câu tr l i hay; trên th c t , chúng tri t tiêu câu tr l i. Như v y, cách ti n hành ph ng v n c a chúng ta chưa hi u qu . • Câu h i c a chúng ta khó và ã ư c tr l i t trư c. • Khi ph ng v n th t b i, chúng ta có xu hư ng l i cho ngư i tr l i ph ng v n. • Có l i chính là chúng ta, nh ng ngư i t câu h i, ngư i ti n hành ph ng v n. Nh ng câu h i d mang l i nh ng câu tr l i t i. Phóng viên thư ng thích nh ng câu h i nghe có v r n. • Anh là ngư i phân bi t ch ng t c ph i không? • Anh có gi t ngư i b n ng hành c a mình không? ây là nh ng câu h i nghe có v r n. Nhưng chúng hoàn toàn không r n. Chúng l i r t d tr l i. Chúng ta ã bu c ngư i ư c h i tr l i không. Chúng ta ã tri t tiêu câu tr l i mà chúng ta mu n nghe. K t qu ngư c l i v i nh ng gì chúng ta ra. Nh ng câu h i khó (th c r n) bu c ngư i ta ph i suy tư, ng não tìm câu tr l i. Nh ng câu h i ó làm h ch ng l i, làm h lư ng l . Làm h m hôi. 5 thói quen x u trong ph ng v n và cách kh c ph c: Thói x u 1 t câu h i óng: v/d: Anh có ph i là ngư i phân bi t ch ng t c hay không?, Anh có gi t ngư i b n ng hành c a mình không?, Anh có ng ý...? H u qu ây là m t l i t i t nh t. Nó g i câu tr l i có/không. L i r t tuy t v i v i nh ng ngư i tìm cách né tránh câu tr l i. Nh ng câu h i gi t ch t ph ng v n. Nh ng câu h i c trưng như: ... ph i không? ...hay không? ã trao th ch ng cho ngư i ư c ph ng v n. Cách kh c ph c Hãy t các câu h i có d ng: cái gì? t i sao? như th nào?... ơn gi n và kỳ di u. Thói x u 2 Không ph i câu h i. V/d: ó là m t quy t nh c ng r n. hay Ngư i ta nói ông là m t lãnh o khó tính. H u qu M t ph n tư câu h i trong nhi u ph ng v n hoàn toàn không ph i là câu h i. Chúng là nh ng câu kh ng nh. L i m t l n n a chúng l i trao th ch ng cho ngư i ư c ph ng v n. Nh ng câu h i này không òi h i câu tr l i. Cách kh c ph c Hãy nh r ng b n ang tìm ki m m t ph ng v n. B n không dùng ki n th c c a mình gây n tư ng v i ngư i tr l i ph ng v n. H u h t các nhà báo u t nh ng câu h i kh ng khi p, trong ó h thư ng khoe khoang v i b n và các nhà báo khác nh ng gì mà h bi t hơn là h i b n nghĩ gì. (John Townsend, tác gi cu n sách hư ng d n cách cư x v i báo gi i.) Thói x u 3 Hai-trong-m t V/d: Anh có quan h như th nào v i ngài b trư ng, và theo anh ông ta có làm sai không? H u qu Câu h i l a ch n... hai cho cái giá c a m t. Chúng ta cho ngư i tr l i ch n câu h i d -h thư ng làm v y. Anh h i hai câu và h u h t trong m i trư ng h p ch nh n ư c m t câu tr l i. Cách kh c ph c Hãy h i t ng câu h i m t. B các liên t như và, ho c. Thói x u 4 Kích ng. H u qu Nh ng câu h i cho ch th cơ h i ph n ng v i nh ng t dùng trong câu h i hơn là áp l i câu h i. ó có th nh ng t ng kích ng hay ngôn ng cư ng i u hay hung hăng. Cách kh c ph c Hãy dùng ngôn ng tr c di n. Câu h i càng cao gi ng, máy móc/hình th c thì câu tr l i càng ch ng m c/t nh t. Thói x u 5 Câu h i vô t n (never-ending). H u qu Nh ng câu h i này thư ng lan man, làm ngư i tr l i ph ng v n b i r i và cu i cùng v dư i s c n ng c a t ng . Cách kh c ph c B n bi t mình ang ch i gì ngư i ư c ph ng v n. Hãy vi t trư c câu h i nh n câu tr l i thích h p. H i nh ng câu ng n và ơn gi n. Hãy làm cho ngư i tr l i ph ng v n góp ph n vào n i dung - ng cho h bi t n i dung. ng d oán trư c câu tr l i. Khi b n h i: Anh/ch có m/vui sư ng/bu n không?, b n cho h bi t n i dung. Nhưng thay vào ó ta h i: Anh/ch c m th y th nào?. Câu h i này không g i ý gì. Quá nhi u ph ng v n thì ch ng khác nh ng cu c i câu cá là bao. Ph i có k ho ch ph ng v n. Và giai o n u c a vi c l p k ho ch là xác nh m c ích ph ng v n. i u chúng ta tìm là: • S th t • C m xúc • Phân tích • Câu chuy n c a ngư i làm ch ng • Trách nhi m • N i tâm nhân v t Viên sĩ quan c nh sát có th bi t s th t nhưng không tr l i nh ng câu h i v c m xúc; gia ình n n nhân có th cho bi t c m xúc, nhưng có th h không bi t chi ti t c a v vi c x y ra; c hai i tư ng này không th cho bi t t ng th hay phân tích. ôi khi chúng ta phí ph m th i gian ph ng v n tìm hi u nh ng i u mà ngư i tr l i ph ng v n không th bi t. Nên hãy tính xem ai làm gì... cho m i ...

Tài liệu được xem nhiều: