Sổ tay tín dụng ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn_p7
Số trang: 60
Loại file: pdf
Dung lượng: 575.63 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu 'sổ tay tín dụng ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn_p7', tài chính - ngân hàng, ngân hàng - tín dụng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Sổ tay tín dụng ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn_p7 361 CHƯƠNG XI. QU N LÝ N CÓ V N + i v i n có TSB§ chưa y thñ t c pháp lý và hi n không có tranh ch p t p h p trình các c p có th m quy n hoàn thi n th t c pháp lý ngân hàng bán nhanh tài s n thu h i n . + i v i n có TSB§ chưa bán ư c, ngân hàng có th c i t o, s a ch a, nâng c p tài s n bán, cho thuê, khai thác kinh doanh, góp v n liên doanh b ng tài s n thu h i n . i tư ng Nhóm 2: N không có TSB và không còn thu NHNo & PTNT VN nơi cho vay và Công ty QLN & KTTS – NHNo & - PTNT VN th c hi n phân lo i và t ng h p báo cáo NHNN VN. o cơ c u l i tài chính các ngân hàng thương m i xem xét quá - Ban ch trình Chính ph cho phép xóa n b ng v n ngân sách. ng không có TSB§ và con n còn t n t i, ho t Nhóm 3: N t n ng Căn c vào th c tr ng và kh năng tr n c a doanh nghi p, ánh giá l i n - th c hi n các bi n pháp t ch c khai thác như: chuy n n thành v n góp kinh doanh, liên doanh, mua c ph n, giãn n , mi n gi m lãi su t ho c cho vay v n u tư thêm. - Bán n thu h i v n theo quy ch mua bán n . 3.3.3.2. Thanh lý doanh nghi p Doanh nghi p thua l kéo dài, không còn kh năng ph c h i. - ã th c hi n các bi n pháp t ch c khai thác nhưng v n không thu h i - ư cn . - Phân tích, ánh giá doanh nghi p, tình hình hi n t i là không th vãn h i. Ng©n hµng chñ ®éng tæ chøc h p h i ng ch n , ki n ngh gi i th , phá s n doanh nghi p thu h i công n . 3.3.3.3. Kh i ki n - Kho n vay khó òi, t n ng áp d ng các bi n pháp x lý t ch c khai thác, x lý tài s n th ch p nh-ng không thu h i ư c n . S tay Tín d ng Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Vi t Nam CTF Ltd. 362 CHƯƠNG XI. QU N LÝ N CÓ V N - X y ra tranh ch p gi a ngân hàng và khách hàng vay ho c v i bên th ba, gi i quy t qua con ư ng thương lư ng không t k t qu . Con n có d u hi u l a o, c tình chây ỳ vi c thu h i n v phía ngân - hàng b ng các bi n pháp thông thư ng không th c hi n ư c. Ng©n hµng tiÕn hµnh c¸c thñ tôc kh i ki n con nî ra toà thu h i n , theo úng trình t t t ng c a Pháp lu t và u quy n t t ng c a T ng Giám c NHNo & PTNT VN. 3.3.3.4. Bán n - Tìm ki m khách hàng bán l i các kho n n có v n v i m t t l thích h p. Bán cho các t ch c có ch c năng mua bán n c a Chính ph ho c c a các - ngân hàng thương m i. - U thác cho công ty QLN & KTTS- NHNo & PTNT VN. Bán qua tư v n c a Công ty QLN & KTTS – NHNo & PTNT VN ho c trên - th trư ng. 3.3.3.5. X lý b ng qu d phòng r i ro Chi tiÕt t i phÇn IV Trích l p và s d ng d phòng x lý r i ro d−íi ®©y 3.3.4. Trích l p và s d ng d phòng x l ý r i ro - Các S giao d ch, chi nhánh NHNo & PTNT VN, các Công ty tr c thu c (sau ây g i t t là ơn v ) ph i th c hi n phân lo i tài s n Có, trích l p và s d ng d phòng x lý r i ro trong ho t ng kinh doanh. Vi c x lý r i ro ư c th c hi n m t quý m t l n sau khi ã th c hi n vi c - trích l p d phòng r i ro và ch ư c x lý r i ro trong ph m vi d phòng hi n có c a ơn v mình. Các ơn v không ư c thông báo cho khách hàng bi t v vi c x lý r i ro - không i u ch nh gi m n trong h sơ cho vay và ti p t c theo dõi ôn c thu h i n . S tay Tín d ng Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Vi t Nam CTF Ltd. 363 CHƯƠNG XI. QU N LÝ N CÓ V N M i kho n thu h i ư c t nh ng kho n r i ro ã ư c x lý sau khi trõ chi - phí h p lý ư c h ch toán vào thu nh p c a ơn v . Nh ng kho n cho vay b ng nguån v n tài tr u thác u tư theo t ng hi p - nh không ph i trích r i ro theo quy nh này. 3.3.4.1. Héi ®ång xö lý rñi ro Thành ph n Héi ®ång xö lý rñi ro (H XLRR): T i Trung tâm i u hành: T ng giám c làm Ch t ch H , Trư ng ban - ki m soát c a H QT, K toán trư ng, Trư ng ban Tín d ng, Trư ng ban KT KT n i b , Giám c TTPN và XLRR (kiêm thư ký). T i các ơn v : Giám c làm Ch t ch H , Trư ng phòng K toán. Trư ng - phòng Tín d ng, Trư ng phòng Ki m tra KT n i b , Phó phòng Kinh doanh ph trách công tác TTPN và XLRR (là thư ký). - Nhi m v c a H XLRR các c p: • Xem xét vi c phân lo i tài s n Có, trích l p d phòng trong quý • Xem xét tình hình thu n quý trư c i v i nh ng kho n ã ư c x lý r i ro. • Ra quy t nh x lý r i ro c a quý hi n hành và phương án thu h i n trong quý k ti p trên cơ s phân c p ư c x lý r i ro. Trách nhi m c a các thành viên H XLRR: Trư ng ban KS H QT, Trư ng ban ki m tra KT NB, Trư ng phòng - KTKTNB c a ơn v : giám sát và ki m tra vi c th c hi n x lý r i ro. K toán trư ng, Trư ng phòng KT ơn v : - i chi u s li u kh p úng v i h ch toán k toán. Trư ng ban tín d ng, Trư ng phòng Tín d ng (ho c k ho ch): Ki m soát - tính úng n c a h sơ XLRR. Giám c TTPN và XLRR (t i ơn v là Thư ký H ): Ti p nh n và rà soát - c a h sơ theo quy nh, cân i ngu n v n d phòng tính úng n y r i ro, thông báo quy t nh x lý r i ro theo k t lu n H XLRR làm th t c thông báo chuy n v n cho các ơn v , là u m i làm vi c v i các cơ quan có th m quy n liên quan n vi c th c hi n Q 488/1999/Q§-NHNN5. (Ph l ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Sổ tay tín dụng ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn_p7 361 CHƯƠNG XI. QU N LÝ N CÓ V N + i v i n có TSB§ chưa y thñ t c pháp lý và hi n không có tranh ch p t p h p trình các c p có th m quy n hoàn thi n th t c pháp lý ngân hàng bán nhanh tài s n thu h i n . + i v i n có TSB§ chưa bán ư c, ngân hàng có th c i t o, s a ch a, nâng c p tài s n bán, cho thuê, khai thác kinh doanh, góp v n liên doanh b ng tài s n thu h i n . i tư ng Nhóm 2: N không có TSB và không còn thu NHNo & PTNT VN nơi cho vay và Công ty QLN & KTTS – NHNo & - PTNT VN th c hi n phân lo i và t ng h p báo cáo NHNN VN. o cơ c u l i tài chính các ngân hàng thương m i xem xét quá - Ban ch trình Chính ph cho phép xóa n b ng v n ngân sách. ng không có TSB§ và con n còn t n t i, ho t Nhóm 3: N t n ng Căn c vào th c tr ng và kh năng tr n c a doanh nghi p, ánh giá l i n - th c hi n các bi n pháp t ch c khai thác như: chuy n n thành v n góp kinh doanh, liên doanh, mua c ph n, giãn n , mi n gi m lãi su t ho c cho vay v n u tư thêm. - Bán n thu h i v n theo quy ch mua bán n . 3.3.3.2. Thanh lý doanh nghi p Doanh nghi p thua l kéo dài, không còn kh năng ph c h i. - ã th c hi n các bi n pháp t ch c khai thác nhưng v n không thu h i - ư cn . - Phân tích, ánh giá doanh nghi p, tình hình hi n t i là không th vãn h i. Ng©n hµng chñ ®éng tæ chøc h p h i ng ch n , ki n ngh gi i th , phá s n doanh nghi p thu h i công n . 3.3.3.3. Kh i ki n - Kho n vay khó òi, t n ng áp d ng các bi n pháp x lý t ch c khai thác, x lý tài s n th ch p nh-ng không thu h i ư c n . S tay Tín d ng Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Vi t Nam CTF Ltd. 362 CHƯƠNG XI. QU N LÝ N CÓ V N - X y ra tranh ch p gi a ngân hàng và khách hàng vay ho c v i bên th ba, gi i quy t qua con ư ng thương lư ng không t k t qu . Con n có d u hi u l a o, c tình chây ỳ vi c thu h i n v phía ngân - hàng b ng các bi n pháp thông thư ng không th c hi n ư c. Ng©n hµng tiÕn hµnh c¸c thñ tôc kh i ki n con nî ra toà thu h i n , theo úng trình t t t ng c a Pháp lu t và u quy n t t ng c a T ng Giám c NHNo & PTNT VN. 3.3.3.4. Bán n - Tìm ki m khách hàng bán l i các kho n n có v n v i m t t l thích h p. Bán cho các t ch c có ch c năng mua bán n c a Chính ph ho c c a các - ngân hàng thương m i. - U thác cho công ty QLN & KTTS- NHNo & PTNT VN. Bán qua tư v n c a Công ty QLN & KTTS – NHNo & PTNT VN ho c trên - th trư ng. 3.3.3.5. X lý b ng qu d phòng r i ro Chi tiÕt t i phÇn IV Trích l p và s d ng d phòng x lý r i ro d−íi ®©y 3.3.4. Trích l p và s d ng d phòng x l ý r i ro - Các S giao d ch, chi nhánh NHNo & PTNT VN, các Công ty tr c thu c (sau ây g i t t là ơn v ) ph i th c hi n phân lo i tài s n Có, trích l p và s d ng d phòng x lý r i ro trong ho t ng kinh doanh. Vi c x lý r i ro ư c th c hi n m t quý m t l n sau khi ã th c hi n vi c - trích l p d phòng r i ro và ch ư c x lý r i ro trong ph m vi d phòng hi n có c a ơn v mình. Các ơn v không ư c thông báo cho khách hàng bi t v vi c x lý r i ro - không i u ch nh gi m n trong h sơ cho vay và ti p t c theo dõi ôn c thu h i n . S tay Tín d ng Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Vi t Nam CTF Ltd. 363 CHƯƠNG XI. QU N LÝ N CÓ V N M i kho n thu h i ư c t nh ng kho n r i ro ã ư c x lý sau khi trõ chi - phí h p lý ư c h ch toán vào thu nh p c a ơn v . Nh ng kho n cho vay b ng nguån v n tài tr u thác u tư theo t ng hi p - nh không ph i trích r i ro theo quy nh này. 3.3.4.1. Héi ®ång xö lý rñi ro Thành ph n Héi ®ång xö lý rñi ro (H XLRR): T i Trung tâm i u hành: T ng giám c làm Ch t ch H , Trư ng ban - ki m soát c a H QT, K toán trư ng, Trư ng ban Tín d ng, Trư ng ban KT KT n i b , Giám c TTPN và XLRR (kiêm thư ký). T i các ơn v : Giám c làm Ch t ch H , Trư ng phòng K toán. Trư ng - phòng Tín d ng, Trư ng phòng Ki m tra KT n i b , Phó phòng Kinh doanh ph trách công tác TTPN và XLRR (là thư ký). - Nhi m v c a H XLRR các c p: • Xem xét vi c phân lo i tài s n Có, trích l p d phòng trong quý • Xem xét tình hình thu n quý trư c i v i nh ng kho n ã ư c x lý r i ro. • Ra quy t nh x lý r i ro c a quý hi n hành và phương án thu h i n trong quý k ti p trên cơ s phân c p ư c x lý r i ro. Trách nhi m c a các thành viên H XLRR: Trư ng ban KS H QT, Trư ng ban ki m tra KT NB, Trư ng phòng - KTKTNB c a ơn v : giám sát và ki m tra vi c th c hi n x lý r i ro. K toán trư ng, Trư ng phòng KT ơn v : - i chi u s li u kh p úng v i h ch toán k toán. Trư ng ban tín d ng, Trư ng phòng Tín d ng (ho c k ho ch): Ki m soát - tính úng n c a h sơ XLRR. Giám c TTPN và XLRR (t i ơn v là Thư ký H ): Ti p nh n và rà soát - c a h sơ theo quy nh, cân i ngu n v n d phòng tính úng n y r i ro, thông báo quy t nh x lý r i ro theo k t lu n H XLRR làm th t c thông báo chuy n v n cho các ơn v , là u m i làm vi c v i các cơ quan có th m quy n liên quan n vi c th c hi n Q 488/1999/Q§-NHNN5. (Ph l ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Sổ tay tín dụng cẩm nang tín dụng nghiệp vụ ngân hàng tín dụng ngân hàng sổ tay tín dụng ngân hàng AgribankTài liệu liên quan:
-
Bài giảng học Lý thuyết tài chính- tiền tệ
54 trang 178 0 0 -
14 trang 169 0 0
-
Báo cáo thực tập nhận thức: Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Chi nhánh Bắc An Giang
31 trang 168 0 0 -
Luận văn: Nâng cao năng lực cạnh tranh trong dài hạn bằng việc củng cố thị phần trong phân phối
61 trang 150 0 0 -
Giải pháp vè kiến nghị nhằm mở rộng tín dụng xuất khẩu tại Vietcombank Hà nội - 1
10 trang 141 0 0 -
Hạn chế rủi ro trong hoạt động tín dụng ngân hàng
4 trang 138 0 0 -
Tăng trưởng cho vay và sự an toàn của các ngân hàng thương mại Việt Nam
9 trang 126 0 0 -
Nghiệp vụ ngân hàng thương mại
139 trang 107 0 0 -
Bài 1 TỔNG QUAN VỀ THANH TOÁN QUỐC TẾ
16 trang 100 0 0 -
71 trang 91 0 0