Danh mục

STIMOL

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 179.00 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

BIOCODEXc/o TEDIS dung dịch uống : ống thuốc dễ bẻ 10 ml, hộp 18 ống.dung dịch uống : gói 10 ml, hộp 18 gói.THÀNH PHẦNcho 1 ốngCitrulline malate (dung dịch 50%)2gcho 1 góiCitrulline malate (dung dịch 2g 50%)Tá dược : mùi thơm tự nhiên Cam sangria, dung dịch sodiumhydroxyde 30% (m/m) lượng vừa đủ để có pH 3,3, nước tinh khiết.Lượng sodium : 30 mg (1,3 mmol) cho mỗi gói và mỗi ống.DƯỢC LỰC Chống suy nhược : (A : hệ thống tiêu hóa và chuyển hóa).CHỈ ĐỊNH Điều trị hỗ trợ trong suy nhược chức năng.Ghi chú : Stimol...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
STIMOL STIMOL BIOCODEX c/o TEDIS dung dịch uống : ống thuốc dễ bẻ 10 ml, hộp 18 ống. dung dịch uống : gói 10 ml, hộp 18 gói. THÀNH PHẦN cho 1 ống Citrulline malate (dung dịch 50%) 2g cho 1 gói Citrulline malate (dung dịch 2g50%) Tá dược : mùi thơm tự nhiên Cam sangria, dung dịch sodium hydroxyde 30% (m/m) lượng vừa đủ để có pH 3,3, nước tinh khiết. Lượng sodium : 30 mg (1,3 mmol) cho mỗi gói và mỗi ống. DƯỢC LỰC Chống suy nhược : (A : hệ thống tiêu hóa và chuyển hóa). CHỈ ĐỊNH Điều trị hỗ trợ trong suy nhược chức năng. Ghi chú : Stimol có thể dùng cho người tiểu đường vì không có chất đườngtrong công thức. CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Trường hợp bệnh nhân đang theo chế độ ăn kiêng ít muối, nên lưu ý lượngsodium có trong mỗi gói hay mỗi ống là 30 mg. Do thuốc có pH acide, khi dùng phải pha loãng thuốc trong một ly nước. TÁC DỤNG NGOẠI Ý Hiếm gặp : vài trường hợp đau bao tử thoáng qua đã được ghi nhận khi bắtđầu điều trị. LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Người lớn : 3 gói hoặc 3 ống mỗi ngày, chia đều ra trong ngày. Trẻ em trên 5 tuổi : 2 gói hoặc 2 ống mỗi ngày, chia đều ra trong ngày. Trẻ em dưới 5 tuổi : 1 gói hoặc 1 ống mỗi ngày. Khi dùng, pha loãng thuốc trong một ly nước. Như mọi thuốc chống suy nhược, thời gian điều trị phải có giới hạn. SULFARLEM 12,5 mgSOLVAYc/o KENI - OCAviên bao : hộp 60 viên.THÀNH PHẦN cho 1 viên Anétholtrithione 12,5 mgDƯỢC LỰCThuốc có tác động hướng gan, mật.Sulfarlem là thuốc gây kích thích chức năng mật.DƯỢC ĐỘNG HỌC Anétholtrithione được hấp thu một phần qua đường uống, sau đó đượcchuyển hóa nhanh, chủ yếu bằng cách khử gốc methyl bằng oxy hóa sau đó thànhlập những chất kết hợp. ADT là chất chuyển hóa chính, được bài tiết nhanh quanước tiểu, một phần dưới dạng kết hợp. CHỈ ĐỊNH - Được chỉ định điều trị các rối loạn tiêu hóa như trướng bụng, chậm tiêu, ợ,đầy hơi, buồn nôn. - Được chỉ định điều trị chứng thiếu nước bọt do dùng thuốc, sau xạ trị,thiếu nước bọt ở người lớn tuổi. CHỐNG CHỈ ĐỊNH Tắc nghẽn đường mật. TÁC DỤNG NGOẠI Ý Đôi khi làm mềm phân và có khuynh hướng gây lỏng. Nước tiểu nhuộm màu vàng đậm là hiện tượng bình thường. LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Uống thuốc nửa giờ trước các bữa ăn.Người lớn : 1 đến 2 viên, 3 lần/ngày.Trẻ em :- từ 10 đến 15 tuổi : 3 viên/ngày ;- từ 6 đến 10 tuổi : 2 viên/ngày

Tài liệu được xem nhiều: