Danh mục

SQL Server 2000 : Các hàm toán học

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 100.00 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các hàm này thường có tham số vào là kiểu dữ liệu số vàgiá trị trả về của chúng cũng là kiểu dữ liệu số. Thôngthường khi lập trình trong Transaction-SQL, rất ít khi sử dụngcác hàm toán học.Với cú pháp hàm ABS bên dưới có kết quả trả về là trị tuyệt đối (absolute) của mộtsố bất kỳ. Kết quả trả về luôn luôn là một số dương.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
SQL Server 2000 : Các hàm toán học -1-SQL Server 2000 : Các hàm toán học Các hàm này thường có tham số vào là kiểu dữ liệu số và giá trị trả về của chúng cũng là kiểu dữ liệu số. Thông thường khi lập trình trong Transaction-SQL, rất ít khi sử dụng các hàm toán học. 1/- Hàm ABS :Với cú pháp hàm ABS bên dưới có kết quả trả về là trị tuyệt đ ối (absolute) c ủa m ộtsố bất kỳ. Kết quả trả về luôn luôn là một số dương.Cú pháp :Trong đó :• Biểu thức số : là một biểu thức có kiểu dữ liệu là số mà bạn muốn tính trị tuyệtđối.Ví dụ :Thực hiện lệnh bên dưới để lấy trị tuyệt đối của hai số : 2002.02 và -1972.Kết quả trả về :2/- Hàm PI :Với cú pháp đơn giản của hàm PI bên dưới có kết quả trả về là giá trị của hằng số pitrong toán học.Cú pháp : -2-Ví dụ :Thực hiện lệnh bên dưới để in ra giá trị của hằng số pi.Kết quả trả về :3/- Hàm POWER :Với cú pháp hàm POWER bên dưới có kết quả trả về là phép tính lũy thừa c ủa một sốbất kỳ nào đó theo một số mũ chỉ định.Cú pháp :Trong đó :• Biểu thức số : là một biểu thức có giá trị kiểu dữ liệu số.• Số mũ : là một số dương thực hiện phép lũy thừa.Ví dụ :Thực hiện lệnh bên dưới đề tính ra giá trị 2 mũ 5 (2 lũy thừa 5).Kết quả trả về : -3-4/- Hàm RAND :Với cú pháp hàm RAND bên dưới có kết quả trả về là một số thực ngẫu nhiên mà hệthống Microsoft SQL Server tự động tạo ra đảm bảo không trùng lắp.Cú pháp :Trong đó :• Số nguồn : là một giá trị số nguyên có phạm vi không vượt quá phạm vi c ủa ki ểudữ liệu int làm giá trị nguồn cho hệ thống tạo ra số ngẫu nhiên.• Số ngẫu nhiên : là một số thực dương có miền giá trị từ 0 đến 1.Ví dụ :Kết quả trả về :5/- Hàm ROUND :Với cú pháp hàm ROUND bên dưới có kết quả trả về là một số đã được làm tròn. -4-Cú pháp :Trong đó :• Biểu thức số : là một biểu thức có kiểu dữ liệu là số thực.• Vị trí làm tròn : là một số nguyên âm hoặc dương dùng để chỉ định vị trí muốn làmtròn, được tính từ vị trí dấu chấm thập phân.Ví dụ :Thực hiện các câu lệnh SELECT có sử dụng các hàm ROUND bên dưới :6/- Hàm SIGN :Với cú pháp hàm SIGN bên dưới có kết quả trả về là một con số quy đ ịnh dấu c ủabiểu thức số. Kết quả trả về là 1 nếu biểu thức số dương, là -1 nếu bi ểu th ức số âm,là 0 nếu biểu thức số bằng không.Cú pháp :Trong đó :• Biểu thức số : là một biểu thức có kiểu dữ liệu là số.Ví dụ :Thực hiện câu lệnh SELECT có sử dụng các hàm SIGN bên dưới :Kết quả trả về : -5-7/- Hàm SQRT :Với cú pháp hàm SQRT bên dưới dùng để thực hiện việc tính căn bậc hai của một sốdương bất kỳ. Kết quả trả về là một số dương.Cú pháp :Trong đó :• Biểu thức số : là một biểu thức số có giá trị luôn dương.Ví dụ :Thực hiện lệnh bên dưới để lấy căn bậc hai của các số 9 và 2.Kết quả trả về :

Tài liệu được xem nhiều: